Dầu thủy lực xe nâng khi xe hoạt động sẽ được trải qua 2 lần lọc đó là lọc hút khí dầu đi vào động cơ và khi trở về sẽ đi qua lọc thủy lực hồi xe nâng để được vệ sinh.
Nếu lọc thủy lực hút xe nâng được ví như cái khiên của động cơ khi loại bỏ hết bụi bẩn của dầu thủy lực trước khi đi vào động cơ thì lọc thủy lực hồi xe nâng sẽ được coi như bộ vệ sinh cho dầu thủy lực sau 1 quá trình làm việc với động cơ.
Khi dầu thủy lực đi qua động cơ sẽ bị nhiễm phải bụi bẩn trong lúc làm việc, khi được đưa về bình chứa, dầu thủy lực sẽ đi qua lọc thủy lực hồi trải qua 2 màng lọc thì dầu sẽ được làm sạch các bụi, cặn bẩn sau khi hoàn thành chu trình làm việc.
Lọc thủy lực hồi xe nâng có cấu tạo hình trụ với lớp giấy lọc được xếp li vào với nhau như hình quạt giấy gấp lại để thực hiện lọc dầu. Trong lọc hồi xe nâng có van 1 chiều để dầu thủy lực đi qua không bị hút ngược lại.
Thông thường sau 6 tháng thì sẽ cần tiến hành thay mới lọc thủy lực hồi một lần để đảm bảo lọc hoạt động được tốt vì sau mỗi lần lục các cặn bẩn sẽ được giữ lại bên trong lọc nên việc thay thế lọc mới là bắt buộc.
Trên thị trường hiện nay, lọc thủy lực hồi xe nâng có nhiều loại khác nhau. Mỗi loại lọc sẽ có mã số riêng phù hợp với từng model xe khác nhau. Tuy nhiên xét về tổng thể thì có 3 loại:
Lọc dầu thủy lực xe nâng chính hãng được in logo nhà sản xuất, được gắn trong xe nâng từ khi xe lăn bánh. Thường loại này sẽ có giá cao và chất lượng gì luôn được kiểm định nghiêm ngặt.
Lọc thủy lực hàng OEM, đây là phụ tùng xe nâng được sản xuất từ các nhà chuyên sản xuất phụ tùng cho xe công nghiệp có chất lượng tốt, giá mềm hơn so với hàng chính hãng. Thường được nhiều khách hàng lựa chọn vì chất lượng tốt, được bảo hành và giá cả phù hợp.
Lọc thủy lực hàng thay thế, đây là phụ tùng xe nâng được sản xuất từ các nhà máy có chất lượng kém hơn so với OEM. Phụ tùng này không được đảm bảo 100% về mặt chất lượng, nhưng giá cả thì khá rẻ. Khi lựa chọn phụ tùng thay thế thì cần phải lựa chọn kỹ càng để đảm bảo lắp vừa vô xe nâng và chất lượng lâu dài.
Hãy thực hiện kiểm tra định kỳ cho xe nâng nhé. Cữ mỗi 6 tháng, 1 năm nên thực hiện bảo trì cho xe 1 lần. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về dịch vụ bảo trì xe hoặc các lỗi xe nâng gặp phải trong quá trình hoạt động nhé! .
STT | Mô tả | Model/ Engine | Kích thước | Mã số |
1 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Toy. 8FD10-J35, 8FG10-J35, 8FDK20-30, 8FGK20-30, 8FBN15-30, 8FDN15-30, 8FGN15-30 | height 160mm,outer diameter 90mm,screw G3/4 | 67502-26600-71, 67502-U2230-71, 67502-F2180-71 |
2 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Kom. FD20-30-11/-12/-14, FG20-30-11/-12/-14, FD10-18-16/-17, FG10-18-16/-17, Mit. FD20-35A, FG10-35A, Hyster H2.50-3.00DX, J1.50-2.50EX | YB0812/diameter 17mm,total height 190mm,outer diameter 102mm. | 3EB-66-11711, 91275-13300, 2021933 |
3 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Heli, TEU, Dalian CPCD50-100 | 25967-82001 | |
4 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Kom. FD20-35A-16/ -17, FG20-35A-16/ -17, FD10-18-20, FG10-18-20, FD100-160E-8 | 3EB-66-43630, 3EB-K6-02010 | |
5 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | TCM FD20-30Z5/ T6/ T3C/ T4C/ V, FG20-30N5/ T6/ T3C/ T4C/ V, FB10-30, TEU FD20-35, FG20-35 | YK0812A4 (caliber 33-35) | 214A7-52081, 271A7-52301, HC271A7-52301B, F31A7-52301 |
6 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | TCM FHD36Z8, Heli α, K series, HC H series CPCD10-35, CPC10-35, Heli CPD10-25 | 25597-60301, 25597-60301G | |
7 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Toy. 5-7FD35-A50, 5-7FG35-A50, 7FDU35-80, 7FGU35-80 | This part number includes bracket | 67502-32881-71 |
