Xú páp xả xe nâng là một bộ phận không thể thiếu trong việc điều chỉnh dòng nhiên liệu ra khỏi xilanh. Nếu như xú páp hút chịu trách nhiệm cho việc điều khiển lượng nhiên liệu nạp vào buồng đốt, thì xú páp xả xe nâng lại đảm bảo nhiên liệu dư thừa và khí thải sẽ được đưa ra ngoài một cách trơn tru. Nhờ vậy, động cơ có thể hoạt động hiệu quả, vận hành tối đa.
Xú páp xả xe nâng là thiết bị giúp điều chỉnh và kiểm soát dòng nhiên liệu và không khí ra khỏi động cơ. Bộ phận này mở và đóng các lối đi theo chu kỳ chính xác, tạo điều kiện cho động cơ hoạt động một cách hiệu quả nhất. Nhờ sự điều chỉnh của xú páp xả xe nâng mà dòng khí và nhiên liệu trong động cơ luôn được kiểm soát, tránh hiện tượng nhiên liệu thừa hoặc khí nén tích tụ, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất vận hành.
Thông thường, mỗi động cơ cần tối thiểu hai xú páp cho mỗi xilanh, bao gồm một xú páp nạp và một xú páp xả. Cấu trúc này giúp kiểm soát tốt hơn luồng khí vào và ra, tối ưu hóa quá trình đốt cháy nhiên liệu. Đồng thời, góp phần giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu và tăng độ bền cho xe nâng.
Xú páp xả xe nâng thường có hai phần cơ bản: Thân và đầu. Thân xú páp được làm bằng thép cứng để chịu được tác động của quá trình nén khí và nhiệt độ cao trong buồng đốt.
Trong khi đó, đầu của xú páp xả– bộ phận tiếp xúc trực tiếp với khí nóng từ quá trình đốt cháy – được chế tạo từ vật liệu chịu nhiệt cao, thường là titan hoặc thép cacbon. Những vật liệu này đảm bảo cho xú páp xả xe nâng hoạt động bền bỉ, ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt.
Xú páp xả xe nâng có nguyên lý hoạt động khác biệt so với xú páp hút. Ngược lại với chức năng của xú páp hút xe nâng thì xú páp xả xe nâng lại đóng vai trò đẩy khí thải ra ngoài sau khi quá trình đốt cháy hoàn thành. Quá trình này diễn ra theo một chu kỳ cố định và chính xác nhằm đảm bảo động cơ vận hành êm ái, giảm thiểu tiếng ồn và các tác động tiêu cực đến các bộ phận khác trong hệ thống.
Hành trình hoạt động của xú páp xả xe nâng gồm các giai đoạn như sau: Sau khi buồng đốt hoàn tất quá trình đốt cháy nhiên liệu, xú páp xả sẽ mở ra để đưa khí thải ra khỏi xilanh, giải phóng không gian trong buồng đốt cho chu kỳ tiếp theo.
Việc điều chỉnh thời gian mở và đóng xú páp xả phải được thực hiện chính xác theo chu kỳ, nhằm đảm bảo không khí thải được đưa ra kịp thời và tránh hiện tượng tích tụ áp lực trong xilanh. Nếu xú páp xả không hoạt động chính xác, lượng khí thải không thể thoát ra ngoài sẽ làm giảm hiệu suất động cơ, thậm chí gây cháy nổ hoặc hỏng hóc nghiêm trọng.
Trong quá trình vận hành, xú páp xả xe nâng có thể gặp phải một số vấn đề dẫn đến hư hỏng hoặc kẹt. Khi xú páp xả bị hư hỏng, động cơ sẽ hoạt động không ổn định, tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn và có thể phát sinh nhiều tiếng ồn khó chịu. Một số nguyên nhân phổ biến dẫn đến hư hỏng xú páp xả xe nâng bao gồm:
– Nhiệt độ quá cao: Do phải tiếp xúc với khí nóng từ quá trình đốt cháy, xú páp xả xe nâng không được làm mát hoặc bảo dưỡng đúng cách, nhiệt độ có thể làm biến dạng và suy yếu cấu trúc của xú páp xả mà dẫn đến hỏng hóc.
