Xú páp hút xe nâng là một trong những bộ phận quan trọng không thể thiếu trong động cơ của xe nâng, giúp xe hoạt động hiệu quả và ổn định. Khi bộ phận này hư hỏng hoặc xuống cấp sẽ làm ảnh hưởng đến năng suất làm của xe nâng. Khách hàng khi có nhu cầu thay thế xú páp hút xe nâng nên lựa chọn những sản phẩm chất lượng, chính hãng để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng.
Xú páp hút xe nâng được lắp đặt tại vị trí đỉnh xilanh, bố trí song song với xú páp xả trên nắp máy thiết kế để điều chỉnh luồng không khí vào buồng đốt của động cơ để pha trộn với nhiên liệu.
Xú páp hút xe nâng thường có đường kính lớn hơn xú páp xả và được lắp nghiêng một góc khoảng 10-15 độ so với trục thẳng đứng để tăng hiệu suất nạp.
Xú páp hút xe nâng được điều khiển bởi hệ thống trục cam thông qua các tay đòn hoặc con đội thủy lực, và được trang bị lò xo xú páp kép để đảm bảo đóng mở chính xác theo chu kỳ làm việc của động cơ. Vị trí này cho phép không khí và nhiên liệu được nạp vào xilanh một cách hiệu quả nhất, đồng thời cũng thuận tiện cho công tác bảo dưỡng và sửa chữa khi cần thiết.
Khi xú páp hút xe nâng gặp vấn đề, xe nâng sẽ phát ra những dấu hiệu bất thường để cảnh báo như:
– Tiêu hao nhiên liệu tăng cao: Một xú páp hút xe nâng hư hỏng sẽ làm cho động cơ tăng khả năng tiêu hao nhiên liệu. Điều này gây ra tổn thất về chi phí nhiên liệu và làm giảm hiệu suất làm việc của xe nâng.
– Động cơ phát ra tiếng ồn lạ: Tiếng ồn lớn hoặc tiếng gõ từ động cơ có thể là dấu hiệu của xú páp hút xe nâng bị mài mòn hoặc nứt. Những tiếng ồn này là kết quả của sự va đập xú páp xe nâng khi không khí vào.
– Động cơ giảm hiệu suất nhanh: Điều này khách hàng có thể nhận thấy rất dễ dàng, khi xe nâng giảm công suất, di chuyển chậm hơn khi quá trình đang làm việc.
Việc phát hiện sớm các dấu hiệu trên sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong việc bảo trì, sửa chữa, giảm thiểu tối đa các chi phí phát sinh không cần thiết.
Tại An Phát, chúng tôi cung cấp nhiều loại model xú páp hút dành cho các dòng xe nâng khác nhau. Với sự đa dạng trong sản phẩm và cam kết chất lượng chính hãng, An Phát mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn phù hợp với từng dòng xe nâng cụ thể. Dưới đây là một số model xú páp hút phổ biến tại An Phát:
Stt | Phụ tùng xe nâng | Hiệu | Model | OEM | Thông số kỹ thuật |
1 | Xú páp hút | 4FE1 | Z-8-94178-102-0 | Vật liệu: 40cr, thấm nitơ bề mặt | |
2 | Xú páp hút | Isuzu | 4LB1 | Z-8-97102-124-1,
Z-8-97102-124-0 |
Vật liệu: 40cr, thấm nitơ bề mặt |
3 | Xú páp hút | Komatsu | 4D92E, 4D94E,
4D94LE, 4D98E; Yanmar 4TNE92, 4TNE94, 4TNE98 |
YM129900-11100 | Chất liệu: 40cr |
4 | Xú páp hút | Nissan | TD27-Ⅰ, TD27-Ⅱ, BD30, TD42 | A-13201-43G01 | Chất liệu: 40cr |
5 | Xú páp hút | Nissan | H15, H20-2, H25 | N-13201-50K00 | Chất liệu: 40cr |
6 | Xú páp hút | Yanmar | 4TNV94, 4TNV98, 4TNV94L | YM129907-11100, 129907-11100 | Chất liệu: 40cr |
7 | Xú páp hút | Komatsu | 4D95S, 4D95L, 6D95L, B3.3 | 6207-41-4110 | Chất liệu: 40cr |
8 | Xú páp hút | Nissan | K15, K21, K25 | N-13201-FY500, 1G340-6TC00, 1G3406TC00, 91H20-01350, 91H2001350,
91H21-00250, 91H2100250 |
Chất liệu: 40cr |
9 | Xú páp hút | Mitsubishi | S4E, S4E2, S6E, S6E2 | 34404-10100 | |
10 | Xú páp hút | Mitsubishi | 6D16, 6D15C | ME031937 | |
11 | Xú páp hút | Toyota | 2J/ 3-5FD10-30 (3FD10-30(8101-) | 13711-76008-71 | |
12 | Xú páp hút | V2403-M-DI | 17111-1311-0 | Đường kính thanh 8, OD (đầu lớn) 37,5, Chiều dài: 101,6 | |
13 | Xú páp hút | Toyota | 1DZ/ 5-8F | 13711-UC010, 13711-78200-71 | Chất liệu: 40cr |
14 | Xú páp hút | Mitsubishi | S4S, S6S | 32A04-20100, 32A04-10101, 32A04-10100, 32A04-00100 | Chất liệu: 40cr |
15 | Xú páp hút | Toyota | 1Z, 2Z, 3Z, 11Z, 12Z, 13Z, 14Z, 15Z | 13711-UD010, 13711-78300-71 | Chất liệu: 40cr |
