Bạc lót miệng xupap xe nâng hay còn được biết với tên gọi khác là đế xupap, bạc miệng xupap. Đây là một bộ phận quan trọng trong trong hệ thống động cơ phân phối khí của xe nâng động cơ đốt trong. Bạc miệng xupap xe nâng chính là phần tiếp xúc với xupap, giúp nó duy trì tính kín khí của buồng đốt.
Xupap có tên gọi phổ biến trong giới kỹ thuật là “nấm”. Nó là loại van được sử dụng trong cơ cấu phân phối khí của xe nâng động cơ đốt trong. Xupap có vai trò kiểm soát lưu lượng của hỗn hợp khí cháy trong buồng đốt. Với chức năng đóng và mở đường nhằm tạo nên dòng chảy của khí đốt vào buồng hoặc đưa khí thải ra bên ngoài.
Bạc lót miệng xupap xe nâng chính là bộ phận không thể thiếu của xe nâng hàng. Khi van đóng lại, bạc lót miệng sẽ hỗ trợ xupap trở thành một con dấu kín để ngăn chặn sự rò rỉ khí hoặc chất lỏng ra ngoài buồng đốt.
Bạc lót miệng xupap xe nâng gồm các chức năng chính:
Chống rò rỉ: bạc lót miệng xupap xe nâng có vai trò hỗ trợ xupap làm kín buồng đốt nên nó có chức năng ngăn chặn sự rò rỉ khí nén và đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ xe.
Hỗ trợ tản nhiệt: nó có chức năng giúp tản nhiệt trong quá trình đốt cháy của buồng đốt trong.
Đặc biệt, bạc lót miệng xupap có chức năng chịu lực nén và chịu nhiệt phải tốt. Bởi, khi động cơ hoạt động, áp suất bên trong buồng đốt rất lớn. Chính vì vậy mà bạc miệng xupap phải chịu một lực nén cực lớn để đảm bảo làm kín buồng đốt, chống rò rỉ khí nén.
Bạc lót miệng xupap còn là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với buồng đốt, phải tiếp xúc với nhiệt độ rất cao. Để bạc miệng xupap xe nâng không bị biến dạng hoặc hỏng nhanh thì các nhà sản xuất thường chọn vật liệu chịu được nhiệt độ cao.
Có thể nói, chức năng chính của bạc lót miệng xupap xe nâng là chống rò rỉ và hỗ trợ tản nhiệt. Nhưng chức năng ẩn sâu và hỗ trợ cho vai trò của bạc lót miệng xupap xe nâng là phải chịu được lực nén lớn và chịu nhiệt tốt. Nếu chức năng ẩn sâu này không được đảm bảo thì sẽ xảy ra hiện tượng bị rò rỉ khí, giảm hiệu suất đốt cháy nhiên liệu,…
Để đảm bảo bạc lót miệng xupap xe nâng thực hiện tốt chức năng thì các nhà sản xuất đã thiết kế và chọn lựa vật liệu phù hợp. Bạc lót miệng xupap xe nâng được làm từ các vật liệu chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao và hoạt động tốt trong môi trường ăn mòn.
Bạc lót miệng xupap xe nâng thường được sản xuất từ gang đúc, thép, thép không gỉ,… Và được hình thành bằng cách ép miếng kim loại cứng vào một lỗ lõm trên đầu xi-lanh. Bề mặt tiếp xúc của bạc miệng xupap sẽ được nhà sản xuất gia công thành hình nón để khớp hoàn hảo với đầu van.
Để đảm bảo độ kín khít và truyền nhiệt tốt thì nhà sản xuất đã gia công lớp ngoài của bạc miệng có góc rộng hơn để giúp định vị chính xác, lớp trong sẽ có góc hẹp hơn để tạo ra bề mặt tiếp xúc kín. Với cấu tạo như thế sẽ giúp bạc miệng và van sẽ khít chặt lại với nhau và tạo điều kiện cho dòng khí sẽ lưu thông tốt hơn khi van mở.
