Giỏ hàng
0VNĐ
[gtranslate]

Két nước làm mát xe nâng hay còn gọi là két nước xe nâng, là một bộ phận quan trọng trong hệ thống làm mát của xe nâng. Nó đóng vai trò lưu trữ và tuần hoàn nước làm mát, giúp duy trì nhiệt độ động cơ ổn định trong quá trình vận hành.

Két nước xe nâng đảm bảo cho động cơ hoạt động hiệu quả, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho người vận hành. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin đầy đủ về két nước xe nâng, bao gồm vai trò, ứng dụng, phân loại, cách chọn, bảo dưỡng và một số vấn đề thường gặp.

Phân loại két nước xe nâng: Các loại và ưu nhược điểm

két nước xe nâng sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng
Két nước xe nâng – két nước sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng

Két nước xe nâng được phân loại theo nhiều tiêu chí, dựa trên chất liệu, kiểu dáng, kích thước và công dụng.

Phân loại theo chất liệu:

Loại Két Nước Ưu điểm Nhược điểm
Két nước bằng nhôm Nhẹ, tản nhiệt tốt, giá thành rẻ Dễ bị ăn mòn, dễ bị biến dạng do va đập
Két nước bằng đồng Bền bỉ, chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt Nặng, giá thành cao
Két nước bằng nhựa Nhẹ, giá thành rẻ Không bền, dễ bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao

Két nước bằng nhôm là loại phổ biến nhất do giá thành rẻ và khả năng tản nhiệt tốt. Tuy nhiên, độ bền của két nước nhôm không cao, dễ bị ăn mòn và biến dạng khi va đập. Két nước bằng đồng có độ bền cao hơn, chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn tốt, nhưng giá thành cao hơn. Két nước bằng nhựa thường được sử dụng cho các dòng xe nâng nhẹ, có giá thành thấp nhưng độ bền kém hơn.

Phân loại theo kiểu dáng:

+ Két nước dạng ống: Két nước dạng ống có cấu tạo đơn giản, gồm các ống dẫn nước được bố trí song song với nhau. Loại két nước này có chi phí sản xuất thấp, hiệu quả tản nhiệt tốt nhưng độ bền kém hơn so với loại két nước dạng tấm.

+ Két nước dạng tấm: Két nước dạng tấm có cấu tạo phức tạp hơn, gồm các tấm kim loại xếp chồng lên nhau. Loại két nước này có độ bền cao, hiệu quả tản nhiệt tốt nhưng giá thành cao hơn.

Phân loại theo kích thước:

Kích thước của két nước xe nâng phụ thuộc vào dung tích làm mát của động cơ. Các loại xe nâng nhỏ có thể sử dụng két nước nhỏ, trong khi các loại xe nâng lớn sẽ cần két nước lớn hơn để đảm bảo hiệu quả tản nhiệt.

Phân loại theo công dụng:

+ Két nước chính: Két nước chính có kích thước lớn, chịu trách nhiệm chính trong việc hấp thụ và tản nhiệt từ động cơ.

+ Két nước phụ: Két nước phụ có kích thước nhỏ hơn, thường được sử dụng để làm mát dầu thủy lực hoặc một số bộ phận khác của xe nâng.

két nước làm mát xe nâng két làm mát sinh hàn nhiệt
két nước xe nâng – két làm mát sinh hàn nhiệt

Lựa chọn két nước xe nâng phù hợp: Hướng dẫn và tiêu chí

Lựa chọn két nước xe nâng phù hợp là điều quan trọng để đảm bảo hiệu suất vận hành và tuổi thọ của xe nâng. Dưới đây là một số yếu tố cần xem xét khi lựa chọn:

Loại xe nâng:

Loại xe nâng được sử dụng (xe nâng điện, xe nâng dầu diesel, xe nâng xăng) sẽ ảnh hưởng đến loại két nước phù hợp. Ví dụ: Xe nâng dầu diesel cần két nước có khả năng tản nhiệt tốt hơn so với xe nâng điện.

Dung tích động cơ:

Dung tích động cơ càng lớn thì lượng nhiệt tỏa ra càng nhiều, yêu cầu két nước có dung tích lớn hơn để đảm bảo hiệu quả tản nhiệt.

Điều kiện hoạt động:

Điều kiện hoạt động của xe nâng (môi trường nhiệt độ, cường độ hoạt động) sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn két nước. Xe nâng hoạt động trong điều kiện nóng ẩm và cường độ hoạt động cao cần sử dụng két nước có khả năng tản nhiệt tốt hơn.

Chất lượng két nước:

Nên lựa chọn két nước từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Két nước chất lượng kém có thể gây tắc nghẽn, ảnh hưởng đến khả năng tản nhiệt và gây hư hỏng cho động cơ.

