Phụ tùng ắc khung giàn lái xe nâng đang rất phổ biến trên thị trường và được cung cấp bởi công ty An Phát. Đây là chi tiết có vị trí nằm trong hệ thống lái xe nâng, ắc khung giàn lái là chi tiết nhỏ thường được lắp đặt để chịu lực đánh lái giúp cho việc di chuyển của xe nhẹ nhàng hơn khi rẽ hướng bánh xe nâng.
Ắc khung giàn lái xe nâng hay còn được kỹ thuật gọi với cái tên trục liên kết xi lanh trợ lực lái. Nó là một chi tiết rất nhỏ nằm trong hệ thống lái xe nâng. Về cấu tạo, ắc khung giàn lái làm từ vật liệu thép được toi luyện trong thời gian nhất định để đảm bảo độ rắn chắc và hạn chế sự mài mòn khi sử dụng.
Trong động cơ xe, ắc khung giàn lái thực hiện nhiệm vụ kết nối khớp bản lề trục bánh xe với đầu khớp xilanh trợ lực lái với nhau để khi thước lái thực hiện đánh ra đẩy ắc lái thực hiện quay để dẫn trục theo quay theo hướng của người lái điều khiển giúp xe đánh lái một cách dễ dàng hơn.
Trong điều kiện làm việc, ắc khung giàn lái khó tránh khỏi những hư hỏng nặng hoặc nhẹ mà một số triệu chứng của nó có thể bắt gặp thường xuyên như: xe thực hiện đánh lái một cách nặng nề mà không có áp suất hổ trợ đánh lái hay bánh xe nghiêng về 1 góc nhất định. Ngoài ra, các dấu hiệu mòn bạc lót có thể làm xe phát ra tiếng kêu bất thường khi đánh lái xe.
Những dấu hiệu trên sẽ báo hiệu cho các hư hỏng của xe như sau: xe đánh lái liên tục làm phần ắc lái và bạc lót bên trong ắc lái xảy ra sự va chạm với nhau nên ắc lái có phần bị mài mòn và hư hỏng.
Thêm vào đó, sự ma sát gây nhiệt cao làm chất bôi trơn/ mỡ bò thiếu hụt làm gia tăng các hư hỏng của ắc lái và nghiêm trọng hơn là khi ắc lái chịu sự ma sát lớn làm ngỗng trục hỏng và bánh xe nâng có nguy cơ nghiêng khi thực hiện điều hướng đánh lái.
Các ảnh hưởng trên quá lớn nên khi gặp phải người lái cần có trách nhiệm kiểm tra/ sửa chữa kịp thời và lặp nên lịch trình bảo dưỡng thường xuyên ngay cả khi đã thay mới để hạn chế tốn kém về mặt chi phí.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7-8FD10-30, 7-8FDN15-30, FDZN20-30, 7FB10-30, 8FBN15-30, 7FBH10-25(0306-), FDZN20-30 | 43731-23442-71 | |
2 | Ắc khung giàn lái | TCM FD10-18T12/C12/T19/C19/T9H/C9H, FB10-18/-V, Heli CPCD10-18, BAOLI CPCD10-18, Maximal CPCD10-18, TEU FB10-18 | 15, chiều dài hiệu dụng 43 | 510F2-42301/ H12C4-30501, B11E4-42301 |
3 | Ắc khung giàn lái | TCM FD20-25T3/T3C | 20, chiều dài hiệu dụng 67 | 22B54-32171 |
4 | Ắc khung giàn lái | TCM FD20-30T3/C3, FD10-18T13 | 25, chiều dài hiệu quả 50 | 22N54-32131/ 22N54-32451 |
5 | Ắc khung giàn lái | TCM FD20-30T3/C3 | 20, chiều dài hiệu dụng 51 | 22N54-32151 |
6 | Ắc khung giàn lái | TCM FD50-100Z8, Heli α CPCD50-100 | 35 | 55902-42091 |
