Ống lót xi lanh xe nâng luôn phải làm việc dưới môi trường áp lực cao, chịu sự mài mòn lớn nên bên trong xi lanh thường có 1 lớp lót xi lanh để giảm mức mài mòn xuống thấp.
Các piston và vòng trượt piston thường làm việc với tốc độ cao, thành xi lanh luon phải làm việc trong môi trường có nhiệt độ, áp suất cao trong động cơ xe nâng. Ống lót xi lanh có hình trụ được lắp vào các xi lanh trong thân máy.
Có 2 loại ống lót xi lanh đó là ống lót khô và ống lót ướt. Mỗi loại ống lót này có kiểu lắp đặt khác nhau và độ dày khác nhau.
Ống lót xi lanh khô
⦁ Ống lót xi lanh thường có độ dày từ 3 đến 5mm, thường được sử dụng trong xe nâng động cơ diesel và động cơ xăng.
⦁ Ống lót xi lanh khô có 2 loại đó là loại được lắp cố định vào xi lanh và loại được lắp ghép trượt có thể lấy ra để sửa chữa hoặc thay thế dễ dàng.
Ống lót xi lanh ướt
⦁ Ống lót ướt là loại được tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát, Loại này thường hay bị ăn mòn nhiều hơn so với ống lót khô vì phải tiếp xúc trực tiếp với chất làm mát nhưng bù lại khả năng làm mát giảm nhiệt nhanh hơn so với loại kia.
⦁ Ống lót xi lanh ướt thường có độ dày từ 6 đến 8mm.
Trong 2 loại ống lót xi lanh khô và ướt, loại thường được sử dụng trong xe nâng là ống lót xi lanh khô bởi vì loại này ít bị ăn mòn do giữa lớp nước làm mát và ống lót xi lanh có 1 lớp đệm, giúp ống lót xi lanh ít bị ăn mòn.
Về cấu tạo của ống lót xi lanh xe nâng cũng được chia làm 2 loại đó là: 1 loại mạ crom, và loại 2 làm bằng gang không được mạ nhưng dễ làm xước bạc séc măng thích hợp lắp trong xe nâng có bạc séc măng làm từ gang.
STT | PHỤ TÙNG XE NÂNG | MODEL XE | THÔNG TIN KỸ THUẬT | MÃ SỐ OEM |
1 | LÓT XI LANH | C240PKJ, C240PKE, C240PKG, C240PE-15 | Lót xi lanh, lót thép mỏng, Đường kính trong 86 * Đường kính ngoài 88 * tổng chiều dài 178 | Z-9-11261-230-1, Z-9-11261-230-0, Z-8-97176-896-0, Z-8-97176-898-0 |
2 | LÓT XI LANH | 4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6S | Bán thành phẩm gang, bề mặt phốt phát, không có bậc, đường kính trong 93,3, đường kính ngoài 98, tổng chiều dài 185,5 | A-ED02 |
3 | LÓT XI LANH | 4D95, 4D95L, 6D95L, QSB3.3 | Gang; đã hoàn thành, đường kính trong 95; đường kính ngoài 98; chiều dài 180 | 6207-21-2110 |
4 | LÓT XI LANH | 4D95, 4D95L, 6D95L, QSB3.3 | Gang bán thành phẩm, đường kính trong 94,3-94,5 * đường kính ngoài 98 * tổng chiều dài 180 | 6207-21-2110 |
5 | LÓT XI LANH | 4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6S | Gang, bán thành phẩm, có bậc, đường kính trong 93, đường kính ngoài 98, chiều dài 190 | A-ED02 |
6 | LÓT XI LANH | SD25 | A-ED02 | |
7 | LÓT XI LANH | SD25 | Lót xi lanh bán thành phẩm, đường kính trong 88 * đường kính ngoài 92 * tổng chiều dài 172, đường kính ngoài bước 97,8 * chiều cao 5,1 | A-ED02 |
8 | LÓT XI LANH | HA(T3000) | Gang thành phẩm emi, Đường kính trong 94,3-94,5 * đường kính ngoài 98,5 * tổng chiều dài 191 | A-ED02 |
9 | LÓT XI LANH | D4BB | Bán thành phẩm, 90 * 95 * 165, Không có mặt bích | 21131-42001 |
10 | LÓT XI LANH | D4BB | 21131-42001 | |
11 | LÓT XI LANH | V2403 | Đường kính trong 86 * đường kính ngoài 91 * tổng chiều dài 150 | A-ED02 |
12 | LÓT XI LANH | 4Y | Bán thành phẩm, 90 * 95/165 | A-ED02 |
