Sử dụng xe nâng thường xuyên bị mất áp suất vận hành và tiêu hao nhiên liệu, bạn đã biết nguyên nhân xảy ra tình trạng này hay chưa? Đó có thể là các dấu hiệu cảnh báo hư hỏng của lọc nhớt xe nâng do sử dụng trong thời gian dài mà không được thay thế định kỳ.
Các hư hỏng của lọc nhớt xe nâng thường mang nhiều tiềm ẩn “nguy hại” đến động cơ xe nâng, do đó bạn hãy tham khảo các mẹo hay dưới đây để việc sử dụng và bảo quản lọc nhớt xe nâng được thực hiện nhanh chóng và đúng cách.
Lọc nhớt xe nâng hay còn được gọi là bộ lọc nhớt xe nâng, phụ tùng có chức năng quan trọng trong việc loại bỏ các tạp chất và bụi bẩn lẫn trong nhớt máy. Giúp hệ thống động cơ xe nâng làm việc hiệu quả và an toàn.
Ngoài việc làm sạch bụi bẩn thì lọc nhớt xe nâng còn được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau mà ít người biết đến như:
Điều hòa áp suất dầu trong hệ thống: Nhớt/ dầu xe nâng không thể tự phân bố trong hệ thống động cơ một cách hiệu quả. Do đó, nó cần đến sự hỗ trợ của lọc nhớt xe nâng bằng cách điều hòa lưu lương áp suất dung môi. Đảm bảo cho nhớt được bôi trơn và phân tán hiệu quả đến từ chi tiết và bộ phận trong động cơ để vận hành tối ưu.
Bảo vệ hệ thống bơm: Đa phần bơm xe nâng chỉ hoạt động tối ưu khi sử dụng lượng nhớt động cơ chất lượng và sạch sẽ. Vì điều này mà lọc nhớt xe nâng luôn được sử dụng trước bơm xe để làm sạch các cặn bẩn ổ nhiễm sót lại trong nhớt máy. Đảm bảo lượng nhớt chảy qua đạt độ tinh khiết cao để bơm xe nâng sử dụng an toàn và hạn chế được những hư hỏng xảy ra.
Kiểm soát nhiệt độ động cơ: Khi xe nâng hoạt động thì lượng nhiệt mà nó sinh ra luôn ở mức rất cao. Chính vì vậy, người ta thường sử dụng lọc nhớt như một máy phun nhiên liệu, giúp nhớt phân tán được áp suất đều đặn trong hệ thống, từ đó hỗ trợ giảm nhiệt cho động cơ, đồng thời giảm ma sát và tăng khả năng chịu lực ổn định cho xe nâng.
Bất kỳ một phụ tùng xe nâng nào khi hoạt động cũng cần một điều kiện thuận lợi để vận hành tối ưu và lọc nhớt xe nâng cũng thế. Quá trình sử dụng lọc nhớt xe nâng cần được bảo dưỡng định kỳ để nó hoạt động hiệu quả nhất. Ưu điểm của việc bảo dưỡng lọc nhớt xe nâng, bạn có thể tự kiểm tra và cảm nhận được qua các cách xe nâng vận hành như sau:
Lọc nhớt xe nâng khi sử dụng đúng cách sẽ mang lại hiệu suất làm việc rất tối ưu, cụ thể lượng nhớt động cơ được làm mới tuyệt đối, khi đó các chi tiết trong động cơ như piston, xilanh, trục khuỷu có thể tiếp nhận được một lượng dầu sạch để tiếp tục làm việc hiệu quả. Từ đó giảm thiểu được các nguy cơ hư hỏng và sự ăn mòn ở phụ tùng do các bụi bẫn gây ra.
Lượng nhớt sạch được phân bố đều trên các chi tiết máy của hệ thống trong xe nâng sẽ đảm bảo khả năng bôi trơn phù hợp để các bộ phận có thể hoạt động mượt mà và giảm ma sát, áp lực không cần thiết lên động cơ. Điều này thực sự hữu ích đối với các xe nâng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, giúp xe nâng vận hành ổn định hơn.
Lọc nhớt xe nâng khi được làm sạch sẽ có công dụng tiêu hao nhiên liệu ít hơn so với khi đạ bị nhiễm bẩn. Lượng áp suất có trong nhớt máy giúp xe nâng khởi động và thực hiện các chức năng được linh hoạt và dễ dàng hơn bao giờ hết. Đồng thời giúp giảm thiểu các chi phí vận hành và sửa chữa các hư hỏng xảy ra bất ngờ đối với động cơ xe nâng.