Bạc lót miệng xupap xe nâng là bộ phận chịu nhiều áp lực và nhiệt độ cao nên sẽ bị mài mòn và hỏng hóc trong quá trình sử dụng. Để đảm bảo động cơ xe nâng hoạt động tốt thì việc cần kiểm tra và thay thế bạc lót miệng xupap xe nâng là điều vô cùng cần thiết.
Khó nổ máy: bạc lót miệng xupap bị mòn gây ra rò rỉ khí nén và làm giảm áp suất trong buồng đốt nhiên liệu.
Lượng tiêu hao nhiên liệu tăng: vì bị rò rỉ khí nén nên lượng nhiên liệu sẽ bị tiêu hao nhiều hơn.
Khói thải ra nhiều: do khí nén bị rò rỉ nên quá trình đốt cháy sẽ không hoàn toàn và làm xuất hiện nhiều muội than và khói thải.
Xe bị mất công suất: do không đạt được vận tốc tối đa nên xe nâng sẽ hoạt động yếu.
Do quá trình đế xupap xe nâng bị ma sát liên tục và thường phải làm việc quá tải nên nó sẽ bị hao mòn nhanh chóng. Đặc biệt, khi có vật lạ lọt vào hệ thống cơ cấu phân phối khí thì sẽ làm xước, mẻ bạc lót miệng xupap xe nâng. Ngoài ra, việc lắp đặt bạc lót miệng xupap xe nâng sai cách và kỹ thuật sẽ gây ra những hỏng hóc từ lúc ban đầu.
An Phát là đơn vị phân phối phụ tùng chính thức của TVH tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bạc lót miệng xupap xe nâng được nhập khẩu từ Bỉ với chất lượng vượt trội.
STT | Phụ tùng xe nâng | Hiệu | Model | OEM | Thông số kỹ thuật |
1 | Bạc lót miệng xupap | XINCHAI | 485 | NA385B-03107, 80013010126 | 41*34*6.5 (OD*ID*Độ dày) |
2 | Bạc lót miệng xupap | TOYOTA/ NISSAN | 1DZ/ 5-8F, K15, K21, K25 | 11131-UC010 (11131-78200-71), 11131-76009-71, N-11098-FY500, 91H20-00330, 11135-UC010 (11135-78200-71), 11099-FY500, N-11099-FY500, 91H20-00320, 91H2000320 | 40.12*34*6.1 (OD*ID* Độ dày),
34.12*28*6.1 (OD*ID* Độ dày) |
3 | Bạc lót miệng xupap | TOYOTA | 1Z, 2Z, 3Z, 11Z, 12Z, 13Z, 14Z, 15Z, 2H | 11135-UD010 (11135-78700-71), 11135-76004-71, 11131-UD010 (11131-78700-71), 11131-76006-71 | 36.62*29.9*6 (OD*ID* Độ dày) ,
44.14*35.9*6 (OD*ID* Độ dày) |
4 | Bạc lót miệng xupap | TOYOTA | 2J | A-EB04-056A-0011A, A-EB03-055A-0011A | 35.37*28*6.5 (OD*ID* Độ dày),
42.67*35.2*6.5 (OD*ID* Độ dày) |
5 | Bạc lót miệng xupap | XINCHAI | 495BPG, A495BPG, 4D30G31, 498BPG, A498BPG, 4D32G31 | 495B-03107, A498B-03107 | Nguyên bản,
45*37.5*8 (OD*ID* Độ dày) |
6 | Bạc lót miệng xupap | KOMATSU/ YANMAR | 4D92E, 4D94E, 4D94LE, 4D98E; 4TNE92, 4TNE94, 4TNE98 | YM129901-11090, YM129901-11080 | 37.16*30.46*6 (OD*ID* Độ dày),
43.22*36.07*6 (OD*ID* Độ dày) |
7 | Bạc lót miệng xupap | KOMATSU | 4D95, 4D95L, 6D95, B3.3 | 6207-11-1440, 6207-11-1430 | 39.14*31.5*6.5 (OD*ID* Độ dày),
45.14*37*8.5 (OD*ID* Độ dày) |
