Phụ tùng xi lanh trợ lực lái xe nâng là chi tiết quen thuộc nằm trong hệ thống lái xe nâng. Thực hiện các chức năng hổ trợ đánh lái hay rẽ hướng cho xe một cách nhẹ nhàng. Trong kỹ thuật xi lanh trợ lực lái được đánh giá có thành phần cấu tạo và nhiệm vụ tương đối đơn giản. Để giải thích cho thông tin đó xin mời mọi người cùng theo dõi bài viết An Phát cung cấp phía dưới.
– Trong lĩnh vực phụ tùng xe nâng, thuật ngữ xi lanh trợ lực lái xe nâng còn được gọi là ty ben lái hay thước lái xe nâng. Đây là một chi tiết được cấu tạo từ các thành phần chủ yếu sau:
+ Vỏ xilanh: đây là chi tiết bảo vệ xi lanh và các bộ phận phớt bên trong khỏi bị ảnh hưởng bởi các bụi bẩn hay tác nhân bên ngoài. Vỏ được chế tạo rắn chắc, bên trong rỗng, phẩn ruột rõ tiếp xúc với piston bên trong phải được thiết kế nhẵn bóng.
+ Phớt trợ lực lái nằm giữa vỏ và piston có nhiệm vụ làm kín hai chi tiết đó và chịu được lực thủy lực khi xi lanh trợ lực làm việc.
+ Piston dẫn hướng: là chi tiết nằm dưới phần vỏ xilanh được làm kín bằng phớt trợ lực lái, nó được chế tạo từ crom và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật như nhẵn bóng và tránh các tình trạng trầy xước khi sử dụng.
– Để nói về nhiệm vụ của xi lanh trợ lực lái thì quá đơn giản khi xi lanh trợ lực lái được đánh lái thông qua một bơm trợ lực lái, tại đây bơm thực hiện đẩy dầu xuống vị trí xi lanh để tạo cảm giác nhẹ nhành khi xe điều hướng đánh lái, lái nhanh hơn và giảm mòn chi tiết bánh xe nâng và hệ thống lái của xe.
– Bất cứ một chi tiết nào khi làm việc quá thời gian cho phép đều xảy ra những hư hỏng không đáng có và ngay cả xi lanh trợ lực lái cũng vậy. Khi người lái điều khiển xe di chuyển và đánh lái có cảm giác nặng hơn bình thường hay các dấu hiệu nhớt chảy ra từ hệ thống lái thì rất có thể đây là những dấu hiệu cho thấy xialnh trợ lực lái đã hỏng. Một số nguyên nhân hỏng xi lanh có thể do:
+ Lâu ngày sử dụng phớt trợ lực mòn dẩn không thể làm kín như ban đầu gây hiện thượng nhớt chảy ra ngoài.
+ Hai đầu piston kết nối với hệ thống lái/ ắc lái lâu ngày có dấu hiệu cũng hao mòn.
+ Piston bị trầy xước bởi những bụi bẫn xâm nhập vào piston dẫn hướng không hiệu quả.
