Bánh đà được sử dụng xe nâng thường được thiết kế 2 kiểu: đầu tiên là bánh đà được gia công ở vành ngoài với hình dáng gai như 1 cái vòng răng, còn loại thú 2 là vòng răng bánh đà được thiết kế có thể tách rời nên có thể dễ dàng sửa chữa và thay thế.
Vòng răng bánh đà có nhiệm vụ chính là truyền mô men xoắn từ động cơ khởi động đến trục khuỷu. Bên cạnh đó, vòng răng bánh đà còn có tác dụng khớp với bánh răng của động cơ khởi động để quay việc này giúp cho bánh đà được quay với tốc độ nhanh hơn.
Lâu dần khi sử dụng lâu dài thì vòng răng bánh đà dần bị mòn không thể bắt được với khớp bánh răng động cơ làm động cơ không khởi động được hoặc ở mức độ nhẹ hơn thì động cơ bị yêu trong quá trình hoạt động của xe nâng.
Để thanh thế vòng răng bánh đà mới thì cần lưu ý những điều sau:
Chuẩn bị vòng răng bánh đà mới phù hợp với model xe của bạn.
Thao tác thay vòng răng bánh đà xe nâng cần thực hiện bởi nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp để canh độ hở khi lắp bánh đà vào.
Thao tác thay thế vòng răng bánh đà dưới đây chỉ thực hiện được đối với bánh đà được thiết kế với vòng răng có thể tháo rời, còn đối với vòng răng được bắt cố định với bánh đà thì không thể thực hiện được.
Bước 1: Tháo hộp số và tháo bánh đà ra.
Bước 2: Thực hiện gia công cơ khí để tháo thời vòng răng bánh đà.
Bước 3: Thực hiện lắp vòng răng mới vào bánh đà.
Bước 4: Lắp bánh đà vào động cơ, lưu ý khi lắp cần canh chỉnh độ hở để vòng răng bánh đà xe nâng có thể khớp được với vòng răng động cơ khởi động.
Bước 5: Gắn hộp số vào và sau đó khởi động xe nâng để test thử.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model xe | Thông số kỹ thuật | Mã số OEM |
1 | Vòng răng bánh đà | C240PKJ, 4JG2, 4D95S | 317*351*12*126 teeth | Z – 9 – 12333 – 605 -1, 6202 – 31 – 4180 |
2 | Vòng răng bánh đà | 6BG1/ FD35 – 50T8, FD50 – 100Z8 late (1999.11) | Z – 8 – 94393 – 132 – 0 | |
3 | Vòng răng bánh đà | S4E, S4E2, S6E, S6E2 | 337*303.75*15.2*110 teeth | ME 012509 |
4 | Vòng răng bánh đà | S4S, S6S | 370*338*15*122 teeth | 32A21-00900 |
5 | Vòng răng bánh đà | 4G63, 4G64 | 281.5*256.5*10*110 teeth | A-EE02 |
6 | Vòng răng bánh đà | Xinchai CA498 | 1005117X2 | |
7 | Vòng răng bánh đà | Weichai R4100, R4105G, Weichai Huafeng 4RMG25 | 129 teeth, 15mm thick | R040102 |
8 | Vòng răng bánh đà | H20-1 | 345 – 314. 8 – 12, Z = 134 teeth | N-12312-L1102 |
9 | Vòng răng bánh đà | DB33 | 129 teeth* thickness 22* inner diameter 360* outer diameter 392 | A-EE02 |
10 | Vòng răng bánh đà | Chaochai 6102 | A-EE02 | |
11 | Vòng răng bánh đà | 491 | ID:308 /OD:345/ thickness:12 /135T | A-EE02 |
12 | Vòng răng bánh đà | 6D102E | 6732 – 31 – 4180 | |
13 | Vòng răng bánh đà | QC490GP, 4C2 – 50V32, 4C4 – 50V31, 4C6G | 120 teeth, original | 2.41E+12 |
14 | Vòng răng bánh đà | H20/ FG20 – 30N5, H15/ FG15T19, C9, H20 – 2, H25/ FG20 – 30C6, K21/ FG20 – 30T3, C3, K25/ FHG20 – 30T3, C3, K15/ FG10 – 18T13, C13 | 345*316.8~317*9*134 teeth | N – 12312 – 50K00, 1G278 – 2LF00, 1G2782LF00, 91H20 – 01130, 91H2001130, 91H20 – 11130, 91H2011130 |