8 | Bạc lót miệng xupap | MITSUBISHI | 4DQ5, 4DQ7 | 182688, 1434046, A-EB04-160A-0085A, A-EB03-160A-0085A | |
9 | Bạc lót miệng xupap | ISUZU | 4FE1, 4LB1, DA220 | Z-5-11711-036-0, Z-5-11715-034-0, Z-8-97031-711-0, Z-8-97031-710-2, A-EB04-009A-0085A, A-EB03-009A-0085A | |
10 | Bạc lót miệng xupap | 4G54, 4G64 (16V), 6D125, WF491GP | A-EB03-159A-0022A, A-EB04-163A-1502A, A-EB04-206A-0022A, A-EB03-206A-0022A, A-EB04-431A-0329A, A-EB03-431A-0329A | ||
11 | Bạc lót miệng xupap | MITSUBISHI | 4G63, 4G64 | MD138844, MD024414, MD177254, MD026514 | |
12 | Bạc lót miệng xupap | ISUZU | 4JG1, 4JB1, JX493, 4JG2 | 8-97231-228-0, Z-8-97083-162-0, Z-8-94130-559-0 | 41.3*34.3*7 (OD*ID* Độ dày),
42.87*35.9*6.9 (OD*ID* Độ dày), 36.87*30*7 (OD*ID* Độ dày) |
13 | Bạc lót miệng xupap | YANMAR | 4TNV88 | A-EB04-232A-0022A, A-EB03-232A-0022A | |
14 | Bạc lót miệng xupap | XINCHAI | 4TNV94, 4TNV98 | A-EB04-231A-0069A, A-EB03-231A-0069A | 30.1*24*6.1 (OD*ID* Độ dày),
35.1*29*6.3 (OD*ID* Độ dày) |
15 | Bạc lót miệng xupap | TOYOTA | 4Y, 5K | 11135-76005-71, 11131-76004-71, 11135-76007-71, 11131-76008-71 | 37.65*31*8 (OD*ID* Độ dày),
41.65*34*8 (OD*ID* Độ dày) |
16 | Bạc lót miệng xupap | ISUZU | 6BG1, 6BG1T, 6BB1, 6BD1 | Z-1-11711-043-0, Z-1-11715-054-0 | 39*33*7 (OD*ID* Độ dày),
47*41*7 (OD*ID* Độ dày) |
17 | Bạc lót miệng xupap | KOMATSU | 6D102E, 6D105 | A-EB04-203A-0069A, A-EB04-204A-0022A | 43.75*34.8*6.6 (OD*ID* Độ dày) |
18 | Bạc lót miệng xupap | ISUZU | C240PKJ, C240PKE, C240PKG | Z-5-11711-026-0, Z-5-11715-023-0 | 35.14*28*(OD*ID* Độ dày),
41.16*33.8*6 (OD*ID* Độ dày) |
19 | Bạc lót miệng xupap | DACHAI | CA498 | 1007082-X2A1, 1007081-X2A1 | 4 chiếc/ hộp |
20 | Bạc lót miệng xupap | CHAOCHAI | CY6102, CY4BG531 | 6102B.01.07A, 6102B.01.06A | 39*33*7 (OD*ID* Độ dày),
47*41*7 (OD*ID* Độ dày) |
21 | Bạc lót miệng xupap | HYUNDAI | D4BB | 22112-42900, 2113-42200 | 37.42*30*7.3 (OD*ID* Độ dày),
43.44*36*7.3 (OD*ID* Độ dày) |
22 | Bạc lót miệng xupap | DAEWOO | DB33, DB58S | 65032031020, 65032031019, 65.03203-1054, 65.03203-1053 | 39.2*32.9*7 (OD*ID* Độ dày),
47.2*39*7 (OD*ID* Độ dày) |
23 | Bạc lót miệng xupap | NISSAN | H15, H20-2, H25 | A-EB04-101A-0069A, A-EB03-101A-0069A | 31*27*6 (OD*ID* Độ dày),
39.6*33*8 (OD*ID* Độ dày) |
24 | Bạc lót miệng xupap | MAZDA | HA, XA | A-EB04-302A-0011A, A-EB03-302A-0011A, A-EB04-301A-0011A, A-EB03-301A-0011A | |
25 | Bạc lót miệng xupap | JMC | HJ493, JX493G53 | 1003103BB, 1003102BB, R010103 | 37*30*7, 41.5*34*7 (OD*ID* Độ dày) |
26 | Bạc lót miệng xupap | YTO | LR4105, LR4108, LR4B3-22, YT4A2-24, YTR4105G, YT4A2-24 | R010103 | 32*39.2*7.5 (OD*ID* Độ dày),