13 | LÓT XI LANH | S4E2,S6E2 | Bán thành phẩm, đường kính trong 97, đường kính ngoài 101, chiều cao 175 | A-ED02 |
14 | LÓT XI LANH | DB33 | A-ED02 | |
15 | LÓT XI LANH | TD27 | Đúc sắt, thành phẩm, 96*99*160(Đường kính trong*Đường kính ngoài*tổng chiều dài) | A-11012-43G00 |
16 | LÓT XI LANH | TD27 | Gang đúc, bán thành phẩm, 95*99*160(Đường kính trong*Đường kính ngoài*tổng chiều dài) | A-11012-43G00 |
17 | LÓT XI LANH | 2J | 11461-76001-71 | |
18 | LÓT XI LANH | 2J | Gang bán thành phẩm, photphat bề mặt | 11461-76001-71 |
19 | LÓT XI LANH | 1Z, 11Z | Gang đúc, thành phẩm | 11461-78301-71 |
20 | LÓT XI LANH | 1Z, 11Z | Gang bán thành phẩm, photphat bề mặt | 11461-78301-71 |
21 | LÓT XI LANH | 1DZ | Gang bán thành phẩm, phốt phát bề mặt, Đường kính trong 85,3-85,5 * đường kính ngoài 89 * tổng chiều dài 175 | 11461-78200-71 |
22 | LÓT XI LANH | 1DZ | Đúc sắt, thành phẩm, phốt phát bề mặt | 11461-78200-71 |
23 | LÓT XI LANH | Toy. 2Z, 3Z, 13Z, 14Z, 15Z | Gang đúc, thành phẩm | 11461-78700-71, 11461-78701-71 |
24 | LÓT XI LANH | 4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6S | Gang đúc hoàn thiện, bề mặt phủ photphat, không bậc, đường kính trong 94, đường kính ngoài 98, tổng chiều dài 185,5 | A-ED02 |
25 | LÓT XI LANH | Chaochai 6102 | 6104B.02.17-2CP | |
26 | LÓT XI LANH | 4D92E, 4TNE92 | Bán thành phẩm gang, bề mặt phốt phát, không có bậc, đường kính trong 91,3, đường kính ngoài 96, tổng chiều dài 186 | A-ED02 |
27 | LÓT XI LANH | 4LB1 | GT0004LB1; không có bậc, đường kính trong 76,05; đường kính ngoài 81; chiều dài 145 | A-ED02 |
28 | LÓT XI LANH | Xinchai CA498 | 1002026-X2 | |
29 | LÓT XI LANH | YTR3105G1E | A-ED02 | |
30 | LÓT XI LANH | BD30 | 11012-54T00 | |
31 | LÓT XI LANH | Quanchai QC490GP | 2.41E+12 | |
32 | LÓT XI LANH | 4TNE84, 4TNV84 | A-ED02 | |
33 | LÓT XI LANH | DB58 | 65.01201-0067 | |
34 | LÓT XI LANH | SD22 | A-ED02 | |
35 | LÓT XI LANH | V1505 | A-ED02 | |
36 | LÓT XI LANH | Kubota V3300 | Gang bán thành phẩm, đường kính trong 96,7 * đường kính ngoài 101,7 * tổng chiều dài 187,1 | A-ED02 |
37 | LÓT XI LANH | TD42 | Tổng chiều dài 160,bán thành phẩm | 11012-06J00 |
38 | LÓT XI LANH | 4105 | A-ED02 | |
39 | LÓT XI LANH | Xinchai NB485BPG, NC485BPG, 4N23G31 | NA385B-01005, 80013010201 | |
40 | LÓT XI LANH | 3T84HLE-TBS | 12935001100, YM129350-01100 | |
41 | LÓT XI LANH | Xinchai NB485BPG, NC485BPG | NA385B-01005 | |
42 | LÓT XI LANH | 4G63 | A-ED02 | |
43 | LÓT XI LANH | H25 | A-ED02 | |
44 | LÓT XI LANH | Weichai ZH4100, K4100 | Đường kính trong 100, đường kính ngoài 114, tổng chiều cao 209,7, đường kính ngoài 120,8, chiều cao bước 10 | A-ED02 |
45 | LÓT XI LANH | D1503 | Đường kính lỗ khoan 83 | A-ED02 |
46 | LÓT XI LANH | S4Q2 | Bán thành phẩm, có bậc, Đường kính bậc: 94, đường kính: 92, đường kính trong: 85,7, chiều cao 160 | A-ED02 |
47 | LÓT XI LANH | S4L | Xi lanh bán thành phẩm, đường kính trong 76,6 * đường kính ngoài 82 * tổng chiều dài 144,8 | A-ED02 |
48 | LÓT XI LANH | A15 | A-ED02 | |
49 | LÓT XI LANH | QD32 | Gang; bán thành phẩm, đường kính trong 97,5, đường kính ngoài 103, chiều dài 165 | A-ED02 |
50 | LÓT XI LANH | 6D102E | A-ED02 |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình ận hành bền bỉ hơn.
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.