7 | Ắc khung giàn lái | TCM FD20-30T6/C6, FB15-25-V, Kom. FD20-30/-16(700001-713685), TEU FB10-30 | 18, chiều dài hiệu quả 45 | 533A2-42101, 3EB-24-51280, F31A4-32101 |
8 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7FD10-30(9906-0002, 7FB10-30(9908-0001) | 43753-23321-71, 43753-23322-71 | |
9 | Ắc khung giàn lái | TCM FD20-30T6/C6, FB20-25-V, TEU FD20-30 | 20, chiều dài hiệu dụng 45 | 514A2-42721, F31A4-32721 |
10 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7FD10-30(9906-0002), 7FB10-30(9908-0001) | 04943-20060-71, 43731-23320-71, 43731-23321-71, 43731-23322-71 | |
11 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7FD10-30, 7FB10-30(0001-0210), 7FBH10-25, 7-8FGCU15-18, 7-8FGCSU20, 7FBCU15-18 | 43731-13311-71, 43731-13310-71, 43731-13360-71 | |
12 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7FD10-30, 7FDN15-30, 7FB10-30, 7FBH10-25(0211-0306) | 43731-23441-71 | |
13 | Ắc khung giàn lái | Tailift FD15-35/7L/TCP series | Đường kính 18, Tổng chiều dài 64/chiều dài hiệu quả 56,7 khoảng cách tâm 20 | 324,124,250, 420,632,000,000 |
14 | Ắc khung giàn lái | Mit. FD20-25N/F18C, FD30N-35AN/F14E(LH) | 20, chiều dài hiệu quả 43 | 91E43-11900, 48513-FK000, 48513-FK00A |
15 | Ắc khung giàn lái | Linde 350/322/335-02/391-01 | 17*66 | 9122004 |
16 | Ắc khung giàn lái | Linde 351/352/386/387/388/392-01/393-01/394-01/325/335/-02/336-02/-03/-31/337/346 | 20*71.5 | 9122179 |
17 | Ắc khung giàn lái | Heli CPCD20-30, Baoli CPCD20-30, Liugong CPCD20-30, Linde 1218(HT25-30D, BYD CPD20-25 CHA | A21B4-32261A, 30CX420002, 60H2025, 12184511501, 11382371-00 | |
18 | Ắc khung giàn lái | Mit. FD20-30N, Nissan L02/1F2 | 20*43 | 91E43-00700 |
19 | Ắc khung giàn lái | Nissan J02 | 48513-51K00 | |
20 | Ắc khung giàn lái | Heli H2000 CPCD50-100(Late) | 30, chiều dài hiệu dụng 86 | A43E4-30241 |
21 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7FD35-A50 | vị trí xi lanh | 04943-30240-71, 43731-30511-71, 43731-30512-71 |
22 | Ắc khung giàn lái | Kom. FD20-30/-14, FD10-18/-17 | 17*16*102 | 3EB-24-32370 |
23 | Ắc khung giàn lái | Kom. FD20-30/-14, FD10-18/-17 | 17*82 | 3EB-24-32380 |
24 | Ắc khung giàn lái | Kom. FD20-30/-14, FD10-18/-17 | 22*87 | 3EB-24-32360 |
25 | Ắc khung giàn lái | Mit. FD20-25N/F18C, FD30N-35AN/F14E(RH), FD15-18N, FB16K-30K, FD20K-25K, FG20K-25K, FGC15K-30K, FD20-30TA | 17, chiều dài hiệu dụng 43 | 91A43-10700, 48513-FJ100, 48513-FJ10A, 91444-10700, 91444-00700, L91444-10700 |
26 | Ắc khung giàn lái | HC H series CPCD20-35, H series CPD20-35 | 20×50 | 30DH-213000A |
27 | Ắc khung giàn lái | HC R Series CPCD50-70 | 50W-410003 | |