Lọc nhớt xe nâng thường được thay thế khi xuất hiện các dấu hiệu hư hỏng quá mức. Những hư hỏng của lọc nhớt xe nâng thường rất nghiêm trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất của xe nâng. Chính vì thế khi sử dụng xe nâng, bạn hãy chú ý đến các tình trạng vận hành xe, đặc biệt là các dấu hiệu giảm hiệu suất bất thường vì nó có thể là cảnh báo về tình trạng hư hỏng của lọc nhớt xe nâng.
Động cơ hoạt động kém và kéo theo đó là giảm công suất hoạt động dần, dấu hiệu hư hỏng này thường rất phổ biến đối với xe nâng và gây nhầm lẫn với rất nhiều triệu chứng hỏng hóc khác. Tuy nhiên, đối với hệ thống động cơ thì nó xuất phát từ nguyên nhân lọc nhớt xe nâng bị tắc nghẽn làm nhớt không thể lưu thông trơn tru, gây ra sự chuyển động và ma sát lớn trong động cơ và làm giảm hiệu suất.
Động cơ phát ra tiếng ồn lớn khi xe nâng vận hành, âm thanh rít và tiếng gõ động cơ vang lên đều đặn bởi sự va chạm và ma sát của các chi tiết máy trong động cơ gây nên khi nhớt máy bị nhiễm bẩn không thể bôi trơn đúng cách.
Thành phần lọc trong cụm lọc nhớt xe nâng bị lão hóa bởi sự tiếp xúc liên tục với các dung môi hóa chất gây nên. Do đó khi lượng nhớt máy đi qua lọc xe nâng sẽ không được làm sạch các bụi bẩn tràn vào phân tán đều trong hệ thống động cơ gây ra các tình trạng ăn mòn, hao mòn các đầu máy động cơ khi chúng tiếp xúc với nhau.
Ngoài ra các vấn đề về nhớt máy xe nâng chuyển màu vẩn đục do lọc xe nâng không thể làm sạch các bụi bẩn tích tụ mà gây nên. Tình trạng sử dụng nhớt máy bẩn sẽ làm hỏng các chi tiết động cơ xe do đó nó cần được kiểm tra và thay mới kịp thời để ngăn chặn các vấn đề hư hỏng với xe nâng.
Hãy tham khảo ngay các bước thay thế lọc nhớt xe nâng để thực hiện một cách đơn giản và hiệu quả ngay tại nhà!
Bước 1: Xả nhớt cũ
Tắt hoàn toàn các thiết bị và động cơ xe nâng để thực hiện việc thay mới lọc nhớt xe nâng an toàn.
Sử dụng thiết bị để mở và xả nhớt cũ ra khỏi động cơ xe, hãy đảm bảo nhớt cũ được loại bỏ hoàn toàn để làm vệ sinh khoang chứa nhớt được sạch sẽ.
Bước 2: Tháo lọc nhớt xe nâng hư hỏng
Kiểm tra vị trí lắp lọc nhớt xe nâng để việc tháo dỡ lọc được nhanh chóng và dễ dàng. Quá trình tháo lọc nên kiểm tra các vòng đệm hư hỏng trong khoang để tiện thể thay mới kịp thời, tránh những phát sinh rò rĩ và hư hỏng mới.
Làm sạch lại khu vực lắp đặt lọc nhớt xe nâng để tránh các tạp chất xâm nhập vào động trong quá trình thực hiện.
Bước 3: Lắp đặt lọc nhớt xe nâng
Sử dụng lọc nhớt xe nâng chính hãng và lắp đặt nhẹ nhàng vào động cơ xe nâng. hãy đảm bảo lọc rằng lọc được lắp đúng đầu, kích thước và vị trí cho phép trên xe nâng.
Thay mới thêm các vòng đệm quanh lọc nhớt để đảm bảo độ kín khít khi và giảm hư hỏng lọc nhớt khi sử dụng.
Bước 4: Thay nhớt mới vào động cơ xe
Sử dụng nhớt chuyên dụng cho xe nâng để đạt áp suất sử dụng phù hợp. Nhớt mới phải chất lương để đảm bảo các chi tiết trong động cơ sử dụng và bôi trơn hiệu quả.
