Xe nâng được cấu tạo từ 5 bộ phận chính đó là xi lanh nghiêng, càng xe nâng, giá nâng, khung nâng và xi lanh nâng. 5 bộ phận này đều có nhiệm vụ và cấu tạo khác nhau. Trong đó càng xe nâng có vai trò quan trọng để nâng đỡ và chịu lực trong quá trình nâng hạ hàng hóa.
Càng xe nâng hay còn được gọi là nĩa xe nâng có cấu tạo từ 6 bộ phận chính đó là:
1. Lười càng là phần khung kim loại có thể điều chỉnh được chiều dài tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
2. Bản mặt càng là bề rộng của càng với nhiều kích thước khác nhau.
3. Gót càng là phần được uốn cong 1 góc 90 độ. Khi nhìn vào sẽ thấy càng nâng có hình chữ L.
4. Móc càng là bộ phận được kết nối càng nâng với xe nâng.
5. Thân càng là phần được nối liền với lưỡi càng thông qua gót càng.
6. Chốt càng được sử dụng để cố định càng xe nâng trên giá nâng.
Càng xe nâng có nhiều loại khác nhau như càng thương, càng ống, càng đôi, kẹp xe nâng, càng xoay,… trong đó có 2 loại càng thường được lắp đặt trong xe nâng nhiều nhất đó là càng thường và càng ống.
Càng thường hay còn được gọi là loại càng cơ bản, khi mua càng nâng mới cho xe nâng của bạn nếu không có yêu cầu đặc biệt thì bên cung cấp sẽ bán cho bạn loại càng thường, các thông số đạt chuẩn về chiều dài của càng phù hợp với các pallet thường.
Nếu có pallet có chiều dài nhiều hơn thì nên đưa ra yêu cầu với nhà cung cấp để mua đúng loại cần tìm kiếm.
Càng ống có cấu tạo tương tự như càng thường nhưng khác ở chỗ móc càng có hình ống và trong quá trình vận hành thì người vận hành sẽ dễ dàng điều chỉnh khoảng cách 2 càng hơn so với loại càng thường.
STT | PHỤ TÙNG XE NÂNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KIỂU GHIM |
1 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 40 * 1220 (phù hợp với 1.5-2T) | ghim tròn |
2 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 40 * 1220 (phù hợp với 1.5-2T) | Ghim kiểu đòn bẩy |
3 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 40 * 1520 (phù hợp với 1.5-2T) | ghim tròn |
4 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 35 * 920 (có thể được áp dụng cho 1-1.5T) | ghim tròn |
5 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 35 * 1070 (phù hợp với 1-1.5T) | ghim tròn |
6 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 35 * 1070 (phù hợp với 1-1.5T) | Ghim kiểu đòn bẩy |
7 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 35 * 1220 (có thể được áp dụng cho 1-1.5T) | ghim tròn |
8 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 35 * 1220 (có thể được áp dụng cho 1-1.5T) | Ghim kiểu đòn bẩy |
9 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 40 * 1070 (phù hợp với 1.5-2T) | ghim tròn |
10 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 40 * 1520 (phù hợp với 1.5-2T) | Ghim kiểu đòn bẩy |
11 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 100 * 40 * 2000 (phù hợp với 1.5-2T) | ghim tròn |
12 | CÀNG NÂNG | Loại 2, loại A 120 * 35 * 1520 (phù hợp với 1.5-2T) | pull-rod pin |
13 | CÀNG NÂNG | 2 lớp loại A 122*40*1370 | ghim tròn |
14 | CÀNG NÂNG | 2 lớp loại A 122*40*2000 | ghim tròn |
15 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 45 * 1070 (for 3T) | ghim tròn |
16 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 50 * 1220 (for 3.5T) | ghim tròn |
17 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 45 * 1220 (for 3T) | ghim tròn |
18 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 45 * 1370 (for 3T) | ghim tròn |
19 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 45 * 1520 (for 3T) | ghim tròn |
20 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 45 * 1820 (for 3T) | ghim tròn |
21 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 50 * 1070 (for 3.5T) | ghim tròn |
22 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 1220 (for 5-6T) | ghim tròn |
23 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 1520 (for 5-6T) | ghim tròn |
24 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 1220 (for 5-6T) | 6T 150×60×1220 (Chốt kiểu đòn bẩy) (Chốt kiểu đòn bẩy) |
25 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 60 * 1370 (for 5-6T) | ghim tròn |
26 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 125 * 50 * 2000 (for 3.5T) | ghim tròn |
27 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 1220 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
28 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 1220 (for 4-4.5T) | Ghim kiểu đòn bẩy |
29 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 1370 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
30 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 1670 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
31 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 1820 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
32 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 1520 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
33 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 2400 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
34 | CÀNG NÂNG | 3 lớp loại A 150 * 50 * 2000 (for 4-4.5T) | ghim tròn |
35 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 70 * 1820 (for 7T) | ghim tròn |
36 | CÀNG NÂNG | Loại 2 loại A 100 * 45 * 2100 (phù hợp với 2-2.5T) | ghim tròn |
37 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 2400 (for 5-6T) | ghim tròn |
38 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 2500 (for 5-6T) | ghim tròn |
39 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 70 * 2400 (for 7T) | ghim tròn |
40 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 1820 (for 5-6T) | ghim tròn |
41 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 2000 (for 5-6T) | ghim tròn |
42 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 60 * 2200 (for 5-6T) | Pin kiểu núm |
43 | CÀNG NÂNG | Loại II loại A 100 * 45 * 1070 (phù hợp với 2-2.5T) | ghim tròn |
44 | CÀNG NÂNG | Loại II loại A 100 * 45 * 1220 (có thể được áp dụng cho 2-2.5T) | ghim tròn |
45 | CÀNG NÂNG | Loại II loại A 100 * 45 * 1220 (có thể được áp dụng cho 2-2.5T) | Ghim kiểu đòn bẩy |
46 | CÀNG NÂNG | Loại II loại A 100 * 45 * 1520 (có thể được áp dụng cho 2-2.5T) | ghim tròn |
47 | CÀNG NÂNG | 5 lớp loại A 150 * 70 * 1520 (for 7T) | ghim tròn |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình ận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.