Lọc gió xe nâng là phụ tùng có chức năng ngăn chặn các tạp chất mài mòn xâm nhập vào các thành phần động cơ, làm giảm tối đa nguy cơ hư hỏng và giảm tốc độ hao mòn các bộ phận trong động cơ.
Lọc gió có cấu tạo chủ yếu gồm các vật liệu sợi xếp lớp chồng lên nhau. Bên ngoài là lớp lưới sắt giúp cố định lọc và bên trong được phủ một lớp giấy chuyên dụng để lọc bụi bẩn từ không khí một cách hiệu quả.
Bộ lọc gió xe nâng đóng vai trò quan trọng trong hệ thống làm việc của xe nâng:
Kéo dài tuổi thọ xe: mang lại nguồn không khí sạch vào động cơ giúp cho động cơ luôn duy trì trạng thái ổn định và độ bền của máy được nâng cao.
Tiết kiệm nhiên liệu: lọc gió làm tăng hiệu suất nhiên liệu tốt hơn thông qua việc làm hạn chế các bụi bẩn, tạp chất xâm nhập trực tiếp vào buồng đốt của xe nâng.
Cải thiện không khí: việc lọc gió trước khi vào động cơ giúp cho lọc gió luôn hoạt động ở trạng thái tốt, luồng không khí đi vào bên trong sẽ được ổn định và sạch nên sẽ ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất làm việc.
NHỮNG HƯ HỎNG CỦA LỌC GIÓ XE NÂNG
Xe nâng khó tăng tốc: do lọc gió bẩn làm lượng khí nạp vào bẩn, gây khó khăn trong việc tăng tốc xe.
Động cơ phát ra âm thanh kỳ lạ: khi xe khởi động thường phát ra những âm thanh lạ hoặc âm thanh rung nguyên nhân xuất phát từ lọc gió bị bẩn làm hỏng bugi.
Xuất hiện khói đen: việc không đủ lượng khí hoặc lượng khí bẩn nạp vào làm nhiên liệu không được đốt cháy hoàn toàn làm nhiên liệu chưa cháy thoát ra dưới đường ống xả tạo nên khói đen.
Để tránh các tình trạng hư hỏng của lọc gió nên vệ sinh lọc gió cứ 250 giờ hoặc mỗi tháng một lần và thay mới sau 1000 giờ hoặc 4 tháng. Trong những trường hợp, xe nâng hoạt động nhiều trong môi trường ô nhiễm, nhiều bụi bẩn nên vệ sinh lọc gió sớm hơn.
Việc kiểm tra và bảo dưỡng lọc gió rất quan trọng để xe hoạt động tốt. Việc thay thế sửa chữa cũng cần phải tìm hiểu nơi uy tín. Công ty An phát cung cấp lọc gió từ nhiều hãng với các nhãn hiệu nổi tiếng từ Baldwin, Donaldson, Fleetguard, Sakura, Man, Hummel, total source đến từ tập đoàn TVH của Bỉ, hàng hóa có sẵn kho hoặc thời gian giao hàng nhanh với sản phẩm chất lượng.
lọc gió -lọc không khí xe nâng
Khi khách hàng có nhu cầu biết thêm kỹ thuật đừng ngần ngại liên lạc với Công ty An Phát sẽ được hỗ trợ tư vấn phục vụ tận tình chu đáo nhất.
