Cùng là chi tiết nằm trong hệ thống lái xe nâng, thanh giàn lái xe nâng dùng để xỏ và cố định ắc thanh giàn lái và thực hiện các chức năng trợ lực để điều hướng xe dễ dàng. Thanh giàn lái được cung cắp sẵn tại Công ty An Phát dùng cho nhiều thương hiệu lớn như Tcm, Nissan,….chất lượng và uy tín.
Thanh giàn lái xe nâng hay còn gọi là thanh giàn lái xe nâng được nhà sản xuất chế tạo từ gang carbon theo các thông số tiêu chuẩn và có độ cứng rắn tốt. Trong hệ thống lái, khung giàn lái nằm gần vị trí ắc khung giàn lái có nhiệm vụ kết nối cam quay và xilanh trợ lực lái, truyền các chuyển động từ cam quay để điều khiển xilanh trợ lực lái di chuyển.
Khi xe thực hiện đánh lái thì áp suất từ xy lanh trợ lực lái đẩy lên kéo cam quay di chuyển theo hướng của xilanh làm bánh xe rẽ hướng phù hợp.
Những nhược điểm phải kể đến các hư hỏng bất thường của thanh giàn lái xe nâng gặp phải khi xe đánh lái chuyển hướng như: 2 đầu chứa ắc lái theo điều kiện thường đầy đủ chất bôi trơn để hoạt động. Ngược lại, nếu thiếu hụt hoặc không được châm thêm sẽ làm mòn các đầu chứa.
Sự mài mòn làm rộng các đầu chứa ắc lái làm đầu ngày càng rộng không còn đủ khít để ắc đánh lái khớp mà thay vào đó là những khó khăn khi ắc đánh lái không ăn và từ lúc đánh chuyển hướng đến khi kết thúc quá trình đánh lái phải mất vài giây mới hoàn tất.
Ngoài ra còn hư hỏng nghiêm trọng như thanh giàn lái xe nâng bị mõi lâu ngày không được sửa chữa có thể bị gẫy làm cho qúa trình kết nối với cam quay và xilanh trợ lực bị mất đi, xe không thực hiện được quy trình đánh lái phù hợp.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Khung giàn lái | Toy. 7FD10-30(0005-0211), Tailift FD10-35 | 43753-33240-71, 43753-13311-71, 34806 | |
2 | Khung giàn lái | Toy. 7FD10-30(9910-0210)7FD10-30(0211-0306, Tailift FD10-35 | 2 lỗ 17 dày 8, khoảng cách tâm 103 | 43752-23441-71, 43752-13310-71, 43752-33260-71, 34808 |
3 | Khung giàn lái | TCM FD20-30T6/Z5, TEU FD20-35 | 533A2-42071, F31A4-32081 | |
4 | Khung giàn lái | TCM FD20-30T3/ T3C-A/ T4C LH/RH | 22N54-32971, 22N54-32361, 22N54-32941, 22N54-32351, 2CN54-32361 | |
5 | Khung giàn lái | TCM FD20-30T3/ T3C-A/ T4C RH | 22N54-32941, 22N54-32351, 2CN54-32351 | |
6 | Khung giàn lái | TCM FD20-25T3/ T3C-A/ T4C | 22B54-32961 | |
7 | Khung giàn lái | TCM FD50-100Z8 | 55902-42081 | |
8 | Khung giàn lái | TCM FD20-25T3/ T3C-A/ T4C | Lỗ 20, độ dày 12, lỗ vít M8 | 22B54-32951 |
9 | Khung giàn lái | Toy. 7FD10-25, 7FD30( 9808-0005 )Integral RH | 43751-23320-71, 43751-33240-71 | |
10 | Khung giàn lái | Toy. 7FD10-25, 7FD30(9808-0005)Integral LH | 43752-23320-71, 43752-33240-71 | |
11 | Khung giàn lái | HC R series/ X series CPCD40-45 | R450-220005-000, 202200110053 | |
12 | Khung giàn lái | linde 322/ 335-02 /350 /391 | không có vòng bi và phớt dầu | 3014501302 |
13 | Khung giàn lái | Kom. FD20-30-14 | Trái và Phải giống nhau | 3EB-24-32340SA/ 3EB-24-32320SA |
14 | Khung giàn lái | Mit. FD20-25N (F18C), FD30N(F14E), Nissan L02, K1F2 | Lỗ nhỏ 17, lỗ lớn 20, khoảng cách 2 lỗ 75 | 91E43-10600, 91E43-10500, 48511-FK001, 48512-FK001 |