Giá thành:

Giá thành của két nước xe nâng cũng là yếu tố cần xem xét. Nên cân nhắc giữa giá thành và chất lượng, lựa chọn két nước phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng.

Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng két nước xe nâng

Sử dụng và bảo dưỡng két nước xe nâng đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hiệu quả hoạt động của xe nâng.

Sử dụng nước làm mát đúng loại:

Nên sử dụng nước làm mát phù hợp với loại xe nâng và điều kiện hoạt động. Nước làm mát có tác dụng làm mát động cơ và ngăn ngừa ăn mòn. Nên sử dụng nước làm mát có chất lượng tốt, có khả năng chống đông và chống sôi.

Thường xuyên kiểm tra lượng nước làm mát:

Nên kiểm tra lượng nước làm mát thường xuyên, đảm bảo lượng nước luôn ở mức đủ. Nếu lượng nước làm mát thấp, cần bổ sung kịp thời để tránh tình trạng quá nhiệt động cơ.

Vệ sinh két nước:

Nên vệ sinh két nước định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và cặn bã, giúp tăng hiệu quả tản nhiệt. Vệ sinh bằng cách xịt nước sạch vào két nước hoặc sử dụng dung dịch vệ sinh chuyên dụng.

Kiểm tra và thay thế két nước:

Nên kiểm tra két nước thường xuyên, đặc biệt là khi xe nâng có dấu hiệu bất thường như: động cơ quá nhiệt, nước làm mát bị rò rỉ, két nước bị biến dạng. Nếu phát hiện hư hỏng, cần thay thế kịp thời để tránh xảy ra sự cố nghiêm trọng.

Tác dụng của két nước xe nâng đối với hiệu suất và tuổi thọ xe

két nước làm mát động cơ xe nâng - sơ đồ hệ thống làm mát
Két nước làm mát động cơ xe nâng – Sơ đồ hệ thống làm mát

Két nước xe nâng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của xe nâng.

Cải thiện hiệu suất động cơ:

Két nước giúp duy trì nhiệt độ động cơ ổn định, đảm bảo động cơ hoạt động ở mức hiệu suất tối ưu. Khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ phù hợp, động cơ hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải.

Kéo dài tuổi thọ động cơ:

Két nước giúp bảo vệ động cơ khỏi bị quá nhiệt, là nguyên nhân chính gây hư hỏng động cơ. Quá nhiệt động cơ có thể dẫn đến việc động cơ bị hư hỏng, giảm công suất và tuổi thọ.

Đảm bảo an toàn cho người vận hành:

Két nước cũng góp phần đảm bảo an toàn cho người vận hành. Khi động cơ quá nhiệt, xe nâng có thể bị hỏng máy, gây nguy hiểm cho người vận hành.

Các vấn đề thường gặp liên quan đến két nước xe nâng

Két nước xe nâng là một bộ phận quan trọng, nhưng cũng dễ bị hư hỏng do nhiều yếu tố như nhiệt độ, bụi bẩn, va đập, lỗi kỹ thuật.

Nước làm mát bị rò rỉ:

Nước làm mát bị rò rỉ do nhiều nguyên nhân như: két nước bị thủng, ống dẫn nước bị rò rỉ, gioăng bị hỏng. Nước làm mát rò rỉ có thể gây ra tình trạng động cơ quá nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của xe nâng. Việc sửa chữa cần được thực hiện kịp thời để ngăn chặn tình trạng này.

Két nước bị tắc nghẽn:

Két nước bị tắc nghẽn do bụi bẩn tích tụ trong két nước, làm giảm hiệu quả tản nhiệt. Két nước bị tắc nghẽn có thể gây ra tình trạng động cơ quá nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của xe nâng. Nên vệ sinh két nước định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và cặn bã.

Két nước bị biến dạng:

Két nước bị biến dạng do va đập hoặc do sử dụng nước làm mát không phù hợp. Két nước bị biến dạng có thể làm giảm hiệu quả tản nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của xe nâng. Nên lựa chọn két nước từ các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền cao.

Lưu trữ và bảo quản két nước xe nâng: Cách thức và hiệu quả

Lưu trữ và bảo quản két nước xe nâng đúng cách có thể giúp kéo dài tuổi thọ và đảm bảo chất lượng của két nước.

Bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng khí:

Nên bảo quản két nước xe nâng ở nơi khô ráo, thoáng khí, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp. Môi trường ẩm ướt có thể gây ra nấm mốc và ăn mòn cho két nước.

Lưu trữ với lớp bảo vệ:

Nên bọc két nước bằng bao bì hoặc màng bọc để tránh bụi bẩn và va đập trong quá trình lưu trữ.