8 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | TCM FD35-50T8/ C8/ T9/ C9, FD50-100Z7/Z8/-2/ -9, Nissan 1F6, Kom. FD35-50A-7/ -8, FG35-50A-7/ -8, FD50-80-7/ -8/ -10, FG50-70-7/ -8 | length 295mm,outer diameter 90mm,thread G1-11 | 25787-82001, 3EC-04-31610 |
9 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Mit. FD60-150A, FD100N-160N | 92576-14100 | |
10 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Tailift FD15-30, FG15-30 | 3,383,992,508 | |
11 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Mit. FD35-50, FG35-50, FD40-50K, FG40-50K, FBC35-55N | Threaded connection | 91875-11400 |
12 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Toy. 5-7FD10-30, 5-7FG10-30, 5FDC20-30, 5FGC20-30, 5-7FBR105FD/ GC20-30,30, 6FB105FD/ GC20-30, 25, 7-8FBCU10-32, 5FBE10-20, FBESF10-15, FBMF16-30, 7FDF15-30, 7FGF15-30, 7FGU15-32, 7FDU15-32, 5FD50-80 | Flange connection | 67502-23000-71 |
13 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Toy. 7FD10-30, 7FG10-30, 7FDJ35, 7FGJ35, 7FDK20-30, 7FGK20-30, 7FDF15-30, 7FGF15-30, 7FDU15-32, 7FGU15-32, 7FGCU20-32, 8FGCU15-18 | 67503-23321-71, 67503-23320-71, 67503-U2170-71 | |
14 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Hyundai CPCD50-70E | 50CYA60-10000 | |
15 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | HC A CPD10-35 (2015.01-) | 9831716 | JP300-616000-000 |
16 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | linde 1283 Series | 9831716 | |
17 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Jungheinrich ETV112-116 | 50297585 | |
18 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Nichiyu FB10-35-75 series/ -80 series, FBT9-20-75 series/-80 series, FBR9-25-75 series/ -80 series, FBRF14-20-70 series/ 75 series | 70000-02070 | |
19 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Toy. 3-4FD10-30, 3-4FG10-30, 5-6FBRE12-20, 7FB10-30, 7FBH10-25, 7FBJ35, 7FBE10-20, 7FBMF16-35, 7FBEU15-20, 7FBEF13-20 (0304-0912), FDZN20-30, FGZN20-30, 8FBP10-15, BYD CPD20-25/ CHA | 67502-20540-71, 10536339-00, 11764772-00 | |
20 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Heli H2000 series CPCD40-50, CPC40-50, Heli CCCD50-60 | HRA01D7501 | |
21 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | FBR9-18-75, FBR20-30-70 | 31980-00330 | |
22 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Kom. FB10-20A-12, FB10-30EX-8/-11 | 3BA-66-51190 | |
23 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Tailift 7L CPCD40-50 | 94008013 | |
24 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Mit. FD15-35, FG15-35, FD10-35AN, FG10-35AN, FD20-30TA, FB15-35K, Nissan 1F2, L01/ L02 | 91375-03800, 91375-08100, 69220-FK100 | |
25 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | TCM FD20-30T3/ C3/ T4/ C4, FG20-30T3/ C3/ T4/ C4, FD20-30Z5/ T6/ T3C/ T4C/V, FG20-30N5/ T6/ T3C/ T4C/V, FB10-30, TEU FD20-35, FG20-35, FB10-40 | 214A7-52081, 271A7-52301, HC271A7-52301B, F31A7-52301 | |
26 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Heli H2000 series, Shangli, Goodsense, Dalian CPCD10-35, CPC10-35, Heli CQD15-20S, HC J series CPD10-35, Doosan D20-30G | H24C7-50201, H24C7-50201-G00, C0M30-10001, A371153, 20XDB560000 | |
27 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Linde 1218 | 9831419 | |
28 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Balio CPCD40-50 | HU-160X100 | |
29 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | HC XF CPCD20-35 | XF250-605100-000 | |
30 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | CPD30-35 (CHE) | 11423709-00 | |
31 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | CPD20-25 (CHA) | 11423706-00 | |
32 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | Toyota 8FD35-80, 8FG35-50, 8FD35-80U, 8FG35-80U, 8FD35-80N, 8FG35-50N | 67502-36760-71 | |
33 | Lọc thủy lực hồi xe nâng | HELI CPCD40-50-WX5, CPC40-50-WX5 | H3A17-60372 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.