Bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng là phụ tùng nhỏ cần được kiểm tra và thay thế định kỳ bởi độ hao mòn và hư hỏng nhanh chóng có thể làm ảnh hưởng đến xi lanh nghiêng xe nâng. Chính vì vậy, thay thế bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng chính hãng để đảm bảo an toàn cho xi lanh nghiêng, tham khảo ngay các model đa dạng của bộ phớt xi lanh nghiêng tại An Phát để được tư vấn và mua hàng chất lượng nhất.
Bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng hay được gọi là gioăng phớt xy lanh nghiêng hay bộ phớt xi lanh ngã càng, là tập hợp các loại phớt, vòng đệm hay miếng đệm chữ O cần thiết cho hệ thống thủy lực, đặc biệt là xi lanh nghiêng của xe nâng.
Các phụ tùng này thường được lắp đặt tại các vị trí khớp nối của xi lanh nghiêng, nơi các khe hở có thể xuất hiện trong quá trình mà xi lanh nghiêng làm việc. Để chắn/ bảo vệ xi lanh nghiêng khỏi sự xâm nhập của các tác nhân gây hại như bụi bẩn, dầu và độ ẩm cao. Đồng thời, bộ phớt cũng giúp xi lanh nghiêng ngăn chặn sự rò rĩ của dầu, từ đó giúp đảm bảo hệ thống thủy lực xe nâng hoạt động với hiệu suất tốt nhất.
Sử dụng bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng là điều cần thiết để xe nâng có thể duy trì được áp suất làm việc ổn định. Qua đó, hỗ trợ các công tác vận hành và sử dụng an toàn, han chế được những hư hỏng cho xi lanh nghiêng xe nâng trong chu trình làm việc lâu dài trên xe nâng.
Việc xác định và tìm mua các bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng tương ứng rất quan trọng để sử dụng trên xe nâng. Điều này đòi hỏi bạn phải xác định cẩn thận nhiều yếu tố về kích thước, vật liệu và sự phù hợp để sử dụng trên xe nâng.
Cụ thể về các thông số của bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng, bạn cần chú ý các thông tin khi mua hàng như sau:
Vật liệu: Hãy đảm bảo chất lượng của các loại phớt xi lanh nghiêng xe nâng, vật liệu bền bĩ và có tính ứng dụng cao. Sử dụng hiệu quả cả trong các điều kiện làm việc chịu ma sát và tiếp xúc dung môi thường xuyên trên xe nâng.
Thông số kỹ thuật: Các tiêu chí đáp ứng về kích cỡ nên được khách hàng ưu tiên, kích thước bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng nên có sự đa dạng về các vòng đệm O, miếng đệm để đảm bảo nó sử dụng phù hợp tại các vị trí lắp đặt khác nhau trên xi lanh nghiêng.
Hiệu suất: Do điều kiện làm việc của bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng phải chịu áp lực lớn để ngăn các khe hở. Do đó, nó cần phải có độ bền và khả năng chịu áp lực lớn, ít lão hóa để sử dụng lâu và tiết kiệm chi phí thay mới thường xuyên hơn trên xe nâng.
Bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng thường được sản xuất để sử dụng và thay mới ngay mỗi khi hư hỏng. Do đó, bạn không cần đặt quá nhiều điều kiện để tìm mua một phụ tùng chật lượng mà giá thành lại tốt.
Stt | Sản phẩm | Hiệu | Model | OEM | Thông số kỹ thuật |
1 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD50-100Z8 | 230C8-59801/ 230C8-59802/ 25788-59802 | |
2 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD200-250Z5 (342-), FD240-250/ -3, -4 | 25368-52312 | Đường kính thanh: 80, đường kính xi lanh: 170 |
3 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 5-6FD/ FB10-30 (6FD/ 9401-9704) | 04655-20080-71, 04655-20030-71 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
4 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 6FD10-30, 6FB10-30 | 04655-20031-71 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
5 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 7FD10-30, 7FB10-30, 7FDJ35, 7FBJ35, 7FDU15-32, 7FGU15-32, 7FGCU15-32, 7FBCU15-32, 8FBCU20-32 | 04655-20094-71, 04655-20093-71, 04655-20090-71, 04655-20091-71, 04655-20092-71, 04655-U1010-71, 04655-U1011-71 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
6 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 8FD10-30 ,FDZN20-30 ,8FBN15-20, 60-72-8FD10-25, FDZN20-25, 8FDN15-25 1407- | 04655-20113-71, 04655-20111-71( 04655-20110-71) | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
7 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 8FD10-30, FDZN20-30, 8FBN30 | 04655-20121-71, 04655-20120-71 | NOK, Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 80 |
8 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 3-6FD33-A50 | 04655-30442-71 | NOK, Đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 90 |
9 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Toyota | 7FD35-A50 | 04655-30353-71, 04655-30352-71, 04655-30351-71 | NOK, Đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 90 |
10 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Komatsu | FD20-30/ -11 | 3EB-64-05090/ 3EB-64-05091 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
11 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Komatsu | FD20-30/ -12 500001-522509 | 3EB-64-05092 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
12 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FRB10-18-6 | 29568-59801 | NOK, Đường kính thanh: 25, đường kính xi lanh: 50 |
13 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | TCM FB15-6, FD15 | 277H8-59801, 277H8-59802 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 63 |
14 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FB15-7/ -V, FD15T9/ T12/ T19 | 216G8-52501/ B-3065A-00030 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 63 |
15 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FRB20-25-6 | 278R8-59801 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 63 |