Không để két nước tiếp xúc với nước:

Không để két nước tiếp xúc trực tiếp với nước, vì nước có thể gây ra ăn mòn và làm hỏng két nước.

Không chồng nhiều két nước lên nhau:

Không chồng nhiều két nước lên nhau, vì điều này có thể gây ra biến dạng và hư hỏng cho két nước.

Thương hiệu két nước xe nâng uy tín và chất lượng

két nước xe nâng giá tốt nhất
Két nước xe nâng giá tốt nhất

Để đảm bảo chất lượng và độ bền cao, nên lựa chọn két nước xe nâng từ các thương hiệu uy tín. Các thương hiệu phổ biến và đáng tin cậy trên thị trường:

+ Komatsu: Thương hiệu nổi tiếng với các sản phẩm xe nâng chất lượng cao, bao gồm cả két nước xe nâng.

+ TCM: Thương hiệu Nhật Bản, chuyên sản xuất các loại xe nâng và phụ tùng xe nâng, bao gồm cả két nước.

+ Toyota: Thương hiệu Nhật Bản, nổi tiếng với các sản phẩm xe nâng và phụ tùng xe nâng chất lượng cao.

+ Hyundai: Thương hiệu Hàn Quốc, sản xuất nhiều loại xe nâng và phụ tùng xe nâng, bao gồm cả két nước.

+ An Phát: Doanh nghiệp Việt Nam, chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng cao, bao gồm cả két nước xe nâng.

Giá thành và chi phí sửa chữa két nước xe nâng

Giá thành của két nước xe nâng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: loại xe nâng, chất liệu, kích thước, thương hiệu.

+ Két nước xe nâng điện: Giá thành thường thấp hơn so với két nước xe nâng dầu diesel hoặc xe nâng xăng.

+ Két nước xe nâng dầu diesel: Giá thành thường cao hơn do yêu cầu về khả năng tản nhiệt cao hơn.

+ Két nước xe nâng xăng: Giá thành cũng tương đối cao.

Chi phí sửa chữa két nước xe nâng cũng phụ thuộc vào mức độ hư hỏng. Việc sửa chữa có thể bao gồm việc thay thế các bộ phận bị hỏng, hàn sửa chữa, vệ sinh két nước và hoặc thay thế hoàn toàn két nước mới.

Xu hướng phát triển và công nghệ mới trong két nước xe nâng

Công nghệ sản xuất két nước xe nâng đang không ngừng phát triển, tạo ra những loại két nước có hiệu suất cao hơn, bền bỉ hơn, thân thiện với môi trường hơn.

Két nước bằng vật liệu composite:

Két nước bằng vật liệu composite có ưu điểm nhẹ hơn, bền hơn, khả năng tản nhiệt tốt hơn so với két nước bằng nhôm hoặc đồng.

Két nước tích hợp công nghệ nano:

Két nước tích hợp công nghệ nano có khả năng chống ăn mòn cao hơn, tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động.

Két nước sử dụng nước làm mát sinh học:

Nước làm mát sinh học thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe và không gây ô nhiễm môi trường.

vì sao nên chọn mua két nước xe nâng tại An Phát

Chọn mua két nước xe nâng tại An Phát mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng:

+ Chất lượng cao: An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và hiệu quả hoạt động tối ưu.

+ Giá cả cạnh tranh: An Phát cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại xe nâng và nhu cầu sử dụng.

+ Dịch vụ chuyên nghiệp: An Phát cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại két nước phù hợp với loại xe nâng và nhu cầu sử dụng.

+ Giao hàng nhanh chóng: An Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Các sản phẩm két nước xe nâng có mặt tại Phụ tùng xe nâng An Phát

