Bơm nước xe nâng cung cấp dung dịch nước làm mát luân chuyển nhanh toàn bộ hệ thống làm mát cho động cơ Nhiệt sinh ra từ quá trình đốt cháy động cơ được hấp thụ bởi chất làm mát, sau đó đi qua bộ tản nhiệt để làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Máy bơm nước nằm giữa bộ tản nhiệt và động cơ và được dẫn động bằng ròng rọc thông qua dây đai.
Bơm nước xe nâng gồm thân và vỏ bơm làm bằng nhôm gang hợp kim nhẹ, mặt bích làm bằng thép rèn nung kết, cánh bơm làm bằng thép ép gang hoặc nhựa tổng hợp, ổ vòng bi ép vào trục bơm, bộ phớt bơm nước giữ cho nước không rò rỉ qua ổ bi trục bạc đạn. Trục của bơm cũng chính là trục của quạt gió và được dẫn động bởi trục khuỷu qua đai truyền hình thang.
Khi động cơ hoạt động, đĩa bơm quay tạo ra độ chân không, nước qua ống hút vào tâm của đĩa và do tác dụng lực ly tâm bị văng ra phía ngoài thành bơm theo hình xoắn ốc, sau đó theo ống đặt tiếp tuyến với thân bơm vào làm mát động cơ.
Mực nước cần thiết để làm mát động cơ được bơm cung cấp phụ thuộc vào kích thước và cấu tạo bởi cánh bơm, tốc độ bơm được truyền động.
Vỏ bơm và cánh bơm bị nứt, vỡ do ổ đỡ bị lỏng trong bỏ bơm hoặc ở trục làm cho cánh bơm va đập vào vỏ bơm.
Đệm kín hư hỏng khiến việc làm kín không được đảm bảo, có thể do quá nhiệt, nước làm mát bị bẩn, gỉ sét, cặn nước tích tụ và mài mòn cao.
Tình trạng dung lượng nước không đảm bảo và xuất hiện tình trạng rò rỉ nước ra ngoài thì có thể bơm nước đã hỏng.
Sự thất thoát dung lượng của bơm có thể bắt nguồn từ ổ đỡ bạc đạn. Ổ đỡ hỏng sẽ làm gia tăng khe hở giữa các cánh bơm và vỏ bơm, dó đó làm giảm lực ly tâm.
Ngoài ra, bơm nước còn xuất hiện các tình trạng hư hỏng khác như: dây đai bị mòn, đứt do điều chỉnh quá căng, puli bị nứt, vỡ hoặc mòn do chịu va đập hay tháo lắp không đúng kỹ thuật…
Định kỳ kiểm tra các chi tiết của bơm nước để xác định mức độ hư hỏng, độ mòn cùa bi, cánh bơm, vỏ bơm và các bộ phận khác.
Cánh bơm khi bị nước ăn mòn nhiều cần hàn đặp rồi gia công hay thay mới.
Thân bơm: khi mặt bích thân bơm bị vỡ hay nứt có thể hàn rồi tiến hành gia công lại. Nếu chỗ lắp ổ bi và vòng đệm chắn dầu bị mòn hay bề mặt lắp ghép giữa cánh bơm và thân bơm bị mòn thì có thể roa lại rồi ép vòng thép mới vào để phục hồi.
Đối với trục bơm bị mòn hay rạn nứt cần phải tiến hành thay mới. Trong trường hợp, trục bơm bị mòn ít thì có thể hàn đắp lại, sau đó gia công lại đúng với kích thước quy định.
Đối với vòng đệm, gioăng bị mòn hoặc thủng cần phải thay mới và lắp thử, trường hợp không bằng phẳng cần rà phẳng lại bằng vải nhám. Nếu không có vòng đệm mới để thay, có thể lật ngược vòng đệm cũ để dùng tạm.
Đầu bơm nước xe nâng là bộ phận thiết yếu của xe, khách hàng cần kiểm tra thường xuyên để biết tình trạng bơm. Nếu xảy ra hư hỏng cần gia công hoặc tiến hành thay mới để tránh ảnh hưởng đến sự hoạt động của xe nâng.
Khi tiến hành thay mới, khách hàng nên chọn các địa chỉ bán phụ tùng uy tín như Công ty An Phát chuyên cung cấp thiết bị kỹ thuật và phụ tùng xe nâng nhập khẩu uy tín, chất lượng và bảo hành sản phẩm theo tiêu chuẩn của hãng.
