An Phát cung cấp khung ắc lái cầu sau xe nâng từ các thương hiệu nổi tiếng TCM, Deawoo, Doosan,… chất lượng và uy tín trên thị trường. Khung ắc lái cầu sau đủ các model để phục vụ nhu cầu thay mới của khách hàng và luôn trong tình trạng có sẵn.
Trong hệ thống động cơ xe nâng, Khung dí thực hiện nhiệm vụ kết nối bánh xe với hệ thống lái với nhau để xe nâng dễ dàng thực hiện rẽ trái/ phải và đánh lái nhịp nhàng theo sự điều hướng chính từ người lái.
Về cấu tạo, đây là chi tiết được đánh giá có độ phức tạp cao.
Khung dí phải được gia công cơ khí, hàn với độ chính xác cực kỳ cao, có mức độ cân đối giữa 2 bên và trọng lượng phải theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đặt ra.
Khung dí cầu sau được ghép lại với nhau bởi những tấm thép lớn trên đó có vị trí gắn cam xoay, ắc lái và một bộ phận cao su để giảm chấn 2 đầu được nâng đỡ bởi bạc lót cầu sau của xe.
Chi tiết này nằm trong hệ thống lái xe nâng, nên có nhiệm vụ rất quan trọng với các hoạt động lái của xe.
Do hoạt động thường xuyên nên khung dí cũng khó tránh khỏi các hư hỏng. Dưới đây là những triệu chứng bất thường thường gặp đối với khung dí cầu sau.
+ Mức độ an toàn của khung dí bị ảnh hưởng khi nó gặp những vấn đề sau:
+ Chi tiết gối đỡ trên khung dí lâu ngày bị mài mòn nghiêm trọng và phải tiến hành thay thế.
+ Khung dí sử dụng đến thời gian nhất định có dấu hiệu mõi và gãy khung dí.
+ Miếng cao su giảm chấn mòn lâu ngày phải thay thế để tránh hiện tượng lắc khung dí khi xe di chuyển.
+ Lổ tai khung dí sử dụng nhiều lỗ không tròn và đồng tâm nếu không bôi mở thường xuyên sẽ phá bạc đạn bên trong.
+ Khung ắc lái cầu sau xe nâng điều khiển hoạt động hệ thống bánh sau khi rẽ nên có nhiệm vụ quan trọng.
Vì vậy, người lái cần có nhiệm vụ phải bảo trì, bảo dưỡng, bôi mỡ thường xuyên. Bên cạnh đó, phối hợp kiểm tra thay bạc đạn và bạc lót để tránh những hư hỏng không đáng có và mất chi phí lớn để thay khung dí.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Khung dí cầu sau | Nichiyu FB10-18/ 70 Series -75 Series | 14300-59911, 14300-59913 | |
2 | Khung dí cầu sau | Nichiyu FB20-25/ 70 Series -75 Series | 14300-00205, 14300-00203 | |
3 | Khung dí cầu sau | TCM FB30-7/ -6 | 277T4-30211 | |
4 | Khung dí cầu sau | TCM FD20-25T3/ T3C/ T3C-A | 52B53-80121A/ 2CN54-30121 | |
5 | Khung dí cầu sau | TCM FB10-18-7/ -17 | 281E4-30101, 281E4-30103 | |
6 | Khung dí cầu sau | Kom. FD20-30T14, FD20-30C14 | 3EB-24-32110 | |
7 | Khung dí cầu sau | Hyster A966/ B966 | 2028126 | |
(H2.50-3.00DX) | ||||
8 | Khung dí cầu sau | TCM FB10-15-6, FD10-18T12/ T19/ Z18 | 277H4-30211 | |
9 | Khung dí cầu sau | Mit. FD50CN | 91K43-30100 | |
10 | Khung dí cầu sau | HELI H2000 CPCD40-50 | E01D4-10301 | |
11 | Khung dí cầu sau | HELI H2000 CPD10-18 | A10C4-10301 | |
12 | Khung dí cầu sau | HELI H2000 CPCD10-18 | H12C4-30202 | |
13 | Khung dí cầu sau | Tailift 7L Series FD30 | 3,236,922,504 | |
14 | Khung dí cầu sau | HELI H2000 CPCD30-35 | H24N4-30302 | |
15 | Khung dí cầu sau | HELI H2000 CPCD20-25 | H95C4-30301 | |
16 | Khung dí cầu sau | HC H Series CPCD20-35 | 30DH-211000 | |
17 | Khung dí cầu sau | TCM FD30T3/ T3C/ T3C-A | 52N53-80122A/2CN94-30121 | |
18 | Khung dí cầu sau | TCM FD20-30T6/ V3T/ V5T/ Z5, FD30Z9, FHD30Z5 | 514A2-40104 | |
19 | Khung dí cầu sau | TCM FD50-70Z7/ Z8, FD60-70-2/ -9, Nissan 1F6 6-8T, | 55802-40501 | |