STT Tên Hiệu Model/ Engine Mã số Mã số An Phát
1 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD15T19∕4LB1 219N2-10101 AP-219N2-00001166
2 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15-18T19/ H15 218N2-10101
3 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15C19/H15 218M2-10101
4 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 236L2-10102 AP-236L2-00001215
5 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30Z5/ C240 234B2-10101
7 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/ C240 239B2-10102
8 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30C6, C3/ C240 239A2-10102 AP-239A2-00001211
9 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/ H20 233B2-10002
10 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD35-50T9/S6S 243C2-10202 AP-243C2-00001209
11 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-70Z7/ 6BD1 25782-10201
12 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-100Z8/ 6BG1 230C2-10201 AP-230C2-00001205
13 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG35-50T9/TB42/ 243L2-10202
14 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/H20 236L2-10101
15 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30N5/H20-2/ 233A2-10101
16 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P 16410-13000-71 AP-16410-00001161
17 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD/G20-25/ 2Z, 5K 16410-23611-71 AP-16410-00001157
18 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD, G20-25/ 2Z,5K 16410-23600-71 AP-16410-00001179
19 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD20-25/ 1DZ 16410-23651-71 AP-16410-00001158
20 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG20-25/4Y 16410-23631-71 AP-16410-00001160
21 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD30/ 2Z, 1DZ 16410-33671-71
22 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG30/ 4Y 16410-33631-71
23 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/ 13Z 16410-31711-71
24 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/13Z 16410-31701-71
25 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K 16410-23330-71 AP-16410-00001195
26 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K 16410-23331-71, 04916-20030-71
27 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 6410-23430-71
28 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 16420-23431-71 AP-16420-00001187
29 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y 16410-23431-71 AP-16410-00001186
30 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K 16430-23430-71 AP-16430-00001184
31 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 16420-30521-71 AP-16420-00001182
32 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y 16420-36610-71 AP-16420-00001189
33 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 13Z 16410-30521-71 AP-16410-00001180
34 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA FDZN20-30/1DZ 16420-26710-71 AP-16420-00001220
35 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23430-71 AP-16410-00001185
36 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23320-71 AP-16410-00001191
37 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ/6FD10-18 16410-13650-71
38 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-13850-71
39 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16410-33660-71
40 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16420-26610-71 AP-16420-00001183
41 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15-20/ 4D92E 3EA-04-51210
42 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG15-20/ K15 3EA-04-51110 AP-3EA-0-00001210
43 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12 3EB-04-31410 AP-3EB-0-00001213
44 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-30T14/ H20-2 3EB-04-31250 AP-3EB-0-00001162
45 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12/4D94E 3EB-04-31510
46 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20-30/-14/4D94E 3EB-04-31550 AP-3EB-0-00001199
47 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20,30-16/4D94E 3EB-04-52610 AP-3EB-0-00001201
48 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20,30-16/ 4D94LE 3EB-04-51610 AP-3EB-0-00001204
49 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15C20/4D92E 3EA-04-43110 AP-3EA-0-00001200
50 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 3EB-04-31210
51 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU K15 3EA-04-41710
52 Két nước sinh hàn ( ATM ) MITSUBISHI FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S 91E01-00010 AP-91E01-00001167
53 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91202-07901, 91202-07900
54 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi FD20-30ND(F18C )/ S4S 91B01-00020
55 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91402-14300 AP-91402-00001170
56 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN FG15/ H15 21460-40K03
57 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02/3T old type 21410-41K00
58 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02/A30 21460-41K00
59 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02A30 21460-41K01
60 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 21460-6K002
61 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J01 Series H15/J01A10-18 21460-40K01
62 Két nước sinh hàn ( ATM ) DAEWOO DB33/D20-30S3 A213535
63 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series TD27/2-3.5T N163-331000-000, N163-334000-000
64 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series H25 30DHW15-331100A
65 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490BPG 30DH-331100A
66 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490 30HB-331100
67 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N160-331000-000, N160-334000-000
68 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N150-331000-000, N150-334000-000
69 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 N041-331000-000, N041-334000-000
70 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 N040-331000-000, N040-334000-000
71 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α 490/2-3.5T A91B2-10201A
72 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α Xinchai 490BPG A91B2-10201 AP-A91B2-00001163
73 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α (A)490BPG A91A2-10201 AP-A91A2-00001164
74 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 H99Z2-10201 AP-H99Z2-00001165
75 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Xinchai 490 H93D2-12101
76 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series K21 H2B22-10201
77 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 H20-2 H24D2-10302
78 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 H88B2-10201
79 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 H25C2-10202
80 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 H25S2-10202
81 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPC10-18 H15C2-10201
82 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPCD10-18 H15D2-10201

Nếu két nước làm mát xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng An Phát để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé!

