Vòng đồng tốc là một chi tiết nằm trong hộp số xe nâng . Xét về tính năng, vòng đồng tốc là chi tiết cần thiết để hổ trợ xe chuyển số trơn tru.
Vòng đồng tốc còn được gọi là vòng răng vàng hộp số xe nâng – vòng có cấu tạo gồm 3 rãnh để thực hiện gài các vấu của lò xo khóa tại 3 điểm dọc theo đường chu vi của vòng. Tại vị trí một đoạn của rãnh xoi được vát mép
Vòng đồng tốc được làm từ đồng thau để có độ cứng và chắc chắn để tránh các vấn đề mài mòn vòng khi vòng quay
Vòng đồng tốc trong hộp số được sử dụng để xe có thể sang số một cách êm ái mà không làm ảnh hưởng đến các bánh răng Và chuyển số nhanh chóng, xe có thể thực hiện truyền công suất ngay lập tức.
+ Khi sang số xe nâng, vòng đồng tốc ngoài thực hiện đẩy ép vào làm may ơ ép sát vào vòng đồng tốc sau đó vòng đồng tốc được truyền đến ăn khớp trực tiếp với bánh răng số.
+ Theo chu trình dẫn động quay ăn khớp bánh răng với nhau xe nâng thực hiện chuyển động số lùi hoặc số tiến ( chế độ nhanh hoặc chậm ).
+ Thông thường tốc độ tối thiểu di chuyển của xe nâng là 30km/ h.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Vòng đồng tốc | TCM FD20-30Z5 (Late), FG20-30N5 (Late), FD20-30C6 /C7/ W7, FG20-30C6 /C7/W7, FD20-30VC, FG20-30VC, Heli, HC, JAC, Maximal, Hyundai,Baoli CPC10-35 | Z = 42 * đường kính ngoài 108,7, đường kính trong 88 * 90 (hình nón), độ dày 10MM | 134A3-42141, N-1J01276-00A, N-1701272-00A, C0C01-26501, JDS30.013, JDS30-0030 |
2 | Vòng đồng tốc | TCM FD20-30Z5 (Early), FG20-30N5 (Early) | Z = 36 * đường kính ngoài 98,75, đường kính trong 79/81, độ dày 10MM | 15573-42001 |
3 | Vòng đồng tốc | TCM FD35-50C8/ C9/Z7C, FG35-50C8/C9/N7C | Z = 45, đường kính ngoài 116,8 * độ dày 12 * đường kính trong nhỏ 97,2 | 124T3-42421 |
4 | Vòng đồng tốc | TCM FD20-30C3/C4/W3, FG20-30C3/C4/W3, FD20-25C13, FG20-25C13 | 12N43-40251 | |
5 | Vòng đồng tốc | Toy. 3-5FD10-45, 3-5FG10-45, Tailift FD15-35, FG15-35 | Hướng Z=45, đường kính ngoài 114*độ dày 12*đường kính trong nhỏ 93,5 | 33368-31960-71, 32061(32501227A) |
6 | Vòng đồng tốc | Toy. 5-6FD10-45, 5-6FG10-45, 6FDN20-35 | Hướng Z=36*đường kính ngoài 114*độ dày 12*đường kính trong nhỏ 93,5 | 33368-23000-71 |
7 | Vòng đồng tốc | Toy. 7FD10-45 (9808-0104), 7FG10-45 (9808-0104), 7FDK20-40 (9808-0104), 7FGK20-40(9808-0104) | Hướng Z=36*đường kính ngoài 115, loại kết hợp | 33307-23320-71 |
8 | Vòng đồng tốc | Toy. 7FD10-45 (0104-), 7FG10-45 (0104-), 7FDK20-40 (0104-), 7FGK20-40 (0104-), 7FDN15-30, 7FGN15-30 | Hướng Z=36, đường kính ngoài 115, loại kết hợp | 33307-23321-71 |
9 | Vòng đồng tốc | Toy. 3-6FD10-45, 3-6FG10-45, 6FDN20-35, Tailift FD15-35, FG15-35 | Tốc độ Z = 27 (không đầy răng), đường kính ngoài 96 * độ dày 10 * đường kính trong nhỏ 79,3 | 33367-22000-71, 32071, 32501236A |
10 | Vòng đồng tốc | Toy. 8FD10-30, 8FG10-30, 8FDJ35, 8FGJ35, 8FDN15-30, 8FGN15-30 | Hướng (không đầy đủ bánh răng) Z = 30 * đường kính ngoài 90 * chiều cao 12,8 * đường kính trong 65, không đầy đủ răng | 33307-26600-71 |
11 | Vòng đồng tốc | Kom. FD20-30/-12(500001-510000), FG20-30/-12(500001-510000) | Hướng (không đầy đủ bánh răng) Z = 30 * đường kính ngoài 90 * chiều cao 12,8 * đường kính trong 65, không đầy đủ răng | 3EB-14-31310 |
12 | Vòng đồng tốc | Mit. FD20-25 (F18B), FD30-A35 (F14C) | Tốc độ Z=39Răng | ME601295, ME600803, ME580776 |
13 | Vòng đồng tốc | Mit. FD15-30, FG15-30, FD10-35AN, FG10-35AN | Phương hướng | ME606306 |
14 | Vòng đồng tốc | Toy. 8FD10-30, 8FG10-30, 8FDJ35, 8FGJ35, 8FDN15-30, 8FGN15-30 | Tốc độ Z=39 (không đầy đủ bánh răng, Đường kính ngoài tối đa 96,1, Đường kính trong tối thiểu 79) | 33367-26600-71 |
15 | Vòng đồng tốc | Kom. FD20-30-11 | 3EB-14-21160 | |
16 | Vòng đồng tốc | Mit. FD15-50, FG15-50, FD10-35AN, FG10-35AN, FD40-50K | Tốc độ Z=42 răng, Đường kính ngoài 105,2 đường kính trong 84 | ME601125, ME601845, ME600629, ME600840 |
17 | Vòng đồng tốc | Kom. FD35-45-7 /-8, FG35-45-7/-8 | hướng và tốc độ sẽ được sử dụng phổ biến | 3EC-14-31310 |
18 | Vòng đồng tốc | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45, 7FDK20-40, 7FGK20-40, 7FDN15-30, 7FGN15-30 | Tốc độ Z=48,(không full gear), với bộ đồng bộ 54 răng | 33367-23320-71 |
19 | Vòng đồng tốc | Toy. 7FD10-45, 7FG10-45, 7FDK20-40, 7FGK20-40, 7FDN15-30, 7FGN15-30 | Tốc độ Z=48,(không full gear), với bộ đồng bộ 54 răng | 33367-23321-71 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.