Giỏ hàng
0VNĐ

BỘ PHỚT XI LANH NÂNG HẠ XE NÂNG: BẢO VỆ VÀ DUY TRÌ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG

Xi lanh thủy lực là bộ phận quan trọng nhất của hệ thống truyền động, tự động. Nếu xi lanh thủy lực không hoạt động được tốt sẽ khiến cho cả hệ thống gặp phải vấn đề. Mà 1 trong những bộ phận quan trọng nhất của xi lanh thủy lực cụ thể là xi lanh nâng hạ đó là bộ phớt xi lanh nâng hạ.

Công dụng của bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng

Xi lanh nâng hạ khi hoạt động sẽ giúp cho xe nâng có thể nâng lên, hạ hàng hóa xuống. Xi lanh nâng hạ được cấu thành từ những bộ phận khác nhau rồi lắp ghép lại, khi này sẽ có những khoảng hở dầu thủy lực sẽ đi qua khe hở rồi chảy ra ngoài làm mát áp suất xi lanh. Lúc này cần có bộ phớt xi lanh nâng hạ để làm kín lại các lỗ hở ngăn trong cho dầu thủy lực chảy ra ngoài.

Trong bộ phớt xi lanh nâng hạ được bao gồm phốt ben thủy lực, các cộng oring, bạc dẫn hướng bộ phớt được cấu tạo từ những vật liệu có thể chịu được môi trường dầu, nhiệt độ cao và áp suất cao như cao su.

Bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng - Phụ tùng xe nâng
Bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng – Phụ tùng xe nâng

Sau thời gian sử dụng dưới môi trường áp lực cao, nhiệt độ cao thì bộ phớt xi lanh nâng hạ cũng sẽ gặp phải những trường hợp bị hư hỏng như phớt lâu ngày bị trai không làm kín được bị đứt cộng oring, ti thủy lực bị trầy xước.

Nếu bộ phớt bị hư hỏng sẽ gây ra việc mất áp suất trong xi lanh thủy lực khiến hệ thống thủy lực không thể làm việc tối đa hiệu suất được nên nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu nào cần phải tiến hành thay thế bộ phớt ngay để không gây ảnh hưởng đến bộ phận khác.

Bên cạnh đó, mỗi kỳ cần thực hiện kiểm tra bảo trì cho xe nâng của bạn để đảm bảo không xảy ra vấn đề cho động cơ nhé!