16 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD20-30Z5/ V3/ V5, FD20-30T6, FB20-30-6/ -7 | 234A8-59803, 234A8-59805 | NOK,Rod diameter:30,cylinder dia:71 |
17 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD20-30T6/ T7, FB20-30-7, FB20-25-V | B-3070A-00103 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
18 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD20-30T3 | 22N58-52921 | NOK, Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 80 |
19 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD20-25T3C | 22N58-52921C2 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
20 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD30T3C | 22N58-52921C3 | NOK, Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 80 |
21 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD35-50T8, FD40-45Z6/ Z7 | 224T8-59801 | NOK, Đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 90 |
22 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD35-45T9 | 243A8-52401 | NOK, Đường kính thanh: 45, đường kính xi lanh: 90 |
23 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD50-100Z7 (107-), FD50-100Z8, HELI H2000 Series CPCD50-100 (-2007 year) | 230C8-59801/ 230C8-59802 (Z8), 25788-59801 / 25788-59802 (Z7), QXGXLB-5-7T-NZ, SCQXGXLB-5-7T-NZ | NOK, Đường kính thanh: 50, Đường kính xi lanh: 115, Không có vòng giữ |
24 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Mitsubishi | FD20-25MC (F18B) | 94204-40120 | NOK, Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 70 |
25 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Mitsubishi | FD20-25N (F18C/ CF17D) | 94204-00098 | NOK, Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
26 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Mitsubishi | FD30MC (F14C), FD30N (F14E), Dalian Mit. FD30NT (CF14E) | 94304-40140 | NOK, Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 80 |
27 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD20-30Z5 | 234A8-59801 | NOK |
28 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Linde | 035/ 322/ 324/ 350/ 367/ 375 | 9608007 | |
29 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Linde | 351/ 352/ 336/ 337/ 330/ 332/ 325/ 320 | 9608008 | |
30 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD120-2-FD150-2S, FD100-3H-FD160S-3, FD100-4H-FD160S-4EX | 290A8-51291 | NOK, đường kính thanh: 55MM, đường kính xi lanh: 130MM |
31 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Linde | 335-02/ 350-03/ 346 | 9608077 | Đường kính thanh: 25, đường kính xi lanh: 55 |
32 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Heli | H2000 CPCD10-18/ CPD10-18 | HRD65E8501XLB | Đường kính thanh: 30mm, đường kính xi lanh: 63mm |
33 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | R Series CPCD10-18 | R15M300-6-000-KIT | Đường kính thanh: 25, đường kính xi lanh: 65 |
34 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | EP T Series CPCD20-35 | 58600-30T11-KIT | ||
35 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Nichiyu | FB10-18/ 65 Series (FB-65), 70 Series, 72 Series | 31851-04310 | Đường kính thanh: 25, đường kính xi lanh: 65 |
36 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | CPCD20-30, CPCD10-18, CPD10-18 | R30M300-6-000-KIT,820020000003, X15M300-6-000-KIT,X15N450-6-000-KIT, XPD15M300-600000-KIT, XPD15N450-600000-KIT, XPD15N550-600000-KIT | Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 70 |
37 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | TCM | FD30Z8 | 214A8-59801 | Đường kính thanh: 32, đường kính xi lanh: 71 |
38 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Mitsubishi | FD45-50/ 45K-50K | 94404-10160/ 94404-20160/ 94404-30160 | 0 |
39 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | CPCD35 | R35M300-6-000-KIT | Đường kính thanh: 30, đường kính xi lanh: 80 |
40 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | XF Series CPCD35 | X35M300-6-000-KIT, X35N450-6-000-KIT | Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 85 |
41 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | CPCD20-30, CPD20-35 | X25M300-6-000-KIT,X25N450-6-000-KIT, XPD35M300-600000-KIT, XPD35N450-600000-KIT, XPD35N550-600000-KIT | Đường kính thanh: 35, đường kính xi lanh: 80 |
42 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | J Series CPD35 | J35M300-6-001-KIT | |
43 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Hangcha | J Series CPD10-30 | J30M300-6-001-KIT | Đường kính thanh: 32, đường kính xi lanh: 70 |
44 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Mitsubishi | FD45-50NT | 94404-02028 | Đường kính thanh: 40, đường kính xi lanh: 90 |
45 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Heli | H2000 CPCD35 | HRD50A8501XLB | Phớt dầu piston 70*80*6 |
46 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Heli | H2000 CPCD35 | HRD50A8501XLB | |
47 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Komatsu | FD40-50A-7/ -8 | 3EC-64-05030 | 0 |
48 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Komatsu | FD50-80-7/ -8 | 3ED-64-05061 | 0 |
49 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Tailift | FD10-30, FB15-35 | B350153/42517008 | |
50 | Bộ phớt xi lanh nghiêng | Nichiyu | FBT10P-20P/ 75 Series, FB10-18-75 Series | 70001-22900 | NOK, đường kính thanh: 25mm; đường kính xi lanh: 60mm/ RGU/ PWL |
Sử dụng bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng bạn thường không tránh khỏi những hư hỏng xảy ra với nó. Các vòng chữ O, vòng đệm trên xe nâng có thể bị lão hóa tự nhiên do điều kiện làm việc thường xuyên.
Bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng bị biến dạng gây các tình trạng rò rĩ dầu thủy lực rõ rệt trên xi lanh nghiêng thông qua các ke hở không được làm kín. Điều này làm thiếu hụt một lượng lớn các dung dịch thủy lực được đưa ra ngoài, làm giảm đáng kể hiệu suất sử dụng của xi lanh nghiêng xe nâng.
Những trường hợp nứt, mòn không đều của bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng có thể làm hỏng hoặc mất áp lực khi nghiêng cột nâng. Làm quá trình sử dụng xi lanh nghiêng trên xe nâng không được cân đối và về lâu dài có thể gây ra nhiều hư hỏng ảnh hưởng đến nhiều phụ tùng liên quan khác trong hệ thống.
Xi lanh nghiêng hoạt động thường phát ra tiếng kêu bất thường do bị hỏng, xi lanh vận hành va chạm vào các phụ tùng khác mà tạo nên các âm thanh lạ. Dấu hiệu hư hỏng này nên được kiểm tra và thay mới bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng để đảm bảo xi lanh nghiêng hoạt động ổn định trở lại và hiệu quả hơn.
Sử dụng bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng bị hư hỏng, hãy tiến hành thay mới phớt xi lanh nghiêng ngay. Các bước hướng dẫn dưới đây sẽ hướng dẫn bạn chi tiết các bước thực hiện đơn giản và hiệu quả.
Bước 1: Tắt hoàn toàn động cơ xe nâng để tiến hành quá trình thay mới các bộ phớt xi lanh nghiêng cho xe nâng.
Bước 2: Chuẩn bị bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng phù hợp và tiến hành hạ cột nâng xuống, vào vị trí kiểm tra và vệ sinh sạch các linh kiện trên cột nâng của xe nâng.
Bước 3: Xả toàn bộ hệ thống thủy lực, đồng thời cho ngắt kết nối đường ống thủy lực và tháo các xi lanh, bulong ra khỏi vị trí lắp đặt ban đầu.
Bước 4: Tiếp cận các vị trí phớt xi lanh nghiêng xe nâng bị hư hỏng để tiến hành lắp các phớt mới. Thao tác lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, đảm bảo đúng vị trí và chiều, siết chặt các của bộ phớt xi lanh để giúp bộ phớt làm việc hiệu quả hơn.
Bước 5: Lắp đặt lại các linh kiện đã tháo ra ban đầu theo đúng thứ tự, kết nối lại đường ống dầu thủy lực. Hoạt động lại xe nâng để kiểm tra tình trạng hoạt động của xi lanh nghiêng cũng như độ nghiêng có ổn định hay không.
Thực hiện các bước trên ổn định thì bạn có thể kết thúc quy trình thay mới bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng và vận hành xe bình thường.
Bạn đang cần thay mới hoặc tìm mua bộ phớt xi lanh nghiêng xe nâng chất lượng, hãy ghé ngay Phụ tùng xe nâng An Phát. Tại đây, chúng tôi cung cấp đa dạng các thông số phớt xi lanh nghiêng và phớt chắn dầu xe nâng sẳn kho với giá cạnh tranh.
Phụ tùng cam kết mới 100%, tương thích và lắp đặt dễ dàng trên mọi dòng xe nâng TCM, Nissan, Toyota, Komatsu, Mitsubishi,…Ngoài ra, hỗ trợ chính sách bảo hành, đổi trả miễn phí trên toàn quốc.
Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, tận tình hướng dẫn sử dụng phụ tùng xe nâng hiệu quả, giới thiệu các gói sửa chữa xe nâng chuyên nghiệp tại TPHCM.
Hãy liên hệ ngay 0918 540 602 để được giải đáp thắc mắc và phản hồi sớm nhất.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918 540 602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.