37*45.2*7.8 (OD*ID* Độ dày) |
27 | Bạc lót miệng xupap | XINCHAI | NB485BPG | NA385B-03108,80013010124 | 33*26*6.5 (OD*ID* Độ dày) |
28 | Bạc lót miệng xupap | QUANCHAI | QC490GP | 2409000310800, 2409000310700 | |
29 | Bạc lót miệng xupap | NISSAN | QD32 | 11099-1W400, 11098-2S600 | STD,40.54*34*7.9 (OD*ID* Độ dày),
46.54*39.5*6.4 (OD*ID* Độ dày) |
30 | Bạc lót miệng xupap | WEICHAI | R4105G25, 4RMG25-1 | A-EB04-631A-0042A, A-EB03-631A-0042A | |
31 | Bạc lót miệng xupap | MITSUBISHI | S4E, S4E2, S6E2, S4L, S4Q2 | 34401-21500, 34401-21400, A-EB04-161A-0022A, 32C01-14100, 32C01-04200 | 37.17*30.6*6.1 (OD*ID* Độ dày),
44.17*37*6.1 (OD*ID* Độ dày) |
32 | Bạc lót miệng xupap | MITSUBISHI | S4S/ F18B, S4S/ F18C, S6S | 32A01-03200, 32A01-03100 | 37.12*30.1*6.1 (OD*ID* Độ dày),
46.16*37.6*5.2 (OD*ID* Độ dày) |
33 | Bạc lót miệng xupap | MITSUBISHI | S6K, S6KT | AG-34301-01600, A-EB03-158A-0022A | Được trang bị đường kính van 44mm |
34 | Bạc lót miệng xupap | NISSAN | TD27, TD42 | A-11099-45N00, A-11098-45N00 | 39.78*32.7*8 (OD*ID* Độ dày),
44.76*37.8*7 (OD*ID* Độ dày) |
35 | Bạc lót miệng xupap | KUBOTA | V2203-DI-C-3, V2403, V2203, V3300, V3800 | A-EB04-263A-0222A, A-EB03-263A-0222A, A-EB04-264A-0022A, A-EB03-265A-0022A, A-EB04-264B-0022A, A-EB03-265B-0022A, A-EB04-265A-0022A, A-EB04-267A-1749A, A-EB03-267A-1749A, A-EB03-264A-0022A, A-EB04-266A-0022A, A-EB03-266A-0022A | 38*32.5*4.5 (OD*ID* Độ dày),
34.5*28*5.5 (OD*ID* Độ dày), Tiêm trực tiếp |
Tất cả các sản phẩm tại An Phát đều đảm bảo về nguồn gốc, độ bền cùng với mức giá tốt. Khi bạn mua hàng, đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và báo giá chính xác. Đồng thời, khách hàng cũng sẽ yên tâm hơn vì những sản phẩm của chúng tôi đều áp dụng cách chính sách hỗ trợ bảo hành lâu dài và đổi trả miễn phí khi có lỗi từ nhà sản xuất.
An Phát không chỉ có thế mạnh trong việc cung cấp các phụ tùng xe nâng mà chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ sửa chữa xe nâng chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi có tay nghề lâu năm và được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực sửa chữa. An Phát cam kết mang đến những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Nếu bạn đang có thắc mắc hoặc nhu cầu cần mua bạc lót miệng xupap xe nâng và phụ tùng xe nâng khác. Hãy liên hệ ngay tới Công ty TNHH TM DV Thiết bị Kỹ thuật An Phát qua hotline: 0918540602 hoặc thông tin bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất!
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.