STT | Mô tả | Hiệu | Model/ Engine | Mã số | Khối lượng |
1. | Nắp Bơm nước | KUBOTA | V3300 | BN-1C010-73030 | 1.08 |
2. | Bơm nước | TCM, ISUZU | FD35-50T8, 6BG1 | Z-1-13610-876-1 | 9.4 |
3. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 2FG7-9, 3P, 3-4FG, 4P | 16120-76001-71 | 0.62 |
4. | Bơm nước | MITSUBISHI | S4Q2 | 32C45-00022 | 1.38 |
5. | Bơm nước | TCM, ISUZU | FD20-30Z5, C240PKJ | Z-8-94376-863-0 | 5.0 |
6. | Bơm nước | TCM, ISUZU | FHD30Z5, FHD36Z9, 4JG2 | Z-8-97028-590-0 | 2.3 |
7. | Bơm nước | ISUZU | 4BC2 | Z-8-94129-554-0 | 5.46 |
8. | Bơm nước | TCM, ISUZU | FD50-100Z7, 6BB1, 6BD1 | Z-1-13610-877-0 | 6.16 |
9. | Bơm nước | TCM, ISUZU | FD50-100Z8, 6BG1 | Z-1-13650-018-0 | 6.56 |
10. | Nắp Bơm nước (6 lỗ) | TOYOTA | 3-4FD10-30, 2J | 16120-32082-71 | 0.72 |
11. | Nắp Bơm nước (6 lỗ) | TOYOTA | 3-4FD10-30, 2J | 16120-10940-71 | 0.88 |
12. | Nắp Bơm nước (5 lỗ) | TOYOTA | 5FD10-30, 2J | 16120-23040-71 | 1.32 |
13. | Bơm nước | TOYOTA | 5-6FD, 1DZ | 16100-78202-71 | 2.50 |
14. | Bơm nước | TOYOTA | 7FD, 1DZ | 16100-78203-71 | 2.82 |
15. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 7FD, 1DZ, 2Z | 16110-78701-71 | 1.1 |
16. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 8FD, 1DZ, 2Z, 3Z | 16110-78206-71 | 1.1 |
17. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 3FD33-40, 2H, 2F | 16120-78601-71 | |
18. | Bơm nước | TOYOTA | 6-7FD/13Z, 6F/2Z | 16100-78300-71 | 2.84 |
19. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 5FG, 4P | 16120-78007-71 | 0.82 |
20. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 2-3FG7-9, 5K | 16110-78121-71 | 0.76 |
21. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 5-7FG, 5K | 16120-78120-71 | 0.8 |
22. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 5-6FG, 4Y | 16120-78151-71 | 0.74 |
23. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 7-8FG, 4Y | 16110-78156-71 | 0.96 |
24. | Nắp Bơm nước | TOYOTA | 7FG35-45, 1FZ | 16110-76035-71 | 1.5 |
25. | Bơm nước | KOMATSU | FD30-11, 4D95S | 6202-63-1200 | 2.52 |
26. | Bơm nước | KOMATSU | FD35-45/-4, -5, 6D95L | 6206-61-1503 | 9.36 |
27. | Bơm nước | KOMATSU | FD35-50A/-7, -8 FD50-80/-7, -8, 6D102E, S6D102E | 6735-61-1102, 6735-61-1101 | 2.9 |
28. | Bơm nước | KOMATSU | FD50-80H,HD/ -6, 6D105 | 6136-61-1102 | 16.5 |
29. | Bơm nước | YANMAR | 4D94E | YM129900-42050 | 2.85 |
30. | Bơm nước | YANMAR | 4D94LE | YM129900-42055 | 2.85 |
31. | Bơm nước | YANMAR | 4TNV98E | 3.0 | |
32. | Bơm nước | YANMAR | 4TNV94L-V | YM129907-42051 | 1.8 |
MITSUBISHI | FD20-30 MC, S4E | 34545-00013 | 3.88 | ||
34. | Bơm nước | MITSUBISHI | FD35AMC, S4E2 | 34545-10010 | 3.88 |
35. | Bơm nước | MITSUBISHI | FD20-30/ S4S, FD35-50/ S6S | 32A45-00022 | 2.26 |
36. | Bơm nước | MITSUBISHI | FD60-70, S6S | 32B45-10031 | 4.9 |
37. | Bơm nước | MITSUBISHI | FG15-18MC, FC, 4G15 | MD974649 | 0.92 |
38. | Bơm nước | MITSUBISHI | FGC15-30, 4G33 | MD997610 | 0.9 |
39. | Bơm nước | MITSUBISHI | FG15-30MC, 4G33 | MD997077 | 0.9 |
40. | Bơm nước | MITSUBISHI | FG15-30MC, 4G52, 4G54 | MD972502 | 1.34 |
41. | Bơm nước | MITSUBISHI | FG15-30, 4G63, 4G64 | MD970338, MD972457 | 1.24 |
42. | Bơm nước, nắp | NISSAN | A15 | N-21010-13226 | 1.4 |
43. | Bơm nước | NISSAN | H15, H20, H25-1 | N-21010-L1125 | 1.5 |
44. | Nắp Bơm nước | NISSAN | H15, H20, H25-2 | N-21010-50K26 | 0.86 |
45. | Bơm nước | NISSAN | K15, K21, K25 | N-21010-FU425 | 0.92 |
46. | Nắp Bơm nước | NISSAN | TB42 | 21010-03J25 | 1.48 |
47. | Nắp Bơm nước | NISSAN | TD27 | A-21010-40K05 | 2.5 |
48. | Bơm nước | YALE, MAZDA | FE | 9013028-02 | 1.08 |
49. | Bơm nước | HYSTER, MAZDA | H1.50XM, H2.00-3.00XM, DX, FE | 1361811 | 1.08 |
50. | Bơm nước | YALE, MAZDA | TE,F2 | 9015798-01 | 1.1 |
51. | Bơm nước (7 lỗ) | YALE, HYSTER, MAZDA | XA, HA | 9010968-72 | 2.2 |
52. | Bơm nước (8 lỗ) | YALE, HYSTER, MAZDA | XA, HA | 9010968-72 | 2.64 |
53. | Bơm nước | HUYNDAI | HC30, HD30, H4DD | 2.2 | |
54. | Bơm nước | DAEWOO | D20-30S, DB33 | A213847/ 65.06500-6114 | 5.0 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.