– Muội than và cặn bẩn tích tụ: Trong quá trình thải khí, muội than được tạo ra, có thể tích tụ xung quanh xú páp xả, gây cản trở lưu thông khí thải. Điều này làm cho xú páp xả xe nâng bị kẹt, giảm hiệu quả hoạt động và dẫn đến các vấn đề nghiêm trọng trong hệ thống động cơ.
– Mài mòn theo thời gian: Giống như các bộ phận khác trong động cơ, xú páp xả cũng chịu sự mài mòn tự nhiên theo thời gian. Lớp vật liệu bên ngoài xú páp có thể bị bào mòn dần, làm suy giảm khả năng chịu lực và chịu nhiệt, dẫn đến hỏng hóc.
Để nhận biết xú páp xả xe nâng có gặp phải vấn đề hay không, cần chú ý đến một số dấu hiệu thường gặp như: Động cơ phát ra âm thanh lớn hơn bình thường, tiêu hao nhiên liệu tăng đáng kể, xe chạy không êm hoặc không đạt công suất tối đa.
Nếu nhận thấy những dấu hiệu này, khách hàng nên tiến hành kiểm tra và bảo dưỡng xú páp xả xe nâng để tránh vấn đề nghiêm trọng.
Stt | Tên | Hiệu xe | Model | OEM | Thông số kỹ thuật |
1 | Xú páp xả | Isuzu | C240PKJ, C240PKE, C240PKG | Z-5-12552-034-2, Z-5-12552-034-0, 20801-0Z161 | Vật liệu: 21-4N, Thấm nitơ bề mặt, không từ tính |
2 | Xú páp xả | Isuzu | 4JG2 | Z-8-97065-970-0 | |
3 | Xú páp xả | Nissan | TD27-Ⅰ, TD27-Ⅱ, BD30, TD42 | A-13202-43G01, 13202-54T01 | Chất liệu: 21-4N |
4 | Xú páp xả | Isuzu | 4FE1 | Z-8-94410-960-0 | Vật liệu: 21-4N, Thấm nitơ bề mặt, không từ tính |
5 | Xú páp xả | Isuzu | 4FE1 | Z-8-94410-960-0 | Vật liệu: 4Cr9Si2, Thấm nitơ bề mặt |
6 | Xú páp xả | Isuzu | 4LB1 | Z-8-97034-628-4 | Vật liệu: 21-4N, thấm nitơ bề mặt, không từ tính |
7 | Xú páp xả | Komatsu | 4D92E, 4D94E, 4D94LE, 4D98E; Yanmar 4TNE92, 4TNE94, 4TNE98 | YM129900-11110 | Chất liệu: 21-4N |
8 | Xú páp xả | Nissan | H15, H20-2, H25 | N-13202-50K02 | Chất liệu: 21-4N |
9 | Xú páp xả | Yanmar | 4TNV94, 4TNV98, 4TNV94L | 129907-11110 | Vật liệu: 40Cr |
10 | Xú páp xả | Nissan | K15, K21, K25 | N-13202-FU400, 1G341-6NC00, 1G3416NC00, 91H20-01360, 91H2001360, 91H21-00260, 91H2100260 | Chất liệu: 21-4N (Hợp kim chịu nhiệt độ cao, không nhiễm từ) |
11 | Xú páp xả | Toyota | 2J | 13715-76009-71 | |
12 | Xú páp xả | Komatsu | 4D95S, 4D95L, 6D95L, B3.3 | 6202-43-4210, 6204-41-4210 | Chất liệu: 21-4N |
13 | Xú páp xả | Mitsubishi | S4E, S4E2, S6E, S6E2 | 34404-11102 | |
14 | Xú páp xả | Mitsubishi | 6D16, 6D15C | ME031939 | |
15 | Xú páp xả | Toyota | 1DZ/ 5-8F | 13715-UC010 (13715-78200-71) | Chất liệu: 21-4N |
16 | Xú páp xả | Mitsubishi | S4S, S6S | 32A04-21100, 32A04-11101, 32A04-11100, 32A04-01100 | Chất liệu: 21-4N |
17 | Xú páp xả | Toyota | 1Z, 2Z, 3Z, 11Z, 12Z, 13Z, 14Z, 15Z | 13715-UD010, 13715-78300-71 | Chất liệu: 21-4N |
18 | Xú páp xả | Mitsubishi | 4G63 4G64 | MD070694 MD085254 | Chất liệu: 21-4N |
