Lọc gió trong xe nâng là một bộ phận cần thiết của hệ thống phân phối khí xe nâng, bộ phận cũng thực hiện vai trò lọc không khí sạch vào động cơ để nâng cao hiệu suất cũng như tuổi thọ hoạt động của xe. Dưới đây là chi tiết về cấu tạo và vai trò của lọc thứ cấp, mọi người có thể theo dõi để biết thêm nhiều thông tin thú vị về lọc gió xe nâng – lọc gió trong.
Lọc gió thứ cấp còn được gọi là lọc gió trong hay lọc gió tinh, đây là một chi tiết nằm trong hệ thống phân phối khí động cơ xe nâng. Lọc gió thứ cấp được sản xuất tương đối đa dạng về hình dáng và kích thước.
Dưới đây là cấu tạo chung của lọc gió thứ cấp.
Lọc gió trong xe nâng có 2 đầu vỏ bọc bên ngoài thường được làm từ nhựa hoặc kim loại, có chức năng giữ và bảo vệ các thành phần bên trong được tốt nhất.
+ Màng lọc: Nằm bên trong lớp vỏ bọc bên ngoài, màng được chế tạo từ giấy lọc chuyên dụng có độ cứng tương đối tốt để có thể giữ lại các bụi mịn, các hạt và sợi vải đi vào từ không khí.
Để cố định màng lọc và vỏ bọc cố định với nhau, lọc thứ cấp còn sử dụng một khung được làm bằng kim loại chắc chắn để bảo đảm sự ổn định cũng như độ bền của lọc gió.
+ Lỗ thông hơi: Được thiết kế để đảm bảo lưu lượng không khí lưu thông một cách ổn định qua lọc mà không bị hạn chế.
Với cấu tạo trên của lọc gió thứ cấp thì lọc được gắn phía sau của lọc sơ cấp dùng để làm sạch không khí đi ra từ lọc gió sơ cấp bằng cách loại bỏ các bụi mịn, cát, mảnh vụn còn sót lại và ngăn ngừa các hư hỏng xảy ra với các bộ phận nhiên liệu hoặc các bộ phận/ hệ thống khác trong động cơ.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Lọc gió thứ cấp | TCM FD20-30Z5/ T6/ T3/ V5T/ T3CD-A, Toy. 6FDU15-AU50, 6FGU15-AU50, 6FGU15-AU50, 7-8FGU15-U20, Kom. FD20-30-12/ -14/ -16/ -17, Mit. FD20-30N, Nissan L02, H20, Hyster H2.50-3.00DX, Doosan D20-30S2/ S3, Linde 1218 series, 1283 series, Heli H2000 series CPCD20-35/ CA49 | D1.84*D2.63*H1.298 | 534A0-62011, 2CH51-02101, 3EB-02-34790, 91E61-00600, A213938, 17744-U2100-71 |
2 | Lọc gió thứ cấp | Toy. 6-8FD10-30, 6-8FG10-30, 5-6FD35-45, 5-6FG35-45, FDZN20-30, FGZN20-30 | D1.82*D2.64*H1.260 | 17744-23600-71 |
3 | Lọc gió thứ cấp | Kom. FD20-30-11 | 83.5*63.5*H261/Back hole 17.5, nest depth 17 | 3EB-02-25550 |
4 | Lọc gió thứ cấp | Linde 351-01/ 02/ 03/ 04/ 05(Early), 331 series, 332 series | D1.71*D2.60*d1.55* d2.19*H1.284*H2.18 | 9839016 |
5 | Lọc gió thứ cấp | HC R series CPCD45-100/ TB42, CPCD45-50/ RXW35/ 1104D-44, Mit. FD45-55N, FG45-55N, FD50CN, FG50CN | D1.84*D2.65*H1.314 | A-FA06 |
6 | Lọc gió thứ cấp | Linde 352-03/ 04/ 05 series (Late), 393-01 series (Late), 394-01/ 02 series | 9839023 | |
7 | Lọc gió thứ cấp | TCM FD35-50C8/ T8/ C9/ T9, FG35-50C8/ T8/ C9/ T9, FD50-100Z8/ Z8M, Heli CPCD50-100/ 6BG1, HC R series CPCD50-70/ CY6102BG-E2, Toy. 7F35-50, Kom. FD35-70-8/ -10 | D1.92*D2.72*H1.328 | 530C0-62011, KW1634(AXU)-0000, 17742-30510-71, 3EC-02-42230 |
8 | Lọc gió thứ cấp | HELI H2000 Series CPCD50-70/ S6S, K Series CPCDCPCD50-70-WX6K/ Xichai 4DF3, CY6BG332;Kom. FD100-160E-7/ 6BG1;HC A Series CPCD50-70-AW28/ QSB4.5 | 108*80*H377 | H5T01-00621*2 |
9 | Lọc gió thứ cấp | TCM FD115-135-3, FD150S-160S-3, FD150-230-2 | ¢116*¢88*H398 | 26502-27031, 3319118 |
10 | Lọc gió thứ cấp | Doosan D15-18S/ S2, G15-18S/ S2, D20-30A3/ S3/ A2300, G20-30E3 | ¢81*¢54*H148 | A218870 |
11 | Lọc gió thứ cấp | TCM FD240-300-3 | 148*109*H390 | 291Y1-07031 |
12 | Lọc gió thứ cấp | Kom. FD80-8 | 145*117*88*H325 | 3FD-02-24990 |
13 | Lọc gió thứ cấp | Doosan D35-80S2, D35-90S5, G35-70S5 | 107.5*80*H325 | A131769 |
14 | Lọc gió thứ cấp | CAT loader 247B2 / 257B2; Kom. Excavator PW98MR-6 | P775300 | |
15 | Lọc gió thứ cấp | TCM FD20-30T3CS-Anew, JAC CPCD20-35, CPC20-35, Doosan D20-30SE, Maximal FD20-35 | D1.96*D2.82*d1.69*
d2.9*H1.233*H2.19 |
A371683, 2CH51-02081, K127260-02 |
16 | Lọc gió thứ cấp | TCM FG10-30N5/ T6/ T3C, FD10-30T3Z/ T3CZ, Mit. FG10-18N(F25C), FG20-25N(F17D), FG30-35AN(F13F), Heli H2000 series CPQD20-35/ H20, Kom. FG20-30-12/ -14/ -16, Nissan 1F1 | D1.60*D2.44*H1.263 | 213T1-02021 |
17 | Lọc gió thứ cấp | Linde 353-02/ 03 | 9839024 | |
18 | Lọc gió thứ cấp | Heli CPCD40-50/ R4105G25, 4C6-65M22, A-6BG1, 4110/ 125TG2 | A-FA06 | |
19 | Lọc gió thứ cấp | linde 351-05 Series , 1219, 1220 Series ;Nissan ; CPC30/ 4D27G31 | 9839028 | |
20 | Lọc gió thứ cấp | CF2135 | ||
21 | Lọc gió thứ cấp | Linde 352-01/ 02/ 030/ 04, 332-01/ 02 | 9839017 | |
22 | Lọc gió thứ cấp | HC CPCD30-35/ A498BT1-20 | 0830-G00 | |
23 | Lọc gió thứ cấp | Linde 396-01/ 02 | 9839009 | |
24 | Lọc gió thứ cấp | 55231-2615-0, 5523126150, P829333 | ||
25 | Lọc gió thứ cấp | 斗山 D15~18S/ S2, G15~18S/ S2, D20~30A3/ S3/ A2300, G20~30E3 | A218870 | |
26 | Lọc gió thứ cấp | Linde 391-01, 392-01, 393-01 | 9839001 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.