Danh sách bộ phớt xi lanh nâng hạ xe nâng phù hợp với tùng model xe

STTPhụ tùng xe nângModel xeThông số kỹ thuậtMã số OEM
1Bộ phớt xi lanh nângTCM FD20-25T6/ T3, FB20-25-7, FRB20-25 (VM/ VFHM), Kom. FD20-25-12/ -14 (VM/ VFHM), Nissan J02, FD/ G20-25 ( 9510), L02NOK, VM/VFHM, rod dia:40, cylinder dia:50B-3050A-00093,  KB3050A-00093,  58099-10H60
2Bộ phớt xi lanh nângTCM FD20-25T3C(VM/VFHM)NOK, VM/VFHM, rod dia:40, cylinder dia:50B-3050A-00093C
3Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30Z5, FB30-6, FD30T6, FB30-7 (VM/ VFHM)NOK, VM/VFHM, rod dia:45, cylinder dia:55234F8-49801
4Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30T3C DY cylinder(VM/VFHM)NOK, VM/VFHM, rod dia:45, cylinder dia:55B-3055A-00058C
5Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30T3C LH cylinder(VM/VFHM)VM/VFHM, rod dia:45, cylinder dia:55B-3055A-00058C-1
6Bộ phớt xi lanh nângTCM FD35-40T8/T9 (VM/VFHM))NOK, VM, rod dia:50, cylinder dia:65224T8-49803
7Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30T6/ T3, FB30-7 (VM/VFHM), Kom. FD30-12/ -14 (VM/VFHM)NOK, VM/VFHM, rod dia:45, cylinder dia:55B-3055A-00058,  KB3055A-00058
8Bộ phớt xi lanh nângToy. 6-7FD10-18, 6-7FB10-18, 6-7FBR10-18 (9908-0904)(VM/VFHM)NOK ,V/SV, rod dia:35, cylinder dia:4504654-10261-71,  04654-10260-71,  04654-10490-71,  04654-10262-71,  04653-10500-71,  04653-10501-71,  04654-10251-71,  04654-10250-71,  04654-10252-71
9Bộ phớt xi lanh nângTCM FD45-50T8/ T9 (VM/VFHM)NOK, VM, rod dia:50, cylinder dia:71228C8-49803
10Bộ phớt xi lanh nângToy. 6FD10-18 (9401-9609) (VFM/VFHMcylinder)NOK, rod dia:70, cylinder dia:8504652-10191-71,  04652-10190-71
11Bộ phớt xi lanh nângToy. 6-8FD10-18, 7FB10-18, 6FBR10-18 (6FD/9609-9808)(VFM/VFHM)NOK, rod dia:50, cylinder dia:7004652-10250-71,  04652-10251-71,  04652-10252-71,  04652-10253-71,  04652-10254-71,  04652-10350-71
12Bộ phớt xi lanh nângToy. 5FD10-25, 6FD20-25 (6F/9310-9609) (VFM/VFHMcylinder)NOK, FV/FSV, rod dia:70mm; cylinder dia:90mmToy. 5FD10-25,  6FD20-25 (6F/9310-9609) (VFM/VFHMcylinder)
13Bộ phớt xi lanh nângToy. 7FD45-50 (VFM/VFHMcylinder)NOK, FV/FSV, rod dia:70, cylinder dia:10504652-30210-71
14Bộ phớt xi lanh nângTCM FRB15-6, FD10-18T12/T19, FB10-18(VFM)NOK, VFM, rod dia:32, cylinder dia:4527560-59801, 216G0-59801
15Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD10-18, Lifting H2700-H3000(V/SV) (VM/VFHM)NOK, V/SV, rod dia:32, cylinder dia:4504654-10310-71
16Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD10-18, Lifting H3300-H5000(V/SV) (VM/VFHM)NOK, V/SV, rod dia:35, cylinder dia:4504654-10320-71,  04653-10540-71,  04654-10340-71
17Bộ phớt xi lanh nângToy. 6-7FD25 9908-0001 (V/SV) (VM/VFHM)NOK,V/SV,rod dia:40,cylinder dia:5004654-20020-71, 04654-20031-71, 04653-20180-71, 04654-20030-71, 04653-20190-71
18Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD20-25 Lifting H2700-H3000(V/SV)NOK, V/SV, rod dia:35, cylinder dia:5004654-20080-71
19Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD20-25 Lifting H3300-H5000(V/SV) (-1407), 8FD20-25, FDZN20-25, 8FBN20-25 (VM/VFHM 1407-)NOK, V/SV, rod dia:40, cylinder dia:5004654-20090-71,  04654-20091-71
20Bộ phớt xi lanh nângToy. 6-7FD30 (V/SV)NOK, V/SV, rod dia:45, cylinder dia:5504654-30220-71,  04654-30210-71
21Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD30 Lifting H2700-H3000(V/SV)NOK, V/SV, rod dia:40, cylinder dia:5504654-30380-71
22Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD30 Lifting H3300-H5000, FDZN30/ FGZN30 (V/SV)NOK, V/SV, rod dia:45, cylinder dia:5504654-30200-71
23Bộ phớt xi lanh nângToy. 5-7FD35-40/ RH(V/SV)NOK, V/SV, rod dia:50mm; cylinder dia:65mm04651-31182-71,  04651-31181-71
24Bộ phớt xi lanh nângToy. 5-7FD35-40/LH(V/SV)NOK, V/SV, rod dia:50, cylinder dia:6504651-31282-71