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát

Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM

Điện Thoại: 0918540602

Website: https://phutungxenang.com/

Facebook: facebook.com/phutungxenanganphatTotalSouce/

Xem thêm
Két nước làm mát xe nâng hay còn gọi là két nước xe nâng, là một bộ phận quan trọng trong hệ thống làm mát của xe nâng. Nó đóng vai trò lưu trữ và tuần hoàn nước làm mát, giúp duy trì nhiệt độ động cơ ổn định trong quá trình vận hành. Két nước xe nâng đảm bảo cho động cơ hoạt động hiệu quả, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho người vận hành. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin đầy đủ về két nước xe nâng, bao gồm vai trò, ứng dụng, phân loại, cách chọn, bảo dưỡng và một số vấn đề thường gặp. Phân loại két nước xe nâng: Các loại và ưu nhược điểm Két nước xe nâng – két nước sinh hàn nhiệt làm mát xe nâng Két nước xe nâng được phân loại theo nhiều tiêu chí, dựa trên chất liệu, kiểu dáng, kích thước và công dụng. Phân loại theo chất liệu: Loại Két Nước Ưu điểm Nhược điểm Két nước bằng nhôm Nhẹ, tản nhiệt tốt, giá thành rẻ Dễ bị ăn mòn, dễ bị biến dạng do va đập Két nước bằng đồng Bền bỉ, chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt Nặng, giá thành cao Két nước bằng nhựa Nhẹ, giá thành rẻ Không bền, dễ bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao Két nước bằng nhôm là loại phổ biến nhất do giá thành rẻ và khả năng tản nhiệt tốt. Tuy nhiên, độ bền của két nước nhôm không cao, dễ bị ăn mòn và biến dạng khi va đập. Két nước bằng đồng có độ bền cao hơn, chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn tốt, nhưng giá thành cao hơn. Két nước bằng nhựa thường được sử dụng cho các dòng xe nâng nhẹ, có giá thành thấp nhưng độ bền kém hơn. Phân loại theo kiểu dáng: + Két nước dạng ống: Két nước dạng ống có cấu tạo đơn giản, gồm các ống dẫn nước được bố trí song song với nhau. Loại két nước này có chi phí sản xuất thấp, hiệu quả tản nhiệt tốt nhưng độ bền kém hơn so với loại két nước dạng tấm. + Két nước dạng tấm: Két nước dạng tấm có cấu tạo phức tạp hơn, gồm các tấm kim loại xếp chồng lên nhau. Loại két nước này có độ bền cao, hiệu quả tản nhiệt tốt nhưng giá thành cao hơn. Phân loại theo kích thước: Kích thước của két nước xe nâng phụ thuộc vào dung tích làm mát của động cơ. Các loại xe nâng nhỏ có thể sử dụng két nước nhỏ, trong khi các loại xe nâng lớn sẽ cần két nước lớn hơn để đảm bảo hiệu quả tản nhiệt. Phân loại theo công dụng: + Két nước chính: Két nước chính có kích thước lớn, chịu trách nhiệm chính trong việc hấp thụ và tản nhiệt từ động cơ. + Két nước phụ: Két nước phụ có kích thước nhỏ hơn, thường được sử dụng để làm mát dầu thủy lực hoặc một số bộ phận khác của xe nâng. két nước xe nâng – két làm mát sinh hàn nhiệt Lựa chọn két nước xe nâng phù hợp: Hướng dẫn và tiêu chí Lựa chọn két nước xe nâng phù hợp là điều quan trọng để đảm bảo hiệu suất vận hành và tuổi thọ của xe nâng. Dưới đây là một số yếu tố cần xem xét khi lựa chọn: Loại xe nâng: Loại xe nâng được sử dụng (xe nâng điện, xe nâng dầu diesel, xe nâng xăng) sẽ ảnh hưởng đến loại két nước phù hợp. Ví dụ: Xe nâng dầu diesel cần két nước có khả năng tản nhiệt tốt hơn so với xe nâng điện. Dung tích động cơ: Dung tích động cơ càng lớn thì lượng nhiệt tỏa ra càng nhiều, yêu cầu két nước có dung tích lớn hơn để đảm bảo hiệu quả tản nhiệt. Điều kiện hoạt động: Điều kiện hoạt động của xe nâng (môi trường nhiệt độ, cường độ hoạt động) sẽ ảnh hưởng đến lựa chọn két nước. Xe nâng hoạt động trong điều kiện nóng ẩm và cường độ hoạt động cao cần sử dụng két nước có khả năng tản nhiệt tốt hơn. Chất lượng két nước: Nên lựa chọn két nước từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Két nước chất lượng kém có thể gây tắc nghẽn, ảnh hưởng đến khả năng tản nhiệt và gây hư hỏng cho động cơ. Giá thành: Giá thành của két nước xe nâng cũng là yếu tố cần xem xét. Nên cân nhắc giữa giá thành và chất lượng, lựa chọn két nước phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng. Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng két nước xe nâng Sử dụng và bảo dưỡng két nước xe nâng đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hiệu quả hoạt động của xe nâng. Sử dụng nước làm mát đúng loại: Nên sử dụng nước làm mát phù hợp với loại xe nâng và điều kiện hoạt động. Nước làm mát có tác dụng làm mát động cơ và ngăn ngừa ăn mòn. Nên sử dụng nước làm mát có chất lượng tốt, có khả năng chống đông và chống sôi. Thường xuyên kiểm tra lượng nước làm mát: Nên kiểm tra lượng nước làm mát thường xuyên, đảm bảo lượng nước luôn ở mức đủ. Nếu lượng nước làm mát thấp, cần bổ sung kịp thời để tránh tình trạng quá nhiệt động cơ. Vệ sinh két nước: Nên vệ sinh két nước định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và