19 | Xú páp xả | Toyota | 4Y | 13715-76014-71 | Chất liệu: 21-4N |
20 | Xú páp xả | Toyota | 4P | 13715-76002-71 | Khe cắm đơn |
21 | Xú páp xả | CY6102 | 4102.01.25 | ||
22 | Xú páp xả | Xinchai | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 4D27G31, 4D27T31 | 490B-03015, 80033090203 | |
23 | Xú páp xả | Mitsubishi | S4L, S4L2 | AG-31A04-20200 | |
24 | Xú páp xả | Komatsu | 6D102E-1, 4D102E-1 | 6736-41-4210 | |
25 | Xú páp xả | Toyota | 2J ( 7804-8101 )/ 3FD10-30 | 13715-76008-71 | Thanh OD9, Ô OD33.5, L=121.5 |
26 | Xú páp xả | Toyota | 5K | 13715-76003-71 | |
27 | Xú páp xả | Mazda | XA | 1366981 | |
28 | Xú páp xả | Nissan | A15 QD32 | 13202-H6200 13202-1W400 | |
29 | Xú páp xả | Heli | HJ493 | 1003012BB | |
30 | Xú páp xả | Mitsubishi | 4DQ5, 4DQ7 | 30604-51101 | |
31 | Xú páp xả | SD25 | A-EB02-108A-0011A | Thanh OD8, Ô OD34, L=117 | |
32 | Xú páp xả | SD22 | A-EB02-107A-0011A | Thanh OD8, Ô OD32, L=117 | |
33 | Xú páp xả | Mitsubishi | 4G33 | MD075927 | |
34 | Xú páp xả | CA498 | 1007012-X2 | ||
35 | Xú páp xả | Dongfanghong | YTR3105G1E, LR4105, LR4108, LR4B3-22, YTR4105G, YT4A2-24, YT4B2-24 | 109101-21, R010002 | |
36 | Xú páp xả | Mazda | HA | 2029015 | |
37 | Xú páp xả | Mitsubishi | S4Q2 | 32C04-01100 | |
38 | Xú páp xả | Isuzu | 4JG1, 4JB1 | 8-94247-875-1 | |
39 | Xú páp xả | QC490GP/ GA | 2,409E+12 | ||
40 | Xú páp xả | Komatsu | 4D88E, 4D84E, 4D84-2, 3D88E-3; Yanmar 4TNE88, 4TNE84, 3TNE88 | YM129100-11110 | |
41 | Xú páp xả | Toyota | 2H (8009-8806) | 13715-76013-71 | |
42 | Xú páp xả | Isuzu | C220, C221 | A-EB02-002A-0011A | |
43 | Xú páp xả | Xichai | CA6110/ CA4110 | A-EB02-591A-0042A | |
46 | Xú páp xả | 1FZ | 13715-76041-71 | ||
44 | Xú páp xả | Heli | JX493G, JX493G3, JX493G53, Heli HJ493 | 8-94133-275-1, 1003012-E02, 1003012BB | |
45 | Xú páp xả | Yanmar | 4TNV88, 3TNV88 | 129100-11112 | |
46 | Xú páp xả | V1502 | A-EB02-262A-0222A | ||
47 | Xú páp xả | Kubota | V2203-DI-C-3 | A-EB02-264A-0222A |
Khách hàng đang sử dụng xú páp xả xe nâng mà gặp hư hỏng và cần phải thay mới nhanh chóng. An Phát là giải pháp tối ưu cho khách hàng với đa dạng phụ tùng xe nâng chính hãng, đặc biệt là các loại xú páp hút và xú páp xả mới nhất trên thị trường, phụ tùng chất lượng với giá thành cạnh tranh.
Không chỉ cung cấp phụ tùng, An Phát còn mang đến dịch vụ trọn gói từ tư vấn chuyên sâu đến lắp đặt và sửa chữa xe nâng trên toàn quốc. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7.
Đừng kéo dài các hư hỏng của xú páp xả xe nâng! Hãy liên hệ ngay với An Phát qua hotline 0918 540 602 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918 540 602
Website: https://phutungxenang.com
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.