CÁC SẢN PHẨM LỌC GIÓ XE NÂNG
Stt | Mô tả | Hiệu | Model/Engine | Mã số | Kích thước |
1 | Máy lọc không khí | TCM | TCM FD20~30Z5/T6 (Old Version)/T7/T3CD/V5T, Heli CPCD30~35/4TNE98/C240, CPC30~35/4TNE98/C240, TEU/FD20~35/498/C240/4GJ2, Kom.FD20~30-14, Mit.FD20~30N(F18C, F14E), Hyster H2.50~3.00DX | 234A1-00101, 3EB-02-34711, 91E61-20100, F31C1-02001, H99Y1-00311, 1608574 | Bộ lọc đơn |
2 | Máy lọc không khí | TCM | FG20~30N5/T6/T3, FD20~30T6 (New Version)/ T3Z | 216G1-02451(FD30T6 85123) | Bộ lọc đơn |
3 | Máy lọc không khí | Heli | H2000, JAC, Youjia, Baoli CPCD20~35, CPC20~35 | H25S1-00201, H25S1-00212 | |
4 | Máy lọc không khí | Toy | 7-8FD10~30, 7-8FG10~30, 7FG35~A50(0201-0711), FDZN20~30, FGZN20~30, 8FDU15~32, 8FGU15~32, 8FGCU20~32 | A-FA00-202A-0694A | Bộ lọc đơn |
5 | Máy lọc không khí | Toy | 7FD35~A50, 7FG35~A50(9812-0201) | 17700-30510-71 | Bộ lọc đơn |
6 | Máy lọc không khí | Kom | FD20~30-15/-16/-17 | 3EB-02-44710 | |
7 | Thân máy lọc không khí | TCM | FD20~30Z5/T6/T7/T3C/T3CD/V5T; Heli CPCD30~35/4TNE98, C240, TEU/FD20~35/498, C240, 4GJ2; Kom FD20~30-14, Mit FD20~30N(F18C, F14E) | ||
8 | Thân máy lọc không khí | Kom | FD20~30-16/-17 | ||
9 | Máy lọc gió ( ngoài ) | Tcm, komatsudoosan, heli, linde, hyster, tailift, toyota | FD20Z5~30Z5/T6/T7/T3/V5T/T3CD-A/T3CD/T4C; FD20Z5~30Z5/T6/T7/T3/V5T/T3CD-A/T3CD/T4C; FD20~30N; D20~30S2/S3; Heli H2000 SeriesCPCD20~35; H2.50~3.00DX; Linde 1218,1283; FD20-35; 6FDU15~AU50, 6FGU15~AU50,7-8FGU15~U20 | 256G1-08011, 534A0-62001, 2CH51-02091, 3EB-02-34750, 91E61-00112, A213939, 20801-03361A, 2028654, 0009839026, 1624878, 32592, 32510632, 17741-U2100-71 | D1.128*D1.82*H1.312*H2.304 |
10 | Máy lọc gió ( ngoài ) | Tcm, mitsubishi, nissan, heli, komatsu | FD20Z5~30Z5/T6/T7/T3/V5T/T3CD-A/T3CD/T4C; FG10~30N5/T6/T3C,FD10~30T3CZ; FG10~18N (F25C),FG20~25N(F17D),FG30~35AN(F13F); 1F1; H2000 Series CPQD20~35; FG20~30-12/-14/-16 | 256C1-08011, 213T1-02011, 91B61-00112, 16546-FJ100, 20801-03351, 3EB-01-38730, 3EB-02-38730 | D1.106*D2.60*H1.274*H2.265 |
11 | Máy lọc gió ( ngoài ) | Tcm, Doosan, jac | FD20~30T3CS-A; D20-30SE; JAC CPCD20-35, CPC20-35, Maximal FD20-35 | A371682, 2CH51-02071, K127260-01 | D1.127*d1.82*d2.9*H1.264*H2.252*H3.17 |
12 | Máy lọc gió ( ngoài ) | tcm, heli, komatsu | FD35~50C8/T8/C9/T9,FG35~50C8/T8/C9/T9, FD50~100Z8; CPCD50~1006, HC R Series CPCD50~70; FD35~70-8/-10 | 230C1-02061, KW1634(ZXU)-00000, 17741-30510-71, 3EC-02-42240, 20801-03391 | D1.163*d1.92*H1.352*H2.342 |
13 | Máy lọc gió ( ngoài ) | tcm, mitsubishi, toyota | FD35~50C8/T8/Z7,FD50~80Z7, FD100Z, Heli CPCD50~70; FD30~70, FD40~50K; 5FD50~80 | 91861-01600, 20801-03091, 20801-03092, 53911-12011, 17702-30750-71, 91961-00500, 91361-01900 | D1.195*D2.153*d1.86*d2.18*H1.310*H2.300*H3.20 |