– Các dấu hiệu này thường dễ xuất hiện nhất. Tuy nhiên một số xe sẽ có những dấu hiệu hư hỏng khác nhau tùy thuộc vào quá trình sử dụng và kiểm tra của người lái. Những điều quan trọng khi gặp những vấn đề trên người lái lên xử lý nhanh chóng để xe di chuyển rẽ hướng dễ dàng hơn.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Xilanh trợ lực lái | HELI H2000 CPCD20-35 | H24C4- 50402S | |
2 | Xilanh trợ lực lái | HC X/R CPCD40-50 | Đường kính thanh 50, được trang bị ổ trục chung GE20ES-2RS, độ dày 22, lỗ chốt thanh kết nối 2-20 khoảng cách tâm 645, lỗ bu lông 4-M16 * 1.5, khoảng cách tâm 285/74, chiều dài xi lanh 316, chiều rộng 106, cổng dầu 2 -M16*1.5, khoảng cách tâm 283 | |
3 | Xilanh trợ lực lái | HC H Series CPCD20-35 | 0 | 30DH-212000B |
4 | Xilanh trợ lực lái | HYSTER H2.5DX – 3.00DX | 1626783 | |
5 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD20-30T6/ ATF FD20-35V3/ V5 | 533A2-40201 | |
6 | Xilanh trợ lực lái | HC R Series CPCD10-18 J Series CPD10-18 | R840-224000-000 | |
7 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD20-25T3C/ T3CD-A/ T3CS-A | Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 70 | 2CN54-50201 |
8 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD30T3C/ T3CD-A/T3CS-A | Đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 80 | 2CN94-50201 |
9 | Xilanh trợ lực lái | HELI CPCD20-30 | A21B4-30401 | |
10 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD60-80Z8 | 55802-40402 (55802-40401) | |
11 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD100Z8 | 55902-40202 (55902-40201) | |
12 | Xilanh trợ lực lái | HC H Series CPD10-18 | 15-212000 | |
13 | Xilanh trợ lực lái | HELI H2000 CPD20 | A73E4-50101 | |
14 | Xilanh trợ lực lái | HC R/ A series CPCD20-35 | 0 | R960-224000-000 |
15 | Xilanh trợ lực lái | Kom. FD20-30/14 | 3EB-64-33112, 3EB-64-33111,3EB-64-33110 | |
16 | Xilanh trợ lực lái | Tailift 7L/ TCP FD15-18, FB15-18 | 0 | B350051/41505200 |
17 | Xilanh trợ lực lái | Tailift FD20-35/ 7L/ TCP,FB35 | B350052/B350053/43505200/ B380055/43005200G | |
18 | Xilanh trợ lực lái | HC R Series CPCD50-70 | 50W-411000 | |
19 | Xilanh trợ lực lái | Tailift 7L Series FD40-50 | B350659/44005200 | |
20 | Xilanh trợ lực lái | TEU FD20-35 | Đường kính que 50 | F31A4-30201 |
21 | Xilanh trợ lực lái | Mit. FD40N/ F12B, FD45N/ FD50CN/ F19D, FD45N/ FD50N/ CF19D, FD50N/ F29C, FD55N/ F28C | Đường kính thanh 60, đường kính xi lanh 80 | 91K43-00030 |
22 | Xilanh trợ lực lái | Daewoo D20/ 30G | A375001 | |
23 | Xilanh trợ lực lái | TCM FB20-30-7N/ 8T | Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 71 | 57P42-40201 |
24 | Xilanh trợ lực lái | Kom. FD20-30/16 | Đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 75 | 3EB-64-51110/ 3EB-64-D6110 |
25 | Xilanh trợ lực lái | Mit. FD20-25N (F18C/ CF18C/ CF18D), FD30N-35AN (F14E/ CF14E/CF14F), FD20-25HS (CF50), FD30HS (CF51), FD20-25S (CF52), FD30S(CF53) | Đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 75 | 91F43-00700, 91F43-11600, 91F43-11601, 91F43-11900 |
26 | Xilanh trợ lực lái | Kom. FD20-30/12 ; 550001-564874 | 3EB-64-31110 | |
27 | Xilanh trợ lực lái | Heli H2000 CPCD10-18 | H12C4-50301S | |
28 | Xilanh trợ lực lái | HELI H2000/ K/G CPCD50-80 | A43E4-50201 | |
