Giỏ hàng
0VNĐ
[gtranslate]

ỐNG LÓT XI LANH XE NÂNG – SƠ MI XI LANH XE NÂNG

Ống lót xi lanh xe nâng luôn phải làm việc dưới môi trường áp lực cao, chịu sự mài mòn lớn nên bên trong xi lanh thường có 1 lớp lót xi lanh để giảm mức mài mòn xuống thấp.

Tổng quan về ống lót xi lanh xe nâng

Các piston và vòng trượt piston thường làm việc với tốc độ cao, thành xi lanh luon phải làm việc trong môi trường có nhiệt độ, áp suất cao trong động cơ xe nâng. Ống lót xi lanh có hình trụ được lắp vào các xi lanh trong thân máy.

Ống lót xi lanh xe nâng - Phụ tùng xe nâng An Phát
Ống lót xi lanh xe nâng – Phụ tùng xe nâng An Phát

Có 2 loại ống lót xi lanh đó là ống lót khô và ống lót ướt. Mỗi loại ống lót này có kiểu lắp đặt khác nhau và độ dày khác nhau.

Ống lót xi lanh khô

⦁ Ống lót xi lanh thường có độ dày từ 3 đến 5mm, thường được sử dụng trong xe nâng động cơ diesel và động cơ xăng.

⦁ Ống lót xi lanh khô có 2 loại đó là loại được lắp cố định vào xi lanh và loại được lắp ghép trượt có thể lấy ra để sửa chữa hoặc thay thế dễ dàng.

Ống lót xi lanh ướt

⦁ Ống lót ướt là loại được tiếp xúc trực tiếp với nước làm mát, Loại này thường hay bị ăn mòn nhiều hơn so với ống lót khô vì phải tiếp xúc trực tiếp với chất làm mát nhưng bù lại khả năng làm mát giảm nhiệt nhanh hơn so với loại kia.

⦁ Ống lót xi lanh ướt thường có độ dày từ 6 đến 8mm.

Trong 2 loại ống lót xi lanh khô và ướt, loại thường được sử dụng trong xe nâng là ống lót xi lanh khô bởi vì loại này ít bị ăn mòn do giữa lớp nước làm mát và ống lót xi lanh có 1 lớp đệm, giúp ống lót xi lanh ít bị ăn mòn.

Về cấu tạo của ống lót xi lanh xe nâng cũng được chia làm 2 loại đó là: 1 loại mạ crom, và loại 2 làm bằng gang không được mạ nhưng dễ làm xước bạc séc măng thích hợp lắp trong xe nâng có bạc séc măng làm từ gang.

Ống lót xi lanh xe nâng - Sơ mi xi lanh xe nâng
Ống lót xi lanh xe nâng – Sơ mi xi lanh xe nâng

