Xe nâng quay đầu chuyển hướng được là nhờ vào bộ phận nào?
Theo các chuyên gia giải đáp thì nhờ vào bộ bạc đạn ắc lái (hay còn được gọi là bộ ắc lái Phi nhế).
Bộ bạc đạn ắc lái xe nâng (bộ ắc phi nhê) là một bộ phận giúp kết nối bánh xe với trục điều này giúp xe xoay trong được linh hoạt. Thông thường trong xe nâng sẽ có 2 bộ bạc đạn ắc lái ở 2 vị trí của bánh xe sau với nhiệm vụ điều hướng xe.
Trong bộ ắc lái có nhiều chi tiết khác nhau và có ác lái làm trung tâm, xung quanh có khớp tay lái, ống lót ổ trục (bạc đạn) và ổ lăn kết hợp lại thành bộ ắc phi nhê hoàn chỉnh.
Trong quá trình hoạt động, bạc đạn có nhiệm vụ có định ắc lái tại vị trí. Khi xe chuyển hướng thì các bi bên trong bạc đạn quay từ đó làm ác lại xoay tròn. Nhờ vào bạc đạn sẽ giúp giảm ma sát quay cho ắc lái và tăng tuổi thọ cho ắc lái.
Trong suốt quá trình sử dụng để bị bên trong bạc đạn quay được cần phải bôi mỡ vào, thông thường vào những lần kiểm tra định kỳ sẽ thực hiện bôi mỡ cho bạc đạn.
Nếu bạc đạn không được bôi mỡ thì sẽ không làm tốt được nhiệm vụ giảm ma sát từ đó không cố định được ác lái khiến cho các lái dễ bị gãy. Lúc này sẽ gây ra hậu quả đó là bánh xe không được kết nối với trục và rớt ra ngoài.
Ắc lái không chỉ bị hư do bạc đạn mà còn có thể bị hư là sử dụng quá lâu, mỗi lần điều hướng á lái đều chịu lực ma sát lực này khiến cho ắc lái dần bị mòn. Nếu phát hiện ác lái bị mòn sẽ cần tiến hành thay thế ngay lập tức nếu không sẽ ảnh hưởng đến bánh xe khiến bánh xe nhanh bị mòn hoặc bị rớt ra ngoài.
Vì vậy trong bộ bạc đạn ắc lái xe nâng thứ thường xuyên cần kiểm tra nhất đó là bạc đạn và ắc lái để đảm bảo cho hoạt động của xe nâng.
Nếu phát hiện bộ phận nào đó trong bộ bạc đạn ắc lái xe nâng (bộ ắc phi nhê) bị hư hỏng khách hàng có nhiều lựa chọn khác nhau như chỉ thay ắc lái hoặc bộ bạc đạn không gì có thể thay thế nguyên bộ bạc đạn ắc lái (bộ ắc phi nhê) để đảm bảo việc điều hướng cho xe không xảy ra bất kỳ vấn đề nào cả.
Ắc lái (trục ắc lái) xe nâng
STT | Mô tả | Hiệu | Model/ Engine | Mã số | Kích thước |
1. |
Ắc lái xe nâng | HC | R CPCD50-70 | 50W-410006A | |
2. | Ắc lái xe nâng | BYD CAE/CHE | CPD30-35 RH | 11388164-00 | 32*198 |
3. | Ắc lái xe nâng | TCM | FD10-18Z16/Z17/ Z18/T12/T19/T13/ T3Z,FB15-7/-6/-V/-7N/-8 | 24234-32182,
281E4-32101 |
25*184 |
4. | Ắc lái xe nâng | TCM
Heli TEU |
FD20-30Z5/T6/T3/ VT, FB20-30-7/-6/-V/-7N/-8/-8T;
α/H2000 CPCD20-30, G series CPCD20-25, Maximal M series FD20-35; FD/FB20-35 |
24454-32232,A21B4-32221,H24C4-32041, M3034303003, A30A6-10202, F31A4-32231, Z30LS-30009 | 32*223 |
5. | Ắc lái xe nâng | TCM | FD20-30T3, FB20-25/-8/-8T/-7N SAS(LH) | 22N54-32261,22N54-32261B | 32*202 loại cảm biến |
6. | Ắc lái xe nâng | TCM | FD35-50 T8/C8, FD35-45Z7 | 228A4-32151 | 40*235 |
7. | Ắc lái xe nâng | TCM | FD35-50 T9/C9 | 243C4-32021 | 40*250 |
8. | Ắc lái xe nâng | TCM | FD50-100Z7/Z8 | 55902-42101 | 45*291 |
9. | Ắc lái xe nâng | Toyota | FD10-30, 7FB10-30(9908-0109)SAS | 43231-23321-71 | 28*189 loại cảm biến |
10. | Ắc lái xe nâng | Toyota | 7FD10-30, 7FB10-30, 7FDU15-32, 7FGU15-32 9908-0111, 7-8FGCU20-32 9908-0111, 7-8FBCU20-32, 7FDF15-30 9906-1112, 7FDK20-30, 7FGK20-30 9808-0001 LH | 43232-23321-71, 43232-U2170-71, 43232-U3270-71, 43232-F2100-71, 43232-33310-71 | 28*189 |
11. | Ắc lái xe nâng | Toyota | 7-8FD10-30, 7FB10-30, 7FDK30,8FDF15-32, 8FBM20-35, 7FBMF16-35, 8FDU15-32, 8FGU15-32 SAS | 43231-26600-71, 43231-23323-71, 43231-33312-71, 43231-F2180-71, 43231-U2230-71 | 28*192 loại cảm biến |
12. | Ắc lái xe nâng | Toyota | 7FD35-50 RH SAS | 43231-30511-71 | 35*215 loại cảm biến |
13. | Ắc lái xe nâng | Komatsu | FD20-30-11/-12, FB25-30EX8/ EX11, FD15-18/-16/-17 | 34B-24-11141 | 28*180 |
14. | Ắc lái xe nâng | Mitsubishi
Nissan |
FD20-25N(F18C), FD30N(F14E), L02/1B2/1F2 | 91E43-10400, 91E43-20400, 40022-FK000 | 30*195 |
15. | Ắc lái xe nâng | Mitsubishi | FD20-25N(F18C), FD30N(F14E) | 91E43-23200 | 30*185 loại cảm biến |
16. | Ắc lái xe nâng | Nissan | J02 | 40022-51K00 | 30*194 |
17. | Ắc lái xe nâng | HC | R CPCD20-35 (-2006.12) | N163-220001-000 | 30*194 |
18. | Ắc lái xe nâng | Heli
BAOLI |
H2000 CPCD10-18,
CPCD10-18 |
24234-32181 | |
19. | Ắc lái xe nâng | Linde | 322/335- 02/350/ 391 | 3014530210 | |
20. | Ắc lái xe nâng | Linde | 351/1313-01/325/337/392/ 393(—2009.08) | 3024530216 | |
21. | Ắc lái xe nâng | Toyota | 7FD35-A50(0711- ), 8FD35-A50 SAS | 43231-30530-71 | 35*215 |
22. | Ắc lái xe nâng | Komatsu | FD20-30-14 | 3EB-24-32240 | 28*189 |
Bộ bạc đạn ắc lái (bộ ắc phi nhê)
Bên trên là bảng mã số các bộ phận của bộ bạc đạn ắc lái xe nâng ( bộ ắc phi nhê) để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.