29 | Xilanh trợ lực lái | TCM FB15-V | HC516G2-41002 | |
30 | Xilanh trợ lực lái | TCM FB20-25-V, TEU FB20-35 | HC277R4-50102B | |
31 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD20-30Z5/T6 | Rod diameter 25, cylinder diameter 60, two threads M24×2 | 229F4-50201, 239A4-50201 |
32 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD20-30Z5 | 514A2-40255 | |
33 | Xilanh trợ lực lái | BYD CAA/ CHA CPD20-25 | 10405538-00 | |
34 | Xilanh trợ lực lái | BYD CAE/ CHE CPD30-35 | 11388150-00 | |
35 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD60-80Z8 | 55802-40402, 55802-40401 | |
36 | Xilanh trợ lực lái | Toy. 7FD30 (9808-0005), 7FGU30 (9908-0008) | 43310-33240-71 | |
37 | Xilanh trợ lực lái | HC CPCD20-35 | XF250-223000-000, 202300000054 | |
38 | Xilanh trợ lực lái | TCM FCB20-30-7, FCG20-30-4H | 249M4-50201 | |
39 | Xilanh trợ lực lái | Toy. 7FD10-18(9808-9910, 7FDU15-18(9908-0008, 7FGU15-18(9908-0008, 7FGCU20-30(9908-0008, 7FB10-18(9908-0001, 7FB20-259908-0001) | OBT, Thanh kết nối tích phân, Đường kính thanh 50, Đường kính xi lanh 76 | 43310-13310-71 |
40 | Xilanh trợ lực lái | Toy. 7FGCU15-18, 8FGCU15-18 | Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 60 | 43310-13361-71, 43310-13360-71 |
41 | Xilanh trợ lực lái | Toy. 7FD20-25 (9808-9909), 7FGU20-25 (9908-0008) | OBT, Thanh kết nối tích phân, Đường kính thanh 50, Đường kính xi lanh 80 | 43310-23420-71 |
42 | Xilanh trợ lực lái | Toy. 7FD10-18(9910-0002, 7FDU15-18(0008-0105, 7FGU15-18(0008-0105, 7FGCU20-30(0008-0105, 7FB10-18(0001-0006, 7FB20-250001-, 8FGCU30, 7FGCU30(0105-, 8FDF15-18, 8FGF15-18 | Thanh lái hai mảnh và ba mảnh, đường kính thanh 50, đường kính xi lanh 76 | 43310-36645-71, 43330-13311-71, 43330-13310-71, 43310-36640-71, 43310-36641-71, 43310-36642-71, 43310-36644-71, 43310-36643-71 |
43 | Xilanh trợ lực lái | TCM FB15-18-8T, FB15-18-7N (horizontal cylinder type) | Đường kính thanh 40, đường kính xi lanh 70 | 57P12-40201 |
44 | Xilanh trợ lực lái | HC R/A series CPCD10-18, J/A series CPD10-18 | R840-224000-000 | |
45 | Xilanh trợ lực lái | FD20-30 | 40A00-30T11 | |
46 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD35-50 T8/ T9; FG35-40N7; FD35-45Z7; FD35-45T2/ C2 | 524W2-40202 | |
47 | Xilanh trợ lực lái | Heli CPCD50-70 | 25904-50201G | |
48 | Xilanh trợ lực lái | Toy. 7FDA50, 7FG35-A50 | 43310-30561-71, 43310-30563-71 | |
49 | Xilanh trợ lực lái | HC H series CPCD40-50 | 40DH-214000 | |
50 | Xilanh trợ lực lái | HC X/R CPCD40-50 | R450-223000-000, 202300000052 | |
51 | Xilanh trợ lực lái | TCM FD50-100Z8 | NOK, đường kính thanh 85, đường kính xi lanh 115, vòng bụi khung | 55902-40271C |
Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng có thể dựa vào bảng model xi lanh trợ lực lái xe nâng phía trên để tìm thông số phù hợp hoặc liên hệ với công ty An Phát để được hỗ trợ thông qua các chuyên viên kỹ thuật tư vấn các sản phẩm phù hợp nhất.
An Phát cung cấp phụ tùng xe nâng uy tín nên mọi người có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như các chính sách của công ty áp dụng cho khách hàng: chính sách đổi trả – chính sách bảo hàng và chính sách sửa chữa & bảo dưỡng định kỳ.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.