Các loại ống lót xi lanh xe nâng cùng với model xe do An Phát cung cấp

STTPHỤ TÙNG XE NÂNGMODEL XETHÔNG TIN KỸ THUẬTMÃ SỐ OEM
1LÓT XI LANHC240PKJ, C240PKE, C240PKG, C240PE-15Lót xi lanh, lót thép mỏng, Đường kính trong 86 * Đường kính ngoài 88 * tổng chiều dài 178Z-9-11261-230-1, Z-9-11261-230-0, Z-8-97176-896-0, Z-8-97176-898-0
2LÓT XI LANH4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6SBán thành phẩm gang, bề mặt phốt phát, không có bậc, đường kính trong 93,3, đường kính ngoài 98, tổng chiều dài 185,5A-ED02
3LÓT XI LANH4D95, 4D95L, 6D95L, QSB3.3Gang; đã hoàn thành, đường kính trong 95; đường kính ngoài 98; chiều dài 1806207-21-2110
4LÓT XI LANH4D95, 4D95L, 6D95L, QSB3.3Gang bán thành phẩm, đường kính trong 94,3-94,5 * đường kính ngoài 98 * tổng chiều dài 1806207-21-2110
5LÓT XI LANH4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6SGang, bán thành phẩm, có bậc, đường kính trong 93, đường kính ngoài 98, chiều dài 190A-ED02
6LÓT XI LANHSD25A-ED02
7LÓT XI LANHSD25Lót xi lanh bán thành phẩm, đường kính trong 88 * đường kính ngoài 92 * tổng chiều dài 172, đường kính ngoài bước 97,8 * chiều cao 5,1A-ED02
8LÓT XI LANHHA(T3000)Gang thành phẩm emi, Đường kính trong 94,3-94,5 * đường kính ngoài 98,5 * tổng chiều dài 191A-ED02
9LÓT XI LANHD4BBBán thành phẩm, 90 * 95 * 165, Không có mặt bích21131-42001
10LÓT XI LANHD4BB21131-42001
11LÓT XI LANHV2403Đường kính trong 86 * đường kính ngoài 91 * tổng chiều dài 150A-ED02
12LÓT XI LANH4YBán thành phẩm, 90 * 95/165A-ED02
13LÓT XI LANHS4E2,S6E2Bán thành phẩm, đường kính trong 97, đường kính ngoài 101, chiều cao 175A-ED02
14LÓT XI LANHDB33A-ED02
15LÓT XI LANHTD27Đúc sắt, thành phẩm, 96*99*160(Đường kính trong*Đường kính ngoài*tổng chiều dài)A-11012-43G00
16LÓT XI LANHTD27Gang đúc, bán thành phẩm, 95*99*160(Đường kính trong*Đường kính ngoài*tổng chiều dài)A-11012-43G00
17LÓT XI LANH2J11461-76001-71
18LÓT XI LANH2JGang bán thành phẩm, photphat bề mặt11461-76001-71
19LÓT XI LANH1Z, 11ZGang đúc, thành phẩm11461-78301-71
20LÓT XI LANH1Z, 11ZGang bán thành phẩm, photphat bề mặt11461-78301-71
21LÓT XI LANH1DZGang bán thành phẩm, phốt phát bề mặt, Đường kính trong 85,3-85,5 * đường kính ngoài 89 * tổng chiều dài 17511461-78200-71
22LÓT XI LANH1DZĐúc sắt, thành phẩm, phốt phát bề mặt11461-78200-71
23LÓT XI LANHToy. 2Z, 3Z, 13Z, 14Z, 15ZGang đúc, thành phẩm11461-78700-71, 11461-78701-71
24LÓT XI LANH4D94E/ 4D94LE/ 4TNE94/ 4TNV94/ S4S/ S6SGang đúc hoàn thiện, bề mặt phủ photphat, không bậc, đường kính trong 94, đường kính ngoài 98, tổng chiều dài 185,5A-ED02
25LÓT XI LANHChaochai 61026104B.02.17-2CP
26LÓT XI LANH4D92E, 4TNE92Bán thành phẩm gang, bề mặt phốt phát, không có bậc, đường kính trong 91,3, đường kính ngoài 96, tổng chiều dài 186A-ED02
27LÓT XI LANH4LB1GT0004LB1; không có bậc, đường kính trong 76,05; đường kính ngoài 81; chiều dài 145A-ED02
28LÓT XI LANHXinchai CA4981002026-X2
29LÓT XI LANHYTR3105G1EA-ED02
30LÓT XI LANHBD3011012-54T00
31LÓT XI LANHQuanchai QC490GP2.41E+12
32LÓT XI LANH4TNE84, 4TNV84A-ED02
33LÓT XI LANHDB5865.01201-0067
34LÓT XI LANHSD22A-ED02
35LÓT XI LANHV1505A-ED02
36LÓT XI LANHKubota V3300Gang bán thành phẩm, đường kính trong 96,7 * đường kính ngoài 101,7 * tổng chiều dài 187,1A-ED02
37LÓT XI LANHTD42Tổng chiều dài 160,bán thành phẩm11012-06J00
38LÓT XI LANH4105A-ED02
39LÓT XI LANHXinchai NB485BPG, NC485BPG,  4N23G31NA385B-01005, 80013010201
40LÓT XI LANH3T84HLE-TBS12935001100, YM129350-01100
41LÓT XI LANHXinchai NB485BPG, NC485BPGNA385B-01005
42LÓT XI LANH4G63A-ED02
43LÓT XI LANHH25A-ED02
44LÓT XI LANHWeichai ZH4100, K4100Đường kính trong 100, đường kính ngoài 114, tổng chiều cao 209,7, đường kính ngoài 120,8, chiều cao bước 10A-ED02
45LÓT XI LANHD1503Đường kính lỗ khoan 83A-ED02
46LÓT XI LANHS4Q2Bán thành phẩm, có bậc, Đường kính bậc: 94, đường kính: 92, đường kính trong: 85,7, chiều cao 160A-ED02
47LÓT XI LANHS4LXi lanh bán thành phẩm, đường kính trong 76,6 * đường kính ngoài 82 * tổng chiều dài 144,8A-ED02
48LÓT XI LANHA15A-ED02
49LÓT XI LANHQD32Gang; bán thành phẩm, đường kính trong 97,5, đường kính ngoài 103, chiều dài 165A-ED02
50LÓT XI LANH6D102EA-ED02

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình ận hành bền bỉ hơn.

Xem thêm

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

091 854 0602
error: Content is protected !!