Gioăng nắp xi lanh xe nâng là phụ tùng thường được bắt gặp trên nắp đầu xi lanh trong xe nâng hàng, nó có chức năng bảo vệ và làm kín nắp đầu xi lanh khỏi những tiềm ẩn hư hỏng trong khi vận hành. Đồng thời tránh làm ảnh hưởng đến hoạt động và hiệu suất của động cơ xe nâng trong quá trình làm việc.
Gioăng nắp xi lanh xe nâng là một bộ phận làm kín quan trọng được bố trí trên nắp đầu xi lanh trong động cơ xe nâng. Phụ tùng là một mảnh làm kín dày được chế tạo từ vật liệu tổng hợp, có khả năng bền bĩ và tính chịu nhiệt cao khi làm việc trong môi trường áp suất lớn.
Gioăng nắp xi lanh có thể ứng dụng trên hầu hết mọi dòng xe nâng bởi ngoài việc làm kín hiệu quả thì gioăng nắp xi lanh còn đa dạng về mặt cấu tạo, tùy theo mỗi kích thước và cấu tạo của đầu nắp xi lanh khác nhau thì gioăng làm kín lại được sản xuất với thông số tương ứng. Nó đáp ứng tuyệt đối mọi yêu cầu sử dụng về model cho xi lanh trên xe nâng.
Đồng thời, là một phụ tùng đóng vai trò then chốt với các chức năng tạo lớp đệm kín giữa chị tiết nắp xi lanh và thân máy để ngăn không cho khí nén, nhiên liệu và dầu bôi trơn từ động cơ chảy ngược ra bên ngoài. Giúp duy trì áp suất vốn có trong động cơ xe, từ đó thúc đẩy các hoạt động bình thường của động cơ để xe nâng làm việc và vận hành hiệu quả nhất.
Stt | Sản phẩm | Hiệu | Model | OEM | Thông số kỹ thuật |
1 | Gioăng nắp xi lanh | Kubota | V1903 | A-EF02-316A-0024A | Than chì |
2 | Gioăng nắp xi lanh | 2J | 11115-76010-71, 11115-76030-71 | Than chì | |
3 | Gioăng nắp xi lanh | Toyota | 1Z | 11115-78305-71 ( 11115-78304-71, 11115-78303-71, 11115-78302-71, 11115-78301-71) | Than chì |
4 | Gioăng nắp xi lanh | Toyota | 2Z/ 6-8FD | 11115-UD010, 11115-78701-71 | Than chì, 100*1.9 (Khẩu độ*Độ dày) |
5 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | C240PKJ | Z-5-11141-072-1, Z-8-97018-936-1, Z-8-97018-936-2 | Sắt và amiăng, 88,5*1,5 (đường kính lỗ xi lanh * độ dày) |
6 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | C240PKJ | Z-5-11141-072-1, Z-8-97018-936-1, Z-8-97018-936-2 | Gioăng sắt 5 lớp, 87,6*1,46 (đường kính lỗ xi lanh*độ dày) |
7 | Gioăng nắp xi lanh | Toyota | 1DZ-1/ 5-6F | 11115-UC010, 11115-78200-71 | Gioăng thép, 86,7*1*3 (đường kính xi lanh * độ dày * số lớp) |
8 | Gioăng nắp xi lanh | Toyota | 1DZ-1/ 5-6F | 11115-UC010, 11115-78200-71 | Than chì |
9 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 1DZ-2/ 7-8FD, 1DZ-3/8FD, FDZN | 11115-UC020, 11115-78204-71 | Thép không gỉ, 86*1.8 (đường kính lỗ xi lanh*độ dày) |
10 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 1DZ-2/ 7-8FD, 1DZ-3/8FD, FDZN | 11115-UC020, 11115-78204-71 | Than chì |
11 | Gioăng nắp xi lanh | Toyota | 11Z/ 5FD | 11115-78330-71 | Than chì |
12 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 4JG2 | Z-8-97066-197-0 | Thép, 97,4*1,6*5 (đường kính xi lanh * độ dày * số lớp) |
13 | Gioăng nắp xi lanh | Komatsu | 6D95L | 6207-11-1822 | Than chì, 97*1.9 (Khẩu độ*Độ dày) |
14 | Gioăng nắp xi lanh | Komatsu | 6D102E (SN:26254143-) | 6735-11-1821 | Lớp xen kẽ amiăng |
15 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 4JG2 | Z-8-97066-197-0 | Amiăng, dày 2.0MM |
16 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 4JG2 | Z-8-97066-197-0 | |
17 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4D94E, 4D94LE, 4TNE94, 4D92E, 4TNE92 | YM129901-01350, YM129901-01331, YM129901-01330 | Thép không gỉ, Độ dày 1.1mm |
18 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 4FE1 | Z-8-11141-092-1 | Gioăng sắt-amiăng |
19 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 6BD1, 6BB1 | Z-1-11141-195-0 | thép không gỉ |