Thay nhớt mới với lưu lượng cho phép, không quá ít nhưng cũng không nên quá nhiều để tránh tình trạng hụt hoặc thừa nhớt sử dụng trên xe nâng.
Hoàn thiện các bước lắp đặt lọc nhớt xe nâng, bạn có thể khởi động lại xe để kiểm tra tình hình động cơ vận hành. Nếu tất cả các bước đều ổn định thì bạn có thể sử dụng xe nâng một cách bình thường.
Trên thị trường hiện nay, các loại lọc nhớt xe nâng rất đa dạng về thương hiệu, kích thước và model, mang đến nhiều lựa chọn phù hợp cho khách hàng khi cần thay thế trên xe nâng. Dưới đây là một số loại lọc nhớt xe nâng được ưa chuộng và sử dụng phổ biến:
Lọc nhớt xe nâng Toyota:
Lọc nhớt Toyota là thương hiệu uy tín trên thị trường, nổi bật với chất lượng cao và khả năng tương thích linh hoạt với nhiều model xe nâng. Sản phẩm này không chỉ có giá bán phải chăng mà còn dễ dàng sử dụng và lắp đặt, giúp đảm bảo hiệu suất động cơ ổn định.
Lọc nhớt xe nâng Mitsubishi:
Được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, lọc nhớt Mitsubishi mang đến chất lượng vượt trội, phù hợp cho các dòng xe nâng Mitsubishi. Với thiết kế nhỏ gọn, sản phẩm này dễ dàng lắp đặt và hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện vận hành, đáp ứng nhu cầu khắt khe của người dùng.
Lọc nhớt xe nâng Nissan:
Nổi tiếng với độ bền và hiệu suất làm việc vượt trội, lọc nhớt Nissan là phụ tùng được đánh giá cao cho các dòng xe nâng tải trọng lớn. Sản phẩm này giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, tuy nhiên, để duy trì hiệu quả tối đa, người dùng cần kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ trong suốt thời gian xe nâng vận hành.
Stt | Sản phẩm | Hiệu | Model | OEM | Thông số kỹ thuật |
1 | Lọc nhớt | Nissan | TD27, TD42, QD32 | 20801-01131, A-15208-43G00, 15208-43G0A, 15208-00H0E | OD 95, Chiều cao 128, Ren 3/4-16UNF-2B, Vòng đệm 71*62 |
2 | Lọc nhớt | Isuzu | C240PKJ, 4JG2 | 20801-01271, Z-8-97049-708-0 | D1.90*D2.82*d1.72* d2.18.4*H1.95 |
3 | Lọc nhớt | Volkswagen | VW0.28B/ 350-01/ -02/ -03 Series | 9830608 | D1.95*D2.71*d1.61* d2.17.3*H1.134 |
4 | Lọc nhớt | Mitsubishi | 6D16, 6M60 | ME074013, ME130968 | D1.125*D2.106*d1.89.5* d2.34.4*H1.220 |
5 | Lọc nhớt | Mitsubishi | S4Q2, Hyster H177 Mazda FE/ F2 | MD162326, 15208-FL000, 324692 | |
6 | Lọc nhớt | Toyota | 5-6F 4Y, WF491 | 15601-76001-71, 15601-33021, 1012020 | |
7 | Lọc nhớt | Hyundai | D4BB | 26300-42040 | |
8 | Lọc nhớt | Dachai | CA498, Xichai 490 | 1012010-X2, WB202 | Giấy lọc Osron, D1.90*D2.72*d1.62* d2.18.4*H1.125 |
9 | Lọc nhớt | Mitsubishi | S4L | CWD135731 | |
10 | Lọc nhớt | HA3.0 | A-FE01 | ||
11 | Lọc nhớt | Mitsubishi | 4G63\ 4G64 | MD352627 | |
12 | Lọc nhớt | Xinchai | NB485BPG | JX0810A | |
