Tương tự như phớt đầu trục khuỷu – phớt đuôi trục khuỷu xe nâng cũng thực hiện việc ngăn chặn dòng chảy của dầu đến các bộ phận khác để tránh làm bám bẩn và ảnh hưởng đến sự bôi trơn / hoạt động của bộ phận và xe nâng.
Phớt đuôi trục khuỷu xe nâng hay còn được gọi là phớt đuôi trục cơ xe nâng, khác với chi tiết phớt đầu trục khủy thì phớt đuôi là một chi tiết nằm ngay đầu dưới trục khuỷu có nhiệm vụ đỡ trục khuỷu và ngăn chặn việc trào nhớt từ máy động cơ ra bên ngoài khoang động cơ và ảnh hưởng đến sự hoạt động của chi tiết khác.
Phớt đuôi làm từ vật liệu cao su tốt, cũng mang các tính năng nổi bật về khả năng chịu nhiệt tốt khi làm việc và trong quá trình xoay trên đầu dưới trục khuỷu liên tục.
Về hình dạng giữa phớt đầu & đuôi khá giống nhau cũng có dạng hình dĩa tròn khép kín, hình dạng này cho phép phớt hoạt động tối ưu hơn khi xoay tròn và giữ nhớt máy một cách tốt nhất.
Phớt đuôi trục khuỷu xe nâng cũng có khả năng hư hỏng nhanh chóng do quá trình làm việc gây nên. Ma sát nhiều làm phớt có khả năng bị xước và rách rất cao, lớp cao su làm phớt có thể lâu ngày bị lão hóa và ảnh hưởng từ nhiệt làm phớt hư/ gãy nhanh chóng.
Những hư hỏng trên làm nhớt không được chặn có thể dẫn vào chi tiết máy của xe môi trơn những vị trí không cần thiết gây hư hỏng lớn.
Về việc khắc phục đối với các trường hợp trên không có cách nào việc thay mới phớt đuôi. Khi thay mới hãy mua sản phẩm chất lượng vì nó ảnh hưởng đến tuổi thọ sử dụng của phớt và tránh tình trạng phớt trầy/ xước.
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp Phụ tùng xe nâng Khách hàng có thể tham khảo bảng model An Phát cung cấp, nếu mua hàng vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn sớm nhất và báo giá tốt nhất.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1 | Phớt đuôi trục cơ | 4JG2, 4FE1(With iron case) | 95*118*10 | Z-8-97020-328-0 |
2 | Phớt đuôi trục cơ | 4JG2, 4FE1(Without iron case) | 95*118*10 | Z-8-97020-328-0 |
3 | Phớt đuôi trục cơ | K15, K21, K25, H15, H20-2, H25-1, H25-2, 4Y | 80*100*8.5 | N-12279-FF200, N-12279-5L310, 80311-76071-71, 9001A-31004, 90311-80950-71, 80311-76071-71, 80311-76073-71, 1G261-5MF00, 1G2615MF00, 91H20-00210, 91H2000210 |
4 | Phớt đuôi trục cơ | 6BB1, 6BD1, BG1 | 100*135*15 (không có hộp sắt) | Z-1-09625-362-0, Z-1-09625-439-1 |
5 | Phớt đuôi trục cơ | 6BB1, 6BD1, 6BG1 | 100*135*15, bằng sắt | Z-1-09625-362-0, Z-1-09625-439-1 |
6 | Phớt đuôi trục cơ | 4D95S/ 6D95L/ B3.3 | 95*120*17 | 6140-21-1341 |
7 | Phớt đuôi trục cơ | 1DZ, 2Z, 3Z, 13Z, 14Z, 15Z/6-8F, 1Z, 11Z, 12Z/5F | 95*115*8.5/ngược chiều kim đồng hồ NOK/BH3276F | 9001A-31008, 90311-95951-71, 90311-95950-71 |
8 | Phớt đuôi trục cơ | 5K/5 – 7FG | 70*92*8 | 90311-70951-71 |
9 | Phớt đuôi trục cơ | 4P/2 – 4FG | 11551-76001-71 | |
10 | Phớt đuôi trục cơ | 4D92E, 4TNE92, 4D94E, 4D94LE, 4D98E, 4TNV94, 4TNV98, 4TNE94, 4TNE98 | 95*115*12/có nỉ, ngược chiều kim đồng hồ AH3983P/ BH3276E | YM124411-01780, YM129916-01790, 12832228502 |
11 | Phớt đuôi trục cơ | TD27, Dachai CA498 | 86*100*10 không có nắp nhôm | 1005105-X2, 1227943G02, N-12279-43G0212279-43G02/12279-43G00(0489-1197) |