20 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 6BD1, 6BB1 | Z-1-11141-195-0 | Than chì |
21 | Gioăng nắp xi lanh | Toyota | 13Z, 14Z/ 6-7FD | 11115-UE011, 11115-UE010 (11115-78780-71) | Than chì |
22 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 6BG1, 6BG1T | Z-1-11141-196-0 | Thép không gỉ, 107,5*1,5*5 (đường kính xi lanh * độ dày * số lớp) |
23 | Gioăng nắp xi lanh | Isuzu | 6BG1, 6BG1T | Z-1-11141-196-0 | Thép không gỉ, 90,3*1,5*4 (đường kính xi lanh * độ dày * số lớp) |
24 | Gioăng nắp xi lanh | 2H | 11115-76013-71 | Amiăng | |
25 | Gioăng nắp xi lanh | 4P | 11115-76001-71 | Than chì | |
26 | Gioăng nắp xi lanh | 4Y | 11115-UB020, 11115-76014-71, 11115-78151-71, 11115-78152-71, 11115-73010 | Than chì | |
27 | Gioăng nắp xi lanh | Nissan | TD27 | A-11044-43G01 | thép không gỉ, 98,2*1,65*5 (đường kính lỗ xi lanh * độ dày * lớp) |
28 | Gioăng nắp xi lanh | 4Y | 11115-UB020, 11115-76014-71, 11115-78151-71, 11115-78152-71, 11115-73010 | miếng đệm thép | |
29 | Gioăng nắp xi lanh | Nissan | TD27 | A-11044-43G01 | Than chì |
30 | Gioăng nắp xi lanh | A15 | N-11044-K8700 | Amiăng, 79*1.5 (đường kính lỗ xi lanh * độ dày) | |
31 | Gioăng nắp xi lanh | H15 | N-11044-55K00 | Gioăng than chì, dày 1,5 | |
32 | Gioăng nắp xi lanh | Komatsu | 4D95, 4D95S, B3.3 | 6205-11-1811, 1691897 | Thép không gỉ, 96,5*1,4*5 (Khẩu độ*Độ dày*Lớp) |
33 | Gioăng nắp xi lanh | Komatsu | 4D95, 4D95S, B3.3 | 6205-11-1811, 1691897 | Than chì |
34 | Gioăng nắp xi lanh | Komatsu | 6D95L | 6207-11-1822 | thép không gỉ |
35 | Gioăng nắp xi lanh | TCM | H20-2 | N-11044-50K00 | Than chì, 89,5*1,65 (đường kính lỗ xi lanh * độ dày) |
36 | Gioăng nắp xi lanh | Linde | H25 | N-11044-60K00 | Than chì |
37 | Gioăng nắp xi lanh | Nissan | K15, K21, K25 | N-11044-FU400, 1G114-6NF00, 1G1146NF00, 91H20-00360, 91H2000360 | Thép không gỉ, 90,3*1,5*4 (đường kính xi lanh * độ dày * số lớp) |
38 | Gioăng nắp xi lanh | Nissan | K15, K21, K25 | N-11044-FU400, 1G114-6NF00, 1G1146NF00, 91H20-00360, 91H2000360 | Gioăng than chì, độ dày 1.6-1.8 |
39 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4TNV94L | YM129906-01340 | thép không gỉ |
40 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4TNV94L | YM129906-01340 | Than chì |
41 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4D98E, 4TNE98 | YM129903-01350, 12832225011 | Thép không gỉ, Độ dày 0,85mm, 3 lớp |
42 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4D98E, 4TNE98 | YM129903-01350, 12832225011 | amiăng, 98,7*1,9 |
43 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4D98E, 4TNE98 | YM129903-01350, 12832225011 | |
44 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4D98E, 4TNE98 | YM129903-01350, 12832225011 | Than chì |
45 | Gioăng nắp xi lanh | Mitsubishi | S4E | 34401-03100 | Than chì |
46 | Gioăng nắp xi lanh | Mitsubishi | S4E2 | 34401-03200 | Amiăng |
47 | Gioăng nắp xi lanh | Mitsubishi | S4S | 32A01-02203, 32A01-02204 | Thép không gỉ, 95,6*1*3 (Khẩu độ*Độ dày*Lớp) |
48 | Gioăng nắp xi lanh | Mitsubishi | S4S | 32A01-02203, 32A01-02204 | Than chì |
49 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4TNV98 | YM129907-01331 | Thép không gỉ, 98,3*1,9 (Khẩu độ*Độ dày) |
50 | Gioăng nắp xi lanh | Yanmar | 4TNV98 | YM129907-01331 | Than chì, 98,6*1*3 (Khẩu độ*Độ dày*Lớp) |
Các tình trạng gioăng nắp xi lanh xe nâng hư hỏng thường không khó bắt gặp khi sử dụng gioăng nắp xi lanh trong thời gian dài mà chưa qua bảo dưỡng hay kiểm tra định kỳ. Sử dụng xe nâng với cường độ lớn hay điều kiện môi trường làm việc và chất lượng của gioăng phớt xe nâng là những yếu tố hàng đầu làm ảnh hưởng đến độ bền và các hư hỏng của gioăng nắp xi lanh xe nâng.