13 | Lọc nhớt | Mitsubishi | S6S/ S6S-T, Mazda HA | 32B40-20100, 32B40-00100, 20801-01651, SL02-23-802 | D1.102*D2.99*d1.88* d2.23.2*H1.125 |
14 | Lọc nhớt | Hangcha | CY6102, CY4BG531, CY6BG232; WD6102 | 630-1012120A, JX0818A | OD 94, Chiều cao 214, Lỗ lắp 1-12UN, vòng đệm 72*62 |
15 | Lọc nhớt | Xichai | CA4110, CA4113, CA4105,CA4DF3 | JX0811A, 4K-1012005 | OD 94, Chiều cao 144, Ren 1-12UN, Vòng đệm 72*62 |
16 | Lọc nhớt | Isuzu | 6BB1, 6BD1 | 20801-01031 | |
17 | Lọc nhớt | Isuzu | A-6BG1QC, Doosan D1146 | 20801-01441, Z-1-13240-046-1, Z-1-13240-157-1, 65.05510-5016, 24749037 | OD 118, Chiều cao 203, Ren 1 1/2-12, Vòng đệm 96,5*111 |
18 | Lọc nhớt | Komatsu | 4D92E ,4D94E, Yanmar 4D94LE, 4TNE98,4TNV94L-VLX, 4TNV98, Hyster/ 4TNE92/ 4TNE98, Isuzu 4LB1, Mit. FG35-40/ 6G72 | YM129150-35151, YM129150-35152, YM129150-35153, YM129150-35160, 2077983, 0009831417, 0009831424, Z-8-94456-741-1, MD352626, 932826 | D1.82*D2.64*d1.52* d2.18.4*H1.86 |
19 | Lọc nhớt | Komatsu | 4D95LW, 6D95 | 600-211-6240 | D1.93*D2.72*d1.56* d2.23.2*H1.107 |
20 | Lọc nhớt | Toyota | 1Z, 1DZ-1, 2Z-1, 2J, 1FZ | 15600-76003-71, 15600-41010 | OD 98, chiều cao 137, Ren 3/4-16UNF, vòng đệm 64*72 |
21 | Lọc nhớt | Komatsu | 6D102, S6D95L, SA6D102E-2, HELI CPCD160/ Cummins 6BTA5.9 | 6735-51-5140, 6735-51-5141, 6735-51-5142, 6735-51-5143, 3914395, 3932217 | |
22 | Lọc nhớt | Toyota | 1DZ-2, 2Z-2, 3Z, 13Z, 14Z, 15Z | 80915-76010-71, 15601-76009-71, 90915-20002 | D1.76*D2.71*d1.64* d2.17.3*H1.101 |
23 | Lọc nhớt | Parkins | 903.27 series, 1004.4 series | 2654403, 001 | D1.93*D2.71*d1.61* d2.17.3*H1.135 |
24 | Lọc nhớt | Mitsubishi | S4E, S4E2, Kubota V3800 | 30640-50300, 258H1-03591 | D1.93*D2.71*d1.61* d2.23.2*H1.136 |
25 | Lọc nhớt | Mitsubishi | S4S | 32A40-00100, 32A40-00400, 15208-FM000, 15208-FM00J | D1.104*D2.96*d1.85* d2.23.2*H1.101 |
26 | Lọc nhớt | Doosan | DB33, DB58, DB58S | 65.05510-5015, 65.05510-5021, 65.05510-5028 | OD 93, Chiều cao 176, Ren 1-16UN, Vòng đệm 72*62 |
27 | Lọc nhớt | Xichi | CA6110, 6105; Yuchai 6108, YC6M220G | 1012015-017-XZ20, M3000-1012240A, JX1013 | OD 110, Chiều cao 160, Ren 1 1/8-16UN, Vòng đệm 100*91 |
28 | Lọc nhớt | Deutz | D2011L04, Deutz F4M2011 | 1174416, 001 | D1.76*D2.70*d1.60* d2.17.3*H1.120 |
29 | Lọc nhớt | Loutuo | 4105, 4108/ Luoshi 4B3-22 | JX1008L | D1.110*D2.72*d1.62* d2.20.4*H1.114 |
30 | Lọc nhớt | Cummins | A2300 | A293225 | |
31 | Lọc nhớt | Kubou | V2403, Mit. S4L, Toy. 4P | 16414-32430, 16414-3243-0, HH164-3243-0, CWD135731,15601-78001-71, YBM515002/ P550939 | OD 93, Chiều cao 86, Ren 3/4-16UN, Vòng đệm 62*71 |
32 | Lọc nhớt | Kubou | V3300 | BN-1C020-32430 | OD 93, Chiều cao 93, Ren 3/4-16UN, Vòng đệm 72*62 |
33 | Lọc nhớt | Chaochai | CY4102, CY4105, 4102, CA4DX23, 4DX23-82GG3U | 1012101-A02-0000W, JX1008A | |
