Puly trục khuỷu xe nâng là bộ phận quan trọng trong động cơ xe nâng, gắn vào một đầu trục khuỷu
Và thực hiện truyền năng lượng từ trục khuỷu đến các bộ phận khác nhau của động cơ xe.
– Pully trục khuỷu hay còn gọi là puly cốt máy xe nâng có hình dạng giống như một ròng rọc có nhiều rãnh và thông thường tùy theo số lượng bộ phận động cơ trục khủy dẫn động kéo thì pully sẽ có số lượng rãnh khác nhau – được làm bằng vật liệu gang cứng để mang lại hiệu suất sử dụng cao.
– Pully trục khuỷu được tìm thấy ở 1 đầu của trục khuỷu và thực hiện nhiệm vụ lấy lực từ trục khuỷu dẫn động các dây đai từ đó thực hiện dẫn động kéo máy phát điện, bơm nước và cánh quạt,… để các bộ phận này hoạt động khi xe vận hành.
– Pully cũng tương tự các chi tiết động cơ khác, thông số thường có sự khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất
Các dòng xe nâng, nhà sản xuất yêu cầu pully dẫn động nhiều chi tiết thì pully có càng nhiều rãnh. Ngược lại dẫn động ít chi tiết thì càng ít rãnh nhưng tối thiểu số rãnh trên pully thường là 1 rãnh.
– Pully có tuổi thọ sử dụng rất lâu – chi tiết nếu có hư hỏng rất dễ thay thế, người lái chỉ cần thực hiện tháo 4 pulon được bắt trên trục khuỷu để thay mới chi tiết.
Puly trục khuỷu xe nâng hoạt động liên tục trong động cơ kéo chi tiết gây ra những ma sát lớn làm các rãnh đỡ bị mài mòn bề mặt và theo thời gian dài mức độ mài mòn càng cao, pully đạt tới độ mỏi nhất định gây ra bể pully trục khuỷu.
Các vật thể lạ rớt vào buồng động cơ khi pully dẫn động kéo có thể bị mắc vào các rãnh pully làm pully kẹt cứng và truyền động khó khăn hơn.
Pully lắc lư làm dây đai kéo văng ra khỏi pully – các bộ phận phụ thuộc vào pully không được kéo chuyển động sẽ bị hư hỏng.
STT | Phụ tùng xe nâng | Model | Thông số kỹ thuật | OEM |
1. | Puly trục khuỷu | WF491GP | 1005020 | |
2. | Puly trục khuỷu | 4Y/5FG10-30 | 13471-78151-71 | |
3. | Puly trục khuỷu | S6S/Mit.5T | 32B20-01591 | |
4. | Puly trục khuỷu | LR4105, LR4108 | 4RG1.040003-1 | |
5. | Puly trục khuỷu | S4S-2 | 32A20-03400 | |
6. | Puly trục khuỷu | Dachai CA498 | 1005040-X12 | |
7. | Puly trục khuỷu | R4105G | A-EC30- | |
8. | Puly trục khuỷu | 490BPG, A490BPG, C490BPG, | bộ phận dập, lớn 160mm / Khe đơn, gói Xinfa | 490B-05006-2, 490B-05006-1, 490BPG-05200 |
4D27G31 | ||||
9. | Puly trục khuỷu | Xinchai 495BPG, 498BPG | bộ phận dập, gói Xinfa | 495B-05006 |
10. | Puly trục khuỷu | TD27 | A-12304-41K01 | |
11. | Puly trục khuỷu | H15, H20, H25 | N-12303-50K00 | |
12. | Puly trục khuỷu | 4Y/7-8FG10-30, FGZN20-30, 5K / 7FG10-25 | Lắp đặt vòng ngoài 26, lỗ chốt định vị 6, khoảng cách tâm giữa lỗ chốt định vị và lỗ tâm 22, chiều rộng rãnh puly đai 13 và đường kính ngoài 132,5, bề mặt lắp đặt vào tâm đai 27 | 13471-UB020, 13471-78157-71 |
13. | Puly trục khuỷu | FD60-100Z8/6BG1 | Z-1-12371-242-0 | |
14. | Puly trục khuỷu | HJ493 | 1005050BB | |
15. | Puly trục khuỷu | A-6BG1QC05 | Z-1-12371-364-1 | |
16. | Puly trục khuỷu | 2J/5FD10-30 | 13471-23040-71 | |
17. | Puly trục khuỷu | 11Z, 13Z/5-7FD40 | A-EC30- | |
18. | Puly trục khuỷu | G4/7FG35~45 | 13471-30530-71 | |
19. | Puly trục khuỷu | R4105G25 | A-EC30- | |
20. | Puly trục khuỷu | D4BB | 23124-42030 | |
21. | Puly trục khuỷu | Xinchai 495BPG, 498BPG | 495B-05006 | |
22. | Puly trục khuỷu | 4D29G31-001, 4D27XG40-205/-505, 4D32XG30-005, 4D35ZG31 | 490BT-05006-1 | |
23. | Puly trục khuỷu | 1DZ/7-8FD | 13471-UC040, 13471-78205-71 | |
24. | Puly trục khuỷu | S4Q2 | 32C20-03500 | |
25. | Puly trục khuỷu | S6S/FD35-50T9 | Phần đã qua sử dụng | AG-32B22-00100+AG-32B20-01501 |
26. | Puly trục khuỷu | 1DZ/7-8FD(8FD/0908) | 13471-UC040, 13471-78205-71 | |
27. | Puly trục khuỷu | K21, K25 | đường kính ngoài 154, đường kính trong 24,8, chiều rộng khe 12, độ dày 43 | N-12303-FU400, 91H20-01010, 1G270-6NF00, 1G270-6NF00, 91H20-01010, 91H2001010, 91H20-11010, 91H2011010 |
28. | Puly trục khuỷu | 495BPG, 498BPG | 495B-05006 | |
29. | Puly trục khuỷu | 490BPG, A490BPG, C490BPG, 4D27G31 | 490B-05006-2, 490B-05006-1, 490BPG-05200 | |
30. | Puly trục khuỷu | C240PKJ | Z-9-12373-605-2 (Z-8-94470-551-0) | |
31. | Puly trục khuỷu | 4D29G31-001, 4D27XG40-205/-505, 4D32XG30-005, 4D35ZG31 | 490BT-05006-1 | |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ kỹ thuật trên 10 năm kinh nghiệm trong ngành đảm bảo mang chất lượng tốt nhất đến với Quí khách hàng.
Hãy liên hệ ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn chính xác giúp bạn chọn mua đúng sản phẩm.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.