Một trong những dấu hiệu phố biến giúp nhận biết gioăng nắp xi lanh hư hỏng là tình trạng động cơ xe nâng mất công suất rõ rệt. Nguyên nhân là do gioăng nắp xi lanh mất khả năng làm kín trong động cơ, nó tạo điều kiện thuận lợi để dầu bôi trơn/ làm mát rò rĩ gây ra hiện tượng mất áp suất trong động cơ, giảm khả năng đốt cháy nhiên liệu, đồng thời giảm công suất khi xe nâng vận hành.
Tiêu hao nhiên liệu và làm nóng đông cơ xe nâng quá mức là loạt vấn đề xảy ra tiếp theo khi gioăng nắp xi lanh xe nâng bị lão hóa, biến dạng nghiêm trọng. Sự hư hỏng của gioăng tạo ra rất nhiều sự hạn chế cho động cơ xe nâng. Điển hình là tình trạng rò rỉ nhiên liệu gây thiếu hút lượng dầu cố định trong động cơ, làm qúa trình tiêu hao nhiên liệu diễn ra nhanh chóng, từ đó làm đốt nóng động cơ gây nguy hiểm đến các phụ tùng quan trọng bên trong động cơ xe nâng.
Gioăng nắp xi lanh là phụ tùng nhỏ nhưng lại tiềm ẩn nhiều nguy hiểm cho nắp xi lanh và động cơ xe nâng khi hư hỏng. Do đó, khi sử dụng gioăng, bạn hãy cam kết bảo dưỡng và thay mới định kỳ sau 3000-5000 giờ hoạt động hoặc thay mới sớm hơn nếu xe nâng làm việc với cường độ cao để đảm bảo an toàn cho động cơ xe làm việc.
Không bảo dưỡng định kỳ đối với gioăng nắp xi lanh xe nâng, gián tiếp làm ảnh hưởng đến cấu tạo và chức năng của phụ tùng, gây ra các hiểm họa lớn bên trong động cơ nếu không được xử lý kịp thời.
Sử dụng gioăng nắp xi lanh mà bỏ qua những dấu hiệu hư hỏng của phụ tùng là nguyên nhân liên đới đến các hư hỏng dây chuyền bên trong động cơ xe nâng, rò rĩ nhiên liệu gây tốn kém chi phí vận hành và sửa chữa các bộ phận bị hư hỏng.
Gioăng nắp xi lanh xe nâng không được thay mới khi hư hỏng theo khuyến nghị từ nhà sản xuất, nó được tiếp tục sử dụng trong tình trạng bất thường làm giảm hiệu quả sử dụng của gioăng và gây ra các hư hỏng không mong muốn.
Thói quen bảo quản gioăng nắp xi lanh không đúng cách, không vệ sinh động cơ xe thường xuyên hay vận hành xe nâng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt cũng là một trong những nguyên nhân gây ra các hư hỏng cho gioăng nắp xi lanh.
Cuối cùng là sai lầm trong cách lắp đặt và thay mới gioăng nắp xi lanh xe nâng, phụ tùng bị lắp không đúng khớp, chưa được cố định đủ lực hoặc sai thông số lắp đặt trên xe nâng. Làm gioăng nắp xi lanh không thể làm kín và sử dụng an toàn để bảo vệ nắp xi lanh trong động cơ xe nâng.
Phụ tùng xe nâng An Phát chuyên nhận cung cấp gioăng nắp xi lanh xe nâng chính hãng trên thị trường. Khách hàng đang cần tìm hoặc thay mới gioăng nắp xi lanh có thế tham khảo lô phụ tùng mới sẵn khi ngay tại An Phát. Đầy đủ mọi model và kích thước phù hợp cho nắp xi lanh xe nâng. Phụ tùng chất lượng, dễ dàng sử dụng và bảo dưỡng định kỳ.
Liên hệ ngay 0918 540 602 khách hàng sẽ được hỗ trợ tư vấn chọn phụ tùng xe nâng chi tiết và chính xác, được hướng dẫn sử dụng gioăng nắp xi lanh đúng cách, giới thiệu các gói sửa chữa xe nâng uy tín, giúp khách hàng trải nghiêm dịch vụ chuyên nghiệp với giá rẻ tại TPHCM.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918 540 602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.