cặn bã, giúp tăng hiệu quả tản nhiệt. Vệ sinh bằng cách xịt nước sạch vào két nước hoặc sử dụng dung dịch vệ sinh chuyên dụng. Kiểm tra và thay thế két nước: Nên kiểm tra két nước thường xuyên, đặc biệt là khi xe nâng có dấu hiệu bất thường như: động cơ quá nhiệt, nước làm mát bị rò rỉ, két nước bị biến dạng. Nếu phát hiện hư hỏng, cần thay thế kịp thời để tránh xảy ra sự cố nghiêm trọng. Tác dụng của két nước xe nâng đối với hiệu suất và tuổi thọ xe Két nước làm mát động cơ xe nâng – Sơ đồ hệ thống làm mát Két nước xe nâng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của xe nâng. Cải thiện hiệu suất động cơ: Két nước giúp duy trì nhiệt độ động cơ ổn định, đảm bảo động cơ hoạt động ở mức hiệu suất tối ưu. Khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ phù hợp, động cơ hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải. Kéo dài tuổi thọ động cơ: Két nước giúp bảo vệ động cơ khỏi bị quá nhiệt, là nguyên nhân chính gây hư hỏng động cơ. Quá nhiệt động cơ có thể dẫn đến việc động cơ bị hư hỏng, giảm công suất và tuổi thọ. Đảm bảo an toàn cho người vận hành: Két nước cũng góp phần đảm bảo an toàn cho người vận hành. Khi động cơ quá nhiệt, xe nâng có thể bị hỏng máy, gây nguy hiểm cho người vận hành. Các vấn đề thường gặp liên quan đến két nước xe nâng Két nước xe nâng là một bộ phận quan trọng, nhưng cũng dễ bị hư hỏng do nhiều yếu tố như nhiệt độ, bụi bẩn, va đập, lỗi kỹ thuật. Nước làm mát bị rò rỉ: Nước làm mát bị rò rỉ do nhiều nguyên nhân như: két nước bị thủng, ống dẫn nước bị rò rỉ, gioăng bị hỏng. Nước làm mát rò rỉ có thể gây ra tình trạng động cơ quá nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của xe nâng. Việc sửa chữa cần được thực hiện kịp thời để ngăn chặn tình trạng này. Két nước bị tắc nghẽn: Két nước bị tắc nghẽn do bụi bẩn tích tụ trong két nước, làm giảm hiệu quả tản nhiệt. Két nước bị tắc nghẽn có thể gây ra tình trạng động cơ quá nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của xe nâng. Nên vệ sinh két nước định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và cặn bã. Két nước bị biến dạng: Két nước bị biến dạng do va đập hoặc do sử dụng nước làm mát không phù hợp. Két nước bị biến dạng có thể làm giảm hiệu quả tản nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của xe nâng. Nên lựa chọn két nước từ các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Lưu trữ và bảo quản két nước xe nâng: Cách thức và hiệu quả Lưu trữ và bảo quản két nước xe nâng đúng cách có thể giúp kéo dài tuổi thọ và đảm bảo chất lượng của két nước. Bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng khí: Nên bảo quản két nước xe nâng ở nơi khô ráo, thoáng khí, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp. Môi trường ẩm ướt có thể gây ra nấm mốc và ăn mòn cho két nước. Lưu trữ với lớp bảo vệ: Nên bọc két nước bằng bao bì hoặc màng bọc để tránh bụi bẩn và va đập trong quá trình lưu trữ. Không để két nước tiếp xúc với nước: Không để két nước tiếp xúc trực tiếp với nước, vì nước có thể gây ra ăn mòn và làm hỏng két nước. Không chồng nhiều két nước lên nhau: Không chồng nhiều két nước lên nhau, vì điều này có thể gây ra biến dạng và hư hỏng cho két nước. Thương hiệu két nước xe nâng uy tín và chất lượng Két nước xe nâng giá tốt nhất Để đảm bảo chất lượng và độ bền cao, nên lựa chọn két nước xe nâng từ các thương hiệu uy tín. Các thương hiệu phổ biến và đáng tin cậy trên thị trường: + Komatsu: Thương hiệu nổi tiếng với các sản phẩm xe nâng chất lượng cao, bao gồm cả két nước xe nâng. + TCM: Thương hiệu Nhật Bản, chuyên sản xuất các loại xe nâng và phụ tùng xe nâng, bao gồm cả két nước. + Toyota: Thương hiệu Nhật Bản, nổi tiếng với các sản phẩm xe nâng và phụ tùng xe nâng chất lượng cao. + Hyundai: Thương hiệu Hàn Quốc, sản xuất nhiều loại xe nâng và phụ tùng xe nâng, bao gồm cả két nước. + An Phát: Doanh nghiệp Việt Nam, chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng cao, bao gồm cả két nước xe nâng. Giá thành và chi phí sửa chữa két nước xe nâng Giá thành của két nước xe nâng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: loại xe nâng, chất liệu, kích thước, thương hiệu. + Két nước xe nâng điện: Giá thành thường thấp hơn so với két nước xe nâng dầu diesel hoặc xe nâng xăng. + Két nước xe nâng dầu diesel: Giá thành thường cao hơn do yêu cầu về khả năng tản nhiệt cao hơn. + Két nước xe nâng xăng: Giá thành cũng tương đối cao. Chi phí sửa chữa két nước xe nâng cũng phụ thuộc vào mức độ hư hỏng. Việc sửa chữa có thể bao gồm việc thay thế các bộ phận bị hỏng, hàn sửa chữa, vệ sinh két nước và hoặc thay thế hoàn toàn két nước mới. Xu hướng phát triển và công nghệ mới trong két nước xe nâng Công nghệ sản xuất két nước xe nâng đang không ngừng phát triển, tạo