34 | Lọc nhớt | Dachai | CA488 | JX0805D | |
35 | Lọc nhớt | Cummins | QSB4.5, QSB6.7, EQ4H | JX0814E2, 3937736, H55N1-00931, 1012BF11-02500, 923829.0620, 1524551 | |
36 | Lọc nhớt | Cummins | B3.3 | LF10-14-302A, A408489, C6002112110 | |
37 | Lọc nhớt | Mit | S6E, 4D94, 4D105 | 34740-00200, 600-211-5240 | đường kính ngoài 93mm, chiều cao 174mm, vòng đệm 72*62 |
38 | Lọc nhớt | TCM | 1104C-44, 1104D-44, 1104D-44T/ 352-05/ HC CPCD45-50/ RXW35, 1006E.6/ 354-01; 1104D-E44TA/ FD50-100Z8P | 2654407, 354 | OD 93, Chiều cao 174, Ren 3/4-16UN, Vòng đệm 72*63 |
39 | Lọc nhớt | Yuchai | YC6B125-T20, YC6B125-T21, YC6B125-T11, YC4100ZQ; CA6110Z | 640-1012210, JX1012 | |
40 | Lọc nhớt | Xichai | CA4DX23, 4DX23-82GG3U | 1012101-A02-0000 | |
41 | Lọc nhớt | Nissan | H20, SD22, A15 | 15208-H8911, 15208-H8904, P550227 | |
42 | Lọc nhớt | Mitsubishi | S6K Y2DT31 | 20801-01681, AG-34340-10101, M3000-1012240A | đường kính ngoài 108mm, chiều cao 220mm, vòng đệm 88*102*9.5mm |
43 | Lọc nhớt | Xichai | CY4102, CY4105, 4102, CA4DX23, 4DX23-82GG3U | 1012101-A02-0000W, JX1008A | |
44 | Lọc nhớt | Linde | ADG/ ADF/ linde 350-03 Series | VW068115561B | |
45 | Lọc nhớt | Isuzu | C240PKE | 20801-01191 | OD 108, Chiều cao 143, Ren M20*1.5, Vòng đệm 100*90 |
46 | Lọc nhớt | Toyota | 7-8F 4Y(new)/ 5K | 15601-76008-71, 80915-76012-71 | D1.69*D2.62*d1.54* d2.17.3*H1.90 |
47 | Lọc nhớt | Linde | BXT/ BEQ/ BEU/ BJC/ Linde 391/ 392/ 393/ 394-01/ 350-04 | VW074115562 | |
48 | Lọc nhớt | Linde | BMF, CBHA, CBJB/ Linde 394-01 | VW071115562C, 06A115561B | |
49 | Lọc nhớt | Nissan | H15, H20KA, K25, K21 | N-15208-01B02, 15208-01B02, 15208-01B01, 20801-01361, 15208-01B0B, 0009831409, 1G521-5MF00, 1G5215MF00, 91H20-01870, 91H20-11870, 91H2011870, 91H21-00240, 91H2100240 | D1.82*D2.62*d1.54* d2.17.3*H1.71 |
50 | Lọc nhớt | Yichai | YC4A115-T310 | 530-1012240, 530-1012120A |
Cập nhật và mua ngay lọc nhớt xe nâng chính hãng tại An Phát sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và đảm bảo vận hành hiệu quả trên xe nâng.
Phụ tùng xe nâng An Phát là địa chỉ chuyên cung cấp các dòng phụ tùng xe nâng chính hãng trên toàn quốc. Khi mua sản phẩm tại đây, bạn không cần bận tâm về chất lượng. Bởi công ty An Phát cam kết cung cấp phụ tùng nhập khẩu với chất lượng Châu Âu, giá cạnh tranh trên thị trường và chế độ bảo hành lên đến 12 tháng.
Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ tư vấn về cách sử dụng phụ tùng xe nâng cũng như các dịch vụ sửa chữa xe nâng chuyên nghiệp trên toàn quốc.
Hãy liên hệ ngay 0918 540 602 nhận báo giá phụ tùng chi tiết để đặt hàng và nhận hàng sớm nhất.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918 540 602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.