20 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FB10-25, 7FD10-18, 7FDU15-18, 7FGU15-18, 7FGCU20-25(SAS) | 43101-23320-71, 04943-20130-71 | |
21 | Khung dí cầu sau | Kom. FD30-16 | 3EB-24-52112UA | |
22 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FD20-25 | 43102-23433-71 | |
23 | Khung dí cầu sau | A-SR01 | ||
24 | Khung dí cầu sau | TCM FD100Z7/ Z8, FD100-2/ -9;Nissan 1F6 10T | 55902-40111 | |
25 | Khung dí cầu sau | HC H/ R CPCD50-70 | 50W-412000 | |
26 | Khung dí cầu sau | HC R CPCD20-35 -2007.9 | R960-222000-000 | |
27 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FB10-25, 7-8FD10-18, 7-8FDN10-18, 7FDU15-18, 7FGU15-18, 7-8FGCU20-25 | 04943-20141-71, 43102-23320-71, 43102-23321-71, 43102-23322-71, 43102-26700-71, 43102-23323-71, 43102-26700-71, 43102-26701-71, 43102-U1170-71, 43102-U1171-71, 43102-U2260-71 | |
28 | Khung dí cầu sau | HC R CPCD20-35 2007.9- | R960-222000-001 | |
29 | Khung dí cầu sau | HC J CPD10-18, R CPCD10-18(-2007.9) | R840-222000-000 | |
30 | Khung dí cầu sau | HC CPCD40-50 | R450-222000-001, 202200170050 | |
31 | Khung dí cầu sau | TCM FB10-18-7N, FB10-18-8 | A-SR01 | |
32 | Khung dí cầu sau | Toy. 7-8FGCU10-18, 7-8FBCU10-18 | Lỗ 39 khoảng cách tâm 641 | 43101-U1200-71, 43101-U1201-71 |
33 | Khung dí cầu sau | TCM FB20-25/ -7/ -6/ -16/ -17 | 277P4-30211 | |
34 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FD35-45 (SAS) 0711- | Lỗ 45 khoảng cách tâm 907 | 43101-30530-71, 43101-30532-71, 43101-30531-71 |
35 | Khung dí cầu sau | HC R Series CPCD20-25 | R960-220002-000 | |
36 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FD35-A50 | 43102-30532-71, 43102-30531-71, 43102-30510-71 | |
37 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FD35-45 (SAS) -0711 | 43101-30510-71 | |
38 | Khung dí cầu sau | HC CPCD20-35 | 2.02E+14 | |
39 | Khung dí cầu sau | HELI CPCD30-35 | G27Z4-33001CP, G27Z4-33001 | |
40 | Khung dí cầu sau | TCM FD35-50T9/ T2 | 543C2-42101 | |
41 | Khung dí cầu sau | Mit. FD20-30N(F18C/ F14E) | 91E43-20100 | |
42 | Khung dí cầu sau | Mit. FD20-25N(F18C/ CF18C/ CF18D), FD30N-35AN(F14E/ CF14E/ CF14F), FD20-25HS(CF50), FD30HS(CF51), FD20-25S(CF52), FD30S(CF53), CAT DP20-30,GP20-30 | 91F43-00101, 91F43-01400 | |
43 | Khung dí cầu sau | Toy. 8FDN30, 8FD30, 7FD20-30(0211-0405), 7FD30(0406-), 7FB30(0211-)(SAS) | 43101-N3060-71, 43101-N3061-71, 43101-36600-71, 43101-36601-71, 43101-23433-71, 43101-33240-71 | |
44 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FB10-25, 7FD10-18, 7FDU15-18, 7FGU15-18, 7-8FGCU20-25 | 43101-26700-71, 43101-23323-71, 43101-23321-71, 43101-23322-71, 43101-U2260-71, 43101-U1170-71, 43101-U1171-71, 43101-U2261-71 | |
45 | Khung dí cầu sau | Toy. 8FDN20-30, FDZN20-30, 7-8FD20-30 | 43102-N3061-71, 04943-20110-71, 43102-23420-71, 04943-20140-71, 43102-23430-71, 43102-23431-7143102-23432-71, 43102-23433-71, 43102-36600-71, 43102-33240-71, 43102-36601-71 | |
46 | Khung dí cầu sau | Mit. FD20-35N(CF18C/ CF14E), FD20S-30S(CF52/ CF53/ CF51), CAT DP20-30, GP20-30 | 91F43-01101, 91F43-01500 | |
47 | Khung dí cầu sau | Mit. FD20-30N(F18C/ F14E)SAS | 91E43-23100 | |
48 | Khung dí cầu sau | HC XF CPCD20-35 | XF250-220021-000 | |
49 | Khung dí cầu sau | Toy. 7FD20-30(-0211), 7FB30(-0211)(SAS) | 04943-20120-71, 43101-23420-71, 43101-23431-71, 43101-23432-71 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.