ra những loại két nước có hiệu suất cao hơn, bền bỉ hơn, thân thiện với môi trường hơn. Két nước bằng vật liệu composite: Két nước bằng vật liệu composite có ưu điểm nhẹ hơn, bền hơn, khả năng tản nhiệt tốt hơn so với két nước bằng nhôm hoặc đồng. Két nước tích hợp công nghệ nano: Két nước tích hợp công nghệ nano có khả năng chống ăn mòn cao hơn, tăng tuổi thọ và hiệu suất hoạt động. Két nước sử dụng nước làm mát sinh học: Nước làm mát sinh học thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe và không gây ô nhiễm môi trường. vì sao nên chọn mua két nước xe nâng tại An Phát Chọn mua két nước xe nâng tại An Phát mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng: + Chất lượng cao: An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và hiệu quả hoạt động tối ưu. + Giá cả cạnh tranh: An Phát cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại xe nâng và nhu cầu sử dụng. + Dịch vụ chuyên nghiệp: An Phát cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại két nước phù hợp với loại xe nâng và nhu cầu sử dụng. + Giao hàng nhanh chóng: An Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Các sản phẩm két nước xe nâng có mặt tại Phụ tùng xe nâng An Phát STT Tên Hiệu Model/ Engine Mã số Mã số An Phát 1 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD15T19∕4LB1 219N2-10101 AP-219N2-00001166 2 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15-18T19/ H15 218N2-10101 3 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG15C19/H15 218M2-10101 4 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/TD27, FG20-30T3/K21 236L2-10102 AP-236L2-00001215 5 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30Z5/ C240 234B2-10101 7 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30T3/ C240 239B2-10102 8 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD20-30C6, C3/ C240 239A2-10102 AP-239A2-00001211 9 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/ H20 233B2-10002 10 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD35-50T9/S6S 243C2-10202 AP-243C2-00001209 11 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-70Z7/ 6BD1 25782-10201 12 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FD50-100Z8/ 6BG1 230C2-10201 AP-230C2-00001205 13 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG35-50T9/TB42/ 243L2-10202 14 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30T6/H20 236L2-10101 15 Két nước sinh hàn ( ATM ) TCM FG20-30N5/H20-2/ 233A2-10101 16 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 5F10-18 / 1DZ, 2J, 4Y, 5K, 4P 16410-13000-71 AP-16410-00001161 17 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD/G20-25/ 2Z, 5K 16410-23611-71 AP-16410-00001157 18 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD, G20-25/ 2Z,5K 16410-23600-71 AP-16410-00001179 19 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD20-25/ 1DZ 16410-23651-71 AP-16410-00001158 20 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG20-25/4Y 16410-23631-71 AP-16410-00001160 21 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD30/ 2Z, 1DZ 16410-33671-71 22 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FG30/ 4Y 16410-33631-71 23 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/ 13Z 16410-31711-71 24 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 6FD40/13Z 16410-31701-71 25 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ,4Y,5K 16410-23330-71 AP-16410-00001195 26 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F10-18 (Prod.Period:0005-0210)/ 1DZ, 4Y, 5K 16410-23331-71, 04916-20030-71 27 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-30 (Prod.Period: 9808-0005)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 6410-23430-71 28 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0005-0210)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K 16420-23431-71 AP-16420-00001187 29 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F30 (Prod.Period:0005-0609)/ 1DZ, 2Z, 4Y, 5K, 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609) 1DZ, 2Z, 4Y 16410-23431-71 AP-16410-00001186 30 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F20-25 (Prod.Period: 0211-0609)/ 2Z, 4Y, 5K, 7-8FD20-25/1DZ, 2Z, 7FG20-25/4Y, 5K 16430-23430-71 AP-16430-00001184 31 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 7F/35-50/ 13Z, 14Z, 15Z, 1FZ, G4 16420-30521-71 AP-16420-00001182 32 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 8F30/ 1DZ, 2Z, 4Y 16420-36610-71 AP-16420-00001189 33 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 13Z 16410-30521-71 AP-16410-00001180 34 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA FDZN20-30/1DZ 16420-26710-71 AP-16420-00001220 35 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23430-71 AP-16410-00001185 36 