16 | Xú páp hút | Mitsubishi | 4G63, 4G52, 4G64 | MD070691
MD085253 |
Chất liệu: 40cr |
17 | Xú páp hút | Toyota | 4Y | 13711-76012-71 | Chất liệu: 40cr |
18 | Xú páp hút | Isuzu | C240PKJ, C240PKE, C240PKG | Z-5-12551-028-2,
Z-5-12551-028-0, 20801-0Z151 |
Vật liệu: 40cr, thấm nitơ bề mặt |
19 | Xú páp hút | Isuzu | 4JG2 | Z-8-97131-729-0,
Z-8-97080-214 |
|
20 | Xú páp hút | Toyota | 4P | 13711-76002-71, 13711-78000-71 | Khe cắm đơn |
21 | Xú páp hút | 2J ( 7804-8101 )/ 3FD | 13711-76007-71 | Đường kính thanh 9, OF (đầu lớn) 40,5, Chiều dài: 121,4 | |
22 | Xú páp hút | Isuzu | C220, C221 | A-EB01-002A-0011A | 38*8*115.8*45 |
23 | Xú páp hút | CY6102 | 4102.01.24 | ||
24 | Xú páp hút | Xinchai | 490BPG, A490BPG, C490BPG,
4D27G31, 4D27T31 |
490B-03014, 80033110201 | |
25 | Xú páp hút | Mitsubishi | S4L, S4L2 | AG-31A04-30100 | |
26 | Xú páp hút | Mazda | XA | 1366988 | |
27 | Xú páp hút | Nissan | A15/ QD32 | 13201-H6200
13201-1W400 |
|
28 | Xú páp hút | Mitsubishi | 4DQ5, 4DQ2, 4DQ7, S4Q2 (Sớm) | 30604-50100 | |
29 | Xú páp hút | Kubota | V2203-DI-C-3 | A-EB01-264A-0222A | Loại phun trực tiếp |
30 | Xú páp hút | Komatsu | 6D105, 4D105-5/ 3D84-3 | 6136-42-4110
A-EB01-201A-0022A |
|
31 | Xú páp hút | Linde | VW, ADG/ Linde 350 Series H12D-20D | VW028109601B | Thanh OD7, Ô OD36, L=95.6 |
32 | Xú páp hút | CA498 | 1007011-X2 | ||
33 | Xú páp hút | Mazda | HA | 2029014 | |
34 | Xú páp hút | YTR3105G1E, LR4105, LR4108,
LR4B3-22, YTR4105G, YT4A2-24, YT4B2-24 |
A-EB01-552A-0042A | ||
35 | Xú páp hút | Mitsubishi | 4G33 | MD075924 | |
36 | Xú páp hút | D427 | A-EB01-321A-0011A | Thanh OD8, Ô OD40.48, L=114.44 | |
37 | Xú páp hút | SD25 | A-EB01-108A-0011A | Đường kính thanh 8, OF (đầu lớn) 40, Chiều dài: 117 | |
38 | Xú páp hút | Nissan | SD22 | A-EB01-107A-0011A | |
39 | Xú páp hút | Heli | HJ493 | 1003011BB | |
40 | Xú páp hút | Toyota | 5K | 13711-76003-71 | |
41 | Xú páp hút | Mitsubishi | S4Q2 | 32C04-00100 | |
42 | Xú páp hút | QC490GP/ GA | 2,409E+12 | ||
43 | Xú páp hút | Komatsu | 4D88E, 4D84E, 4D84-2, 3D88E-3, Yanmar 4TNE88, 4TNE84, 3TNE88 | YM129100-11100 | |
44 | Xú páp hút | Isuzu | 4JG1, 4JB1 | 8-94133-275-1 | 40.25*7.96*118.1*2.5/ 6.3*7.4*45 |
45 | Xú páp hút | Komatsu | 6D102E-1, 4D102E-1 | 6736-41-4110 | |
46 | Xú páp hút | Toyota | 2H ( 8009-8806 ) | 13711-76011-71 | |
47 | Xú páp hút | Heli | JX493G, JX493G3, JX493G53,
Heli HJ493 |
8-94247-875-1, 1003011-E03, 1003011BB |
Có những trường hợp khách hàng nên tránh sử dụng xú páp hút để đảm bảo an toàn cho xe nâng và tránh làm hư hỏng các bộ phận khác. Cụ thể:
Khách hàng không nên sử dụng xú páp hút xe nâng bị nứt hoặc hỏng cơ cấu bề mặt bởi nó có thể làm giảm hiệu suất động cơ và gây nguy hiểm cho các bộ phận khác. Xú páp hút bị nứt hoặc bề mặt bị mài mòn có thể khiến cho quá trình làm mát không đạt hiệu quả, dẫn đến động cơ quá nóng và hư hỏng nặng hơn.
Khách hàng cũng không nên sử dụng tiếp xú páp hút xe nâng khi phát hiện âm thanh lạ hoặc hiện tượng bất thường tại vị trí lắp đặt. Tiếng động không bình thường có thể là dấu hiệu của một vấn đề nghiêm trọng, do xú páp hút bị lệch hoặc lắp đặt không đúng cách.
Sử dụng xú páp hút xe nâng khách hàng nên tuân thủ các biện pháp kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ để hạn chế các hư hỏng xảy ra.
Quý khách hàng cần mua xú páp hút xe nâng chính hãng và phụ tùng xe nâng giá rẻ, liên hệ ngay An Phát qua hotline 0918 540 602 để cập nhật và tìm hiểu thêm các phụ tùng xe nâng mới nhất.
An Phát hỗ trợ tư vấn kỹ thuật tận tình 24/7 cho khách hàng, tiếp nhận khác phục các hư hỏng khi lắp đặt và sửa chữa xe nâng tận nơi trong nội thành TPHCM và các khu vực lân cận.
Thông tin liên hệ
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918 540 602
Website: https://phutungxenang.com
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.