15 | Khung giàn lái | linde 1313-01/ 325/ 337/ 351/ 392/ 393 | với mang và con dấu dầu | 3024501308 |
16 | Khung giàn lái | TCM FB15-V TEU FB15 | HC212R4-32001A, B11E4-32001 | |
17 | Khung giàn lái | Toy. 7FD10-30(0211-0609), 8FD10-30(0608-) | 43751-23440-71 | |
18 | Khung giàn lái | Toy. 7-8FD10-30(0306-) | 43752-23442-71 | |
19 | Khung giàn lái | 合力 H2000/α系列 CPCD20~35, BAOLI CPCD20~35, 柳工 CPCD20~30 | A21B4-32081, 30CX425000, A21B4- | |
20 | Khung giàn lái | HYSTER 2-2.5T | 9151364-00 | |
21 | Khung giàn lái | HYUNDAI HC20-35E/ HD20-35E | 30CJA31-00010 | |
22 | Khung giàn lái | TCM FB20-25/-V, TEU F20-40 | HC277R4-32001A | |
23 | Khung giàn lái | HC H series CPCD20-35 | 30DH-210002A/40DH-210006/30DH-210015 | |
24 | Khung giàn lái | Heli H2000 CPCD10-18, BAOLI CPCD10-18, Maximal CPCD10-18 | HRH12C4302, H12C4-32041, H12C4-32051 | |
25 | Khung giàn lái | HC R/A series CPCD20-35 | N163-220006-001 | |
26 | Khung giàn lái | HC R series CPCD10-18, J/A series CPD10-18 | N030-220007-000 | |
27 | Khung giàn lái | HC R series CPCD10-18, J/A series CPD10-18 | N030-220008-000 | |
28 | Khung giàn lái | HC R/A series CPCD20-35 | Hố 20/17, khoảng cách tâm 81 | N163-220007-001 |
29 | Khung giàn lái | HC R series/ X series CPCD40-45 | R450-220004-000, 202200110046 | |
30 | Khung giàn lái | Toy. 7FD10-30(0005-0211), Tailift FD10-35 | 43751-13311-71, 34807 | |
31 | Khung giàn lái | JAC CPD10-15 | C1W01-20101 | |
32 | Khung giàn lái | Mit. FD20-25N(F18C/ CF18C/ CF18D), FD30N-35AN (F14E/ CF14E/ CF14F), FD20-25HS (CF50), FD30HS (CF51), FD20-25S (CF52), FD30S (CF53), CAT DP20-30, GP20-30 | 2-17, khoảng cách trung tâm 75 | 91F43-00500 |
33 | Khung giàn lái | Tailift FD10-18/7L/ TCP Series | 32410/42504205 | |
34 | Khung giàn lái | Hyster H2.50-3.00DX(A399) | 2029624 | |
35 | Khung giàn lái | HC XF series CPCD20-35 | 2-20, khoảng cách trung tâm 86 (có bước) | XF250-220007-000 |
36 | Khung giàn lái | HC F05/H/R Series CPCD50-100 | 80DH-416000-G00, GR501-221000-000 | |
37 | Khung giàn lái | HC XF series CPCD20-35 | 2-20, khoảng cách trung tâm 86 | XF250-220008-000 |
38 | Khung giàn lái | HYSTER H1.50-2.00XMS (E001) | 2051108 | |
39 | Khung giàn lái | Nissan J02 (0294- ) | 48512-51K01 | |
40 | Khung giàn lái | Daewoo B20-30S/X D20-30A3/S | D131207 | |
41 | Khung giàn lái | linde 387 | không có vòng bi và phớt dầu | 16114501300 |
42 | Khung giàn lái | TCM FB10-30-8/-7N, FB35-8S | 283T4-32201, 283T4-32301 | |
43 | Khung giàn lái | CPD30-35 | 11388155-00 | |
44 | Khung giàn lái | Mit. FD20-25N (F18C), FD30N (F14E) Nissan L02 K1F2 | 91E43-10600, 91E43-10500, 48511-FK001, 48512-FK001 | |
45 | Khung giàn lái | HC H Series CPCD10-18 | 15-210001 | |
46 | Khung giàn lái | Mit. FD15N(F16D), Nissan L01/1B1/1F1/1N1 | 2-17, khoảng cách trung tâm 75 | 91B43-10500, 48511-FJ101 |
47 | Khung giàn lái | Heli G CPD30-35 | A79M4-32101 | |
48 | Khung giàn lái | HC R CPCD20-35 | N163-220007-000 | |
49 | Khung giàn lái | BYD CAA/ CHA CPD20-25 | 11382370-00 | |
50 | Khung giàn lái | TCM FD20-30T3 (4291-6318)/T4 | Lỗ chốt thanh nối 2-20, khoảng cách tâm 112 | 22N54-32352, 22N54-32362 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.