Bánh răng trục cam xe nâng được lắp đặt ở đầu trục, bánh răng sẽ được nối với xích cam và nhận lực từ trục khuỷu khiến cho trục cam được quay làm cho động cơ hoạt động.
Ắc quy đánh lửa và bộ khởi động dẫn động bằng bánh răng buộc động cơ phải “quay”, bắt đầu quá trình đốt cháy bên trong. Bộ chế hòa khí trộn nhiên liệu lỏng, dễ cháy với không khí và bơm vào xi lanh qua van. Trong xi lanh, pít-tông được gắn vào một thanh, thanh này lại được gắn vào trục khuỷu.
Năng lượng cơ học được tạo ra khi bugi đánh lửa tạo ra tia lửa điện cho hỗn hợp nhiên liệu/không khí nén, gây ra vụ nổ. Vụ nổ đẩy pít-tông và thanh truyền xuống trong xi-lanh. Do cách thiết kế trục khuỷu, nó sẽ chuyển đổi năng lượng đi xuống của piston và thanh truyền thành năng lượng cơ học.
Một loạt các xi lanh này được kết nối với trục khuỷu trong khối. Khối chứa các cơ chế khác, chẳng hạn như trục cam, sử dụng RPM để mở và đóng các van theo trình tự thời gian chính xác. Năng lượng cơ học này cũng điều khiển máy phát điện xoay chiều hoặc máy phát điện (được gắn vào động cơ và truyền động bằng dây đai) cung cấp dòng điện cho các bộ phận điện của xe nâng. Ngoài ra, điện sản xuất theo cách này được sử dụng để lái trợ lực lái và bơm thủy lực nâng/nghiêng.
Trục khuỷu (crankshaft) khi hoạt động sẽ tác động đến bánh răng trục khuỷu quay dẫn đến bánh răng xích cam được quay thông qua xích cam. Khi bánh răng xích cam (hay còn gọi là bánh răng trục cam quay) sẽ dẫn đến trục cam được quay.
Trong quá trình hoạt động, bánh răng trục cam xe nâng luôn phải chịu tác động của lực ma sát nếu bị mài mòn nhiều thì các răng của bánh răng xích cam sẽ không bắt vào được với các mắt xích trục cam khiến cho xích bị trượt trục cam sẽ không nhận được lực quay tịnh tiến từ trục khuỷu.
Vì vậy mỗi lần bảo trì xe, các thợ kỹ thuật sẽ thường xuyên kiểm tra độ mài mòn của bánh răng khi đến độ mòn nhất định sẽ thay thế bánh răng mới để đảm bảo hiệu suất động cơ xe nâng.
STT | PHỤ TÙNG XE NÂNG | MODEL XE | THÔNG SỐ | MÃ SỐ OEM |
1 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | H15, H20-Ⅱ, H25 | Z=28 răng | N-12351-50K10 |
2 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | WF491GP | 25 răng, rãnh then kép, độ dày răng 25,5 | 491GPE-1005043 |
3 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 5FG10-25/ 5K | 13522-78120-71, 13522-78121-71 | |
4 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | A15 | phần gốc | 12351-K7800 |
5 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 5K, 4P | 13521-78071-71 | |
6 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | H20-I | 12351-L1102 | |
7 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | K15, K21, K25 | N-12351-FU400, 91H20-01190, 1G288-6NF00, 1G2886NF00, 91H20-01190, 91H2001190, 91H20-11190, 91H2011190 | |
8 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 4Y/ 7-8FG (7FG/ 0506) | 13522-78156-71, 13522-78155-71, 13522-UB010 | |
9 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 4Y/ 7FG | 13522-78153-71 | |
10 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 4Y/ 5-7F | 13522-78151-71, 13522-78150-71 | |
11 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 4Y/ 5-7FG | hàng đôi 18 răng, đường kính ngoài 58*đường kính trong 32*độ dày bánh răng hàng đôi 15,5*độ dày tổng 24,8*rộng lành mạnh 5 | 13521-76003-71 |
12 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 4Y/ 7-8FG | 13521-78152-71 | |
13 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | H20-I | A-EI02 | |
14 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | WF491GP | 1005012 | |
15 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 5K/ 5-7FG | 13521-78121-71 | |
16 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | A15 | 13021-H8900 | |
17 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | 4G63, 4G64 | MD120373, A218160 | |
18 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM TRỤC KHUỶU | K15, K21, K25 | Z=20 răng | N-13021-FY500, 13021-FY50A, 1G324-6TC00, 1G3246TC00, 91H20-01150, 91H2001150, 91H20-11151, 91H2011151 |
19 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 1DZ/ 6-8FD | Z=62 răng | 13523-78202-71, 13523-78201-71 |
20 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, 4D27G31, 4D32G31 | 44 răng | 490BPG-02009, 80033020424 |
21 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | Xinchai NB485BPG | 44 răng, đường kính bánh răng 124,2, đường kính trong 34, tổng độ dày 30,9, độ dày bánh răng 18,2 | NA485BPG-02009, 80013010412 |
22 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | QC490GP | 44 răng | 2.41E+12 |
23 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | JX493 | 8-9110-479-1, HS-10092 | |
24 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 4JG2 | Z=60 răng | Z-8-94328-448-0 |
25 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 6BG1 | Z-1-12522-016-2 | |
26 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | TD27 | A-13024-0T600 | |
27 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | C240PKJ, C240PKG | 42 răng /115.6*25.4 | Z-9-12522-144-0, Z-8-94326-351-0 |
28 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 4D94E, 4D94LE, 4TNE92, 4TNE94, 4TNE98 | 129900-14110 | |
29 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 6D95L | 6206-41-1322 | |
30 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 4P/3, 4FG10-25 ( 7804-8403 ) | Tay áo bằng sắt có lỗ ở giữa, điều khiển bên trong 28, chiều rộng rãnh 5, đường kính ngoài của răng 141, độ dày của răng 25,7, độ dày của tay áo bằng sắt 25 | 13523-76002-71 (7804-8403) |
31 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 4LB1 | 8-97129-782-0 | |
32 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | HELI HJ493 | 1006012BB, 1006012BB-P0189 | |
33 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | S4S-II | 32A23-01500 | |
34 | BÁNH RĂNG TRỤC CAM | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, 4D27G31, 4D32G31 | 490BPG-02009, 80033020424 | |
35 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | H15, H20-Ⅱ, H25 | Z=40T | N-13024-50K01 |
36 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | 4Y/ 5-7FG | Hàng đôi 36 răng, đường kính ngoài 112 * đường kính trong 28 * độ dày răng 15,5 * tổng độ dày 24 * chiều rộng rãnh khỏe 5 | 13522-76001-71 |
37 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | 4Y/ 7-8FG | Hàng đôi 36 răng | 13523-78153-71, 13523-78152-71, 13523-78150-71 |
38 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | 5K/ 5-7FG | 13523-76001-71 | |
39 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | WF491GP | 1006012 | |
40 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | 4G64 | nguyên bản | MD154242 |
41 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | A15 | 13024-H8660 | |
42 | BÁNH RĂNG XÍCH CAM | K15, K21, K25 | Z=40T, Đường kính ngoài của răng 124,4, đường kính trong 22, tổng độ dày 18,9, độ dày của răng 5 | N-13024-FY500, 13024-FY50A, 1G326-6TC04, 1G3266TC04, 91H20-01310, 91H2001310, 91H20-11310, 91H2011310 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.