12 | Phớt đuôi trục cơ | C240PKJ, C221 | 82*105*13 AH3786E | Z-8-94111-750-0, Z-8-94111-750-1 |
13 | Phớt đuôi trục cơ | TD27-2, QD32(with base) | 86*100*10 với vỏ nhôm | 1227943G05, A-12279-43G05 |
14 | Phớt đuôi trục cơ | DB33, DB58 | 65.01510-0101 | |
15 | Phớt đuôi trục cơ | 6D105 | 105*135*14 | A-EF04 |
16 | Phớt đuôi trục cơ | LR4105/4108/4B3-22, YT4A2-24, YTR4105G | 105*130*12 | A-EF04 |
17 | Phớt đuôi trục cơ | Xinchang NB485BPG, NC485BPG, 4N23G31 | 85*110*12 | NA385B-01035 |
18 | Phớt đuôi trục cơ | 493, JX493G53 | 95*118*10 | A-EF04 |
19 | Phớt đuôi trục cơ | Chaochai 6102 | A-EF04 | |
20 | Phớt đuôi trục cơ | TD42 | A-EF04 | |
21 | Phớt đuôi trục cơ | TD42 | Bao gồm ghế đệm dầu | A-EF04 |
22 | Phớt đuôi trục cơ | Quanchai QC490GP/GA, QC495G, 4C2-50V32 | 100*130*12 | GB/T9877.1-1988 |
23 | Phớt đuôi trục cơ | Quanchai QC490GP, QC495G | GB/T9877.1-1988 | |
24 | Phớt đuôi trục cơ | Weichai R4105, R6105, 4RMG25-1 | 105*130*12 | A-EF04 |
25 | Phớt đuôi trục cơ | linde VW CBJB/394 | VW038103171S | |
26 | Phớt đuôi trục cơ | V2403 | 85*102*13, Có nỉ | 1G911-0446-0 |
27 | Phớt đuôi trục cơ | 2J, 5P, 2H | 80311-76077-71 | |
28 | Phớt đuôi trục cơ | S6K-T(old) | 122*150*14, mẫu cũ không có hộp sắt | A-EF04 |
29 | Phớt đuôi trục cơ | 4D56 | A-EF04 | |
30 | Phớt đuôi trục cơ | FE, F2 | 1361691, F802-11-399, T-F802-11-399 | |
31 | Phớt đuôi trục cơ | CA4110, CA6110 | A-EF04 | |
32 | Phớt đuôi trục cơ | 6D102E/FD35-70, SAA6D107E-1/ Kom. FD160E-8 | 6735-K2-3001 | |
33 | Phớt đuôi trục cơ | 4DQ5, 4DQ7, S4E, S4E2, S6E2, S4Q2, S4S, S6S | 97*115*12 (bao gồm 1 vòng thép) | 34407-11090 |
34 | Phớt đuôi trục cơ | 4DQ5, 4DQ7, S4E, S4E2, S6E2, S4Q2, S4S, S6S | Không có vòng thép, kích thước phớt dầu: 90 * 115 * 12 | 34407-11090 |
35 | Phớt đuôi trục cơ | 4G63, 4G64, G424 | 85*103*8 D(HTC)85*103*8 POS | MD359158 |
36 | Phớt đuôi trục cơ | V2203, V2403 | 85*102*13 | 6649300, 1G911-0446-0 |
37 | Phớt đuôi trục cơ | HA(T3000), XA(T2500) | 101*125*13 | A-EF04 |
38 | Phớt đuôi trục cơ | Xinchai 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, A498BT1, Yangchai 490 | 100*125*12 | 490B-100*125*12YFM |
39 | Phớt đuôi trục cơ | 6D34T | A-EF04 | |
40 | Phớt đuôi trục cơ | linde VW ADG/ H12-20D | VW068198171, 068103171F | |
41 | Phớt đuôi trục cơ | TB42, TB45 (with seat) | Bao gồm đế phớt dầu | 12296-03J01 /12296-03J00 ( 0489-1197 ) 12296-VC200/12296-VB001/12296-VB000 (1197-) |
42 | Phớt đuôi trục cơ | S6K-T (new type) | 115*150*15 | AZ4291E, KA04YL |
43 | Phớt đuôi trục cơ | Toy. 1FZ/ 5FG33-70, 7FG35-45 | 99*119*9.5 | 80311-76081-71 |
44 | Phớt đuôi trục cơ | 4D105 | 613-022-4231 | |
45 | Phớt đuôi trục cơ | 4TNV106 | 105*135*12,5(Đường kính trong*đường kính ngoài*độ dày) | 123672-01782 |
46 | Phớt đuôi trục cơ | 4TNE88 | 129795-01780 | |
47 | Phớt đuôi trục cơ | SD33 | A-EF04 | |
48 | Phớt đuôi trục cơ | 6BB1LK, 6BB1PD-07S, 6BB1LF, 6BB1LF-01, 6BB1LF-(S) | Z-1-09625-364-0 | |
49 | Phớt đuôi trục cơ | 4C2-50V32 | A-EF04 | |
50 | Phớt đuôi trục cơ | 4DW91-56G2 | A-EF04 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.