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-23320-71 AP-16410-00001191 37 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ/6FD10-18 16410-13650-71 38 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 1DZ 16410-13850-71 39 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16410-33660-71 40 Két nước sinh hàn ( ATM ) TOYOTA 2Z 16420-26610-71 AP-16420-00001183 41 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15-20/ 4D92E 3EA-04-51210 42 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG15-20/ K15 3EA-04-51110 AP-3EA-0-00001210 43 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12 3EB-04-31410 AP-3EB-0-00001213 44 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-30T14/ H20-2 3EB-04-31250 AP-3EB-0-00001162 45 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD25-12/4D94E 3EB-04-31510 46 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20-30/-14/4D94E 3EB-04-31550 AP-3EB-0-00001199 47 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD20,30-16/4D94E 3EB-04-52610 AP-3EB-0-00001201 48 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20,30-16/ 4D94LE 3EB-04-51610 AP-3EB-0-00001204 49 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FD15C20/4D92E 3EA-04-43110 AP-3EA-0-00001200 50 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU FG20-25T12 (500001-538001)/ H20-2 3EB-04-31210 51 Két nước sinh hàn ( ATM ) KOMATSU K15 3EA-04-41710 52 Két nước sinh hàn ( ATM ) MITSUBISHI FD20-30 N,FG15-30 N/ S4S, FD20-30NT(F18C) /S4S 91E01-00010 AP-91E01-00001167 53 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91202-07901, 91202-07900 54 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi FD20-30ND(F18C )/ S4S 91B01-00020 55 Két nước sinh hàn ( ATM ) Mitsubishi F18B new/ S4S 91402-14300 AP-91402-00001170 56 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN FG15/ H15 21460-40K03 57 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02/3T old type 21410-41K00 58 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02/A30 21460-41K00 59 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series TD27, J02A30 21460-41K01 60 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J02 Series (200003-)TD27, J02A20-25 21460-6K002 61 Két nước sinh hàn ( ATM ) NISSAN J01 Series H15/J01A10-18 21460-40K01 62 Két nước sinh hàn ( ATM ) DAEWOO DB33/D20-30S3 A213535 63 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series TD27/2-3.5T N163-331000-000, N163-334000-000 64 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series H25 30DHW15-331100A 65 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490BPG 30DH-331100A 66 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC H Series Xinchai 490 30HB-331100 67 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N160-331000-000, N160-334000-000 68 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240 N150-331000-000, N150-334000-000 69 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series C240PKJ/CPCD10-18N-RW9 N041-331000-000, N041-334000-000 70 Két nước sinh hàn ( ATM ) HANGCHA HC R Series NB485/CPCD10-18N-RG26 N040-331000-000, N040-334000-000 71 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α 490/2-3.5T A91B2-10201A 72 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α Xinchai 490BPG A91B2-10201 AP-A91B2-00001163 73 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI HELI old α (A)490BPG A91A2-10201 AP-A91A2-00001164 74 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Dachai CA498/2-3.5T-D2 G Series Dachai CA498/2-3.5T-D1 H99Z2-10201 AP-H99Z2-00001165 75 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series Xinchai 490 H93D2-12101 76 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series K21 H2B22-10201 77 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 H20-2 H24D2-10302 78 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series HW 491/CPQD 10-1 H88B2-10201 79 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPC20-35W6 H25C2-10202 80 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240PKJ/CPCD20-30 H25S2-10202 81 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPC10-18 H15C2-10201 82 Két nước sinh hàn ( ATM ) HELI H2000 Series C240/CPCD10-18 H15D2-10201 Nếu két nước làm mát xe nâng của bạn đang gặp phải vấn đề trên thì hãy cứ nhấc máy lên và liên hệ ngay đến với Phụ tùng xe nâng An Phát để được tư vấn sửa chữa và cung cấp những sản phẩm chính hãng với giá tốt nhé! Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng. Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn. Thông tin liên hệ: Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM Điện Thoại: 0918540602 Website: https://phutungxenang.com/ Facebook: facebook.com/phutungxenanganphatTotalSouce/
091 854 0602
error: Content is protected !!