25Bộ phớt xi lanh nângToy. 5-7FD45-50 (V/SV)NOK, V/SV, rod dia:50, cylinder dia:7004654-30070-71,  04654-30071-71,  04654-30070-71,  04654-30080-71
26Bộ phớt xi lanh nângKom. FD20-25/-11(FV)NOK, FV, rod dia:40, cylinder dia:503EB-64-05070
27Bộ phớt xi lanh nângKom. FD30-11(FV)FV, rod dia:45, cylinder dia:553EB-64-05080
28Bộ phớt xi lanh nângKom. FD20-25/-16(FV)NOK, rod dia:40, cylinder dia:50, Komatsu FV, Mitsubishi/4V25B20-60→Late, 5V25C20-33, 4M25C37-70→Late, 5M25C37-7030B-63-05040,  94262-00088
29Bộ phớt xi lanh nângKom. FD30-16(FV), Mit. FD30N (CF14E)(V)NOK, FV, rod dia:45, cylinder dia:5530B-63-05050,  94362-00048
30Bộ phớt xi lanh nângToy. 6-8FD20-25, 7FB20-25, 7FBR20-25, 8FBN20-25, FDZN20-25 (6FD/9609-9808)(VFM/VFHM)NOK, FV/FSV, rod dia:50, cylinder dia:7504652-20060-71,  04652-20061-71,  04652-20062-71,  04652-20063-71,  04652-20064-71,  04652-20080-71, 04652-20081-71
31Bộ phớt xi lanh nângMit. FD20-25 MC(F18B)(V)NOK, V, rod dia:40, cylinder dia:5094262-10028
32Bộ phớt xi lanh nângMit. FD20-25 N (F18C)(V)NOK, 4V25B20-60, 4M25C37-70, rod dia:40, cylinder dia:5094274-00018
33Bộ phớt xi lanh nângTCM FD10-18T12/ T19, FB10-18/ -6/-7, FRB10-18 (VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:70, cylinder dia:8027390-59801
34Bộ phớt xi lanh nângTCM FD25Z5, T6, FB25-7 (VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:75mm; cylinder dia:90mm214A0-59801
35Bộ phớt xi lanh nângToy. 6-7FD30, 7FB30, 7FBR30 (6F/9609-9808)(VFM/VFHM)NOK, FV/FSV, rod dia:60, cylinder dia:8504652-30190-71,  04652-30191-71,  04652-30192-71,  04652-30193-71,  04652-30194-71
36Bộ phớt xi lanh nângToy. 8FD30, FDZN30(VFM/VFHM)NOK, FV/FSV, rod dia:60, cylinder dia:8504652-30270-71
37Bộ phớt xi lanh nângToy. 7FD35-40 (VFM/VFHMcylinder)FV/FSV, rod dia:70, cylinder dia:9504652-30200-71
38Bộ phớt xi lanh nângTCM FD20-25T6, FB/FRB25-6, -7(VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:75,cylinder dia:90277P0-59801
39Bộ phớt xi lanh nângTCM FD20-25T3(VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:55, cylinder dia:75B-B675A-00006
40Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30Z5/ T6, FB30-7 (VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:85, cylinder dia:10027830-89802
41Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30T6, FB30-6/-7 (VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:85mm; cylinder dia:100mm277T0-59801
42Bộ phớt xi lanh nângTCM FD30T3(VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:65, cylinder dia:85, Piston rod oil seal 65*75*8B-B685A-00007
43Bộ phớt xi lanh nângTCM FD35-40T8, T9(VFM/VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:95, cylinder dia:110224T0-59801
44Bộ phớt xi lanh nângTCM FD45-50T8, T9(VFM, VFHMcylinder)NOK, VFM/VFHM, rod dia:112, cylinder dia:130228C0-59801
45Bộ phớt xi lanh nângTCM FD10-18T12/ T19, FB10-18, FRB10-18 (VM/VFHM)NOK, VM, rod dia:35, cylinder dia:45B-3045A-00020
46Bộ phớt xi lanh nângTCM FD20-25Z5, FB20-25-6(VM/VFHM)NOK, VM/VFHM, rod dia:40, cylinder dia:50234A8-49801, 214A8-49806
47Bộ phớt xi lanh nângMit. FD30MC/ FD30N (VFMcylinder)NOK, rod dia:40, cylinder dia:5094319-00088
48Bộ phớt xi lanh nângTCM FD35T3CS (VM)NOK, rod dia:50, cylinder dia:6022Y58-49801
49Bộ phớt xi lanh nângToy. 7FB20-25,7FBR20-25NOK, rod dia:40, cylinder dia:5004654-20110-71,04654-20120-71,04654-20121-71,04654-20111-71,04654-20130-71,04654-20131-71
50Bộ phớt xi lanh nângTCM FB20-25-7rod dia:40mm, cylinder dia:50mm277P0-89811

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918 540 602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát

Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM

Điện Thoại: 0918 540 602

Website: https://phutungxenang.com/

Email: hieu.vo@phutungxenang.com

Facebook: facebook.com/phutungxenanganphatTotalSouce/

Xem thêm

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

091 854 0602
error: Content is protected !!