28 | Ắc khung giàn lái | TCM FD10-18T13/T14 | 15, chiều dài hiệu quả 50,5, lỗ bu lông 13, khoảng cách tâm 24 | 20A74-32151 |
29 | Ắc khung giàn lái | Tailift 5T/HL 2000 5-7T /BAOLI 5-7T | 38932/5592-4091a | |
30 | Ắc khung giàn lái | HC R/A series CPCD10-18, J/A series CPD10-18 | N030-220006-000 | |
31 | Ắc khung giàn lái | HC R/A series CPCD20-35N, J/A series CPD20-35 | Đường kính 17*78 | N163-220008-001 |
32 | Ắc khung giàn lái | Heli H2000 CPD20-35, G CPD30-35, Maximal M FB20-35 | 16, Tổng chiều dài 55 | A73J432022, M2574301015, 469498069018845 |
33 | Ắc khung giàn lái | Toy. 7FD35-A50 | Vị trí đốt ngón tay 22*28*74 | 04943-30250-71, 43753-30511-71, 43753-30512-71 |
34 | Ắc khung giàn lái | Kom. FD20-30/-16(713686-) | 18 mở | 3EB-24-51281 |
35 | Ắc khung giàn lái | Daewoo D30S-5 LT/LR/LS, B20-25S, D20-45S | D700583 | |
36 | Ắc khung giàn lái | HC N Series CPCD20-35N | OD 16 | N163-220008-000 |
37 | Ắc khung giàn lái | Mit. FD20-25N(F18C/CF18C/CF18D), FD30N-35AN(F14E/CF14E/CF14F), FD20-25HS(CF50), FD30HS(CF51), FD20-25S(CF52), FD30S(CF53); CAT DP20-30, GP20-30; Nissan L01/L02/1B1/1B2/1F1/1F2 | Đường kính 17, chiều dài hiệu quả 43 | 91B43-00700, 48513-FJ10B |
38 | Ắc khung giàn lái | HC R series CPCD20-35N, CPCD40-50, HC XF series CPCD20-35 | Đường kính 20*78 | N163-220005-000,48513-FA200,XF250-220006-000, 202200140008 |
39 | Ắc khung giàn lái | Tailift G Series FD15-35 | 34805 | |
40 | Ắc khung giàn lái | CPD30-35 | 16*53, chiều dài hiệu quả 43, Bạc | 11388147-00 |
41 | Ắc khung giàn lái | Mit. FB16K-30K, FD20K-25K, FG20K-25K, FGC15K-30K, FD20-30TA, | Đường kính 17, Tổng chiều dài 45 | 91444-10700, 91444-00700, L91444-10700 |
42 | Ắc khung giàn lái | HC H Series CPCD10-18 | 15-210100 | |
43 | Ắc khung giàn lái | Kom. FD20-30/-15 LH | 18*91 | 3EB-24-42291, 3EB-24-42290 |
44 | Ắc khung giàn lái | HC XF CPCD10-18 | XF150-220006-000 | |
45 | Ắc khung giàn lái | Kom. FD15-18/-20 | 3EA-24-51281 | |
46 | Ắc khung giàn lái | Jungheinrich EFG316-320/ 316N-320N | 20*62.1 | 51041352 |
47 | Ắc khung giàn lái | Heli G CPD20-25 | Đường kính que 16*44, Tổng chiều dài 53 | A7V94-32021 |
48 | Ắc khung giàn lái | Heli H2000 CPCD40-45 | E01D4-10501 | |
49 | Ắc khung giàn lái | Hyster A401/A402 (J1.50-1.75EX, J2.00-2.50 EX)A966 (H2.50-3.00DX) B226 (J2.50EX) C010 (S25-40XM, S40XMS)D001 (H25-40XM, 40XMS)D114 (E1.50-1.75XM, E2.00XMS Europe)D114 (E25-35XM2, E40XM2S) E001 (H1.50-1.75X | Đường kính 17, Dài 68 | 9119823-00, 2021793, 4624767 |
50 | Ắc khung giàn lái | 小松 FD35~45-7/10(转向节端) | 3EC-24-41270SA, 3EC-24-41270SG |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.