15 | Vòng răng bánh đà | Xinchai 495BPG, 498BPG | A-EE02 | |
16 | Vòng răng bánh đà | TD27/ FD20 – 30C7, C3, T3 | 315*345*12.3*113 teeth | A-12312-L1800, A-12312-L180A |
17 | Vòng răng bánh đà | 493 | 270.7*301.5*9 108 teeth | A-EE02 |
18 | Vòng răng bánh đà | 1DZ, 2Z/6-8FD10-30, 1Z/5FD MTM | 332*299.6*13.2*108 teeth | 13453-22060-71 |
19 | Vòng răng bánh đà | 4Y, 5K, 4P, 5R, 2F/ 3-8F MTM | 340*9*304.8*133 teeth | 13453-23320-71, 13453-20541-71, 13453-20540-71 |
20 | Vòng răng bánh đà | 4D92E, 4D94E, 4D94LE, 4D98E, 4TNV94, 4TNE98-UPOMD/ Linde 1283, 4TNE98-BQLX/ Linde 1218 | 350.5*316*14*114 teeth | YM 129900-21600, 12832220505 |
21 | Vòng răng bánh đà | 4BC2 | (388.3×355.4×15) 128 teeth | 8-94468-412-0 |
22 | Vòng răng bánh đà | Xichai CA4110/ Heli CPC40-50-WX5, CA6110/ Heli CPCD50-70-WX3K, CA6110-125G/ Heli CPCD 80 -100-WX3G | 129T | A-EE02 |
23 | Vòng răng bánh đà | FE | A-EE02 | |
24 | Vòng răng bánh đà | Cummins B3.3/ Doosan Daewoo D25-30G, D25-30-S3, D25-30-S5 | D470408 | |
25 | Vòng răng bánh đà | Xinchai A498BT1 | 132 teeth, 370.5*332*15.5 | A490B-05102A |
26 | Vòng răng bánh đà | Dongfanghong LR4105, LR4108, LR4B3-22, YTR4105G, YT4A2-24 LFR4108G10Y | 130 teeth, outer diameter 394, inner diameter 342, thickness 16 | R040602 |
27 | Vòng răng bánh đà | 6D95L/ FD40-5 | 385*355*16*127 teeth | 6206-31-4792 |
28 | Vòng răng bánh đà | S6K | A-EE02 | |
29 | Vòng răng bánh đà | Xichai 4DW91-51GAC8 | A-EE02 | |
30 | Vòng răng bánh đà | Xichai 4DX23-82GG3U | 1005102-A90-0000 | |
31 | Vòng răng bánh đà | 4LB1 | 8-94419-602-1 | |
32 | Vòng răng bánh đà | 4D95S-W-1F-AP S/ N 23318-UP | 305*337*15 110T | 6204-31-4192 |
33 | Vòng răng bánh đà | VW 028.B ADG/ H18D | 3500321200 | |
34 | Vòng răng bánh đà | NC485BPG/ CPCD18-XC, 4B2-75M22 | NA485BPG-05010 | |
35 | Vòng răng bánh đà | QD32 | 12312-43G0A | |
36 | Vòng răng bánh đà | 2J/ SDK6, SD7, 2SD10-12, TD20-25 | 13453-20560-71 | |
37 | Vòng răng bánh đà | YCD4J11T-70 | 1DQ000-1005043 | |
38 | Vòng răng bánh đà | 391, 392, 393, 394-01. VW | 3940321204, VW068105275A | |
39 | Vòng răng bánh đà | ADG, ADF/ 350-03 | VW026105275 | |
40 | Vòng răng bánh đà | D4BB | A-EE02 | |
41 | Vòng răng bánh đà | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, 4D27G31, NB485BPG, NC485BPG, 4D32XG30 | 490B-05102-XD/490B | |
42 | Vòng răng bánh đà | S4E, S4E2, S6E, S6E2 | 337*285*15. 2*110 teeth | A-EE02 |
43 | Vòng răng bánh đà | S4S | 32A21-02900 | |
44 | Vòng răng bánh đà | S4Q2, 25L4C | 12312-FL000 | |
45 | Vòng răng bánh đà | QSF2. 8t3NA49 | A-EE02 | |
46 | Vòng răng bánh đà | HA, XA | A-EE02 | |
47 | Vòng răng bánh đà | DB33 | 65.02310-0006 | |
48 | Vòng răng bánh đà | D2011L04/ Linde 351-04, 05, H25-30D | DZ04272421,04272421 | |
49 | Vòng răng bánh đà | A498BT1 | A490B-05102A | |
50 | Vòng răng bánh đà | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 495BPG, A495BPG, 498BPG, A498BPG, 4D27G31, NB485BPG, NC485BPG, 4D32XG30 | 490B-05102-XD/490B | |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10 năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.