14 | Máy lọc gió ( ngoài ) | heli, nissan | Heli α Series, K Series, HC R Series CPCD20~35, CPC20~35, Tailift FD20~30/C240 the most Old Version; J01 | G22591-02551, 16546-42K00 | D1.127*D2.103*d1.65*d2.12*H1.260*H2.250*H3.15 |
15 | Máy lọc gió (ngoài ) | hangcha | HC R Series CPCD30~35N/CA498; HC A Series CPCD30~35A/C490BPG | ||
16 | Máy lọc gió (ngoài) | heli | HC R Series CPCD30~35N | N150-311000-000 | 130*52*H226(One end of iron cover,the other end of PU glue) Back hole 23, nest deep 22 |
17 | Máy lọc gió ( ngoài ) | heli | HC R Series CPCD30~35N | 16546-40K00 | D1158*D2133*d178*d217*H1238*H2228*H319 |
18 | Máy lọc gió (ngoài) | hangcha,mitsubishi | HC R Series CPCD45~100 | R453-312000-000, 91K61-01112 | D1.138*d1.81*H1.331*H2.322 |
19 | Máy lọc gió (ngoài) | toyota | 5FD10~30 (8908-9108), 5FG10~30 (8908-9108), 5FD10~30(8908-9108), 5FG10~30 (8908-9108); | 17801-23001-71, 17801-23000-71, 92510631 | D1.158*D2.133*d1.64*d2.15*H1.290*H2.280*H3.26 |
20 | Máy lọc gió (ngoài) | toyota | 5FD10~30 (9108-9401), 5FG10~30(9108-9401) | 17806-23800-71 | 195(Installation disk)*133*66.5*H282/Mounting holes 17/With disc |
21 | Máy lọc gió (ngoài) | toyota | 6-8FD10~30, 6-8FG10~30, 5-6FD35~45, 5-6FG35~45, 8FDU15~32, 8FGU15~32, 8FGCU20~32 | 17741-23600-71, 17743-23600-71 | D1.138*d1.83*H1.277*H2.272 |
22 | Máy lọc gió (ngoài) | komatsu | FD20~30-11 | 3EC-01-11630 | 180*67*H293(With disc、With fan blades) |
23 | Máy lọc gió (ngoài) | maximal, tailift | CPCD20~35,CPC20~35; FG20~35 | K127260-1-1, 32593 | 127*70*H256,seal ring OD 106,ID 90 |
24 | Máy lọc gió (trong) | toyota, mitsubishi, tcm | FD20Z5~30Z5/T6/T7/T3/V5T/T3CD-A/T3CD/T4C; FD20~30N; 6FDU15~AU50, 6FGU15~AU50,6FGU15~AU50,7-8FGU15~U20 | 534A0-62011, 2CH51-02101, 3EB-02-34790, 91E61-00600, A213938, 17744-U2100-71 | D1.128*D1.82*H1.312*H2.304; D1.84*D2.63*H1.298 |
25 | Máy lọc gió (trong) | tcm | FG10~30N5/T6/T3CZ | 213T1-02021 | D1.60*D2.44*H1.263 |
26 | Máy lọc gió (trong) | doosan, tcm,jac | D20~30SE, Maximal; FD20~35; TCM FD20~30T3CS-A New Version; CPCD20~35, CPC20~35 | A371683, 2CH51-02081, K127260-02 | D1.96*D2.82*d1.69*d2.9*H1.233*H2.19 |
27 | Máy lọc gió (trong) | tcm, heli, komatsu,toyota | FD35~50C8/T8/C9/T9,FG35~50C8/T8/C9/T9, FD50~100Z8; CPCD50~1006, HC R Series CPCD50~70; FD35~70-8/-10; 7F35~50 | 530C0-62011, KW1634(AXU)-0000, 17742-30510-71, 3EC-02-42230 | D1.92*D2.72*H1.328 |
28 | Máy lọc gió (trong) | toyota | 6-8FD10~30,6-8FG10~30,5-6FD35~45,5-6FG35~45 | 17744-23600-71 | D1.82*D2.64*H1.260 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng. Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.