Giỏ hàng
0VNĐ
Xe nâng Linde - Phụ tùng xe nâng Linde

xe nâng Linde được sản xuất tại Đức là nước nổi tiếng với khoa học và kỹ thuật xuất sắc. Kỹ thuật sản xuất xe nâng tại đây không chỉ phát triển vượt bậc mà còn xác lập tiếng vang vững vàng trong ngành công nghiệp, đặc biệt là với thương hiệu xe nâng Linde – đứng ở vị thứ hai trên toàn cầu về chất lượng.

Khái quát về xe nâng Linde

Phụ tùng xe nâng Linde là một sản phẩm được phát triển bởi tập đoàn KION chuyên sản xuất và cung cấp các thiết bị xe nâng công nghiệp lớn nhất Châu Âu.

Xe nâng Linde nổi tiếng nhờ vào việc dẫn đầu trong công nghệ truyền động thủy tĩnh. Với công nghệ đặc biệt của mình mà Linde đã làm hài lòng được vô số khách hàng trên toàn Thế Giới.

Xe nâng Linde - Phụ tùng xe nâng Linde
Xe nâng Linde – phụ tùng xe nâng Linde

Các ưu điểm của xe nâng Linde

Xe nâng Linde được thiết kế với nhiều đặc điểm khác nhau để giúp hoàn thành công việc mà người sử dụng xe nâng cũng sẽ thực hiện các thao tác 1 cách dễ dàng mà không bị khó chịu hay ảnh hưởng quá nhiều.

Hệ thống thủy động tĩnh xe nâng Linde

Đầu tiên phải kể đến chính là hệ thống thủy động tĩnh (hay còn được gọi là hệ thống thủy lực) Khác với các dòng xe thông thường sử dụng hệ thống vi sai có các bánh răng, cầu sau cầu trước thì xe nâng Linde lại sử dụng hệ thống thủy động tĩnh.

Điều này giúp khi kể cả khi khởi động hay hoạt động sẽ mượt hơn và nhanh hơn. Đúng với cái tên thủy động tĩnh thì trong quá trình hoạt động xe chạy rất êm không gây quá nhiều tiếng ồn như những dòng xe nâng khác.

Hệ thống phanh xe nâng Linde

Hệ thống phanh xe nâng Linde được thiết kế khác hoàn toàn so với xe nâng thông thường ở chỗ không có phanh trống. Điều này làm cho khi sử dụng xe mà đạp phanh sẽ được mượt hơn, dễ dàng giảm tốc và dừng lại nhanh hơn giúp hoạt động được an toàn hơn cho người điều khiển.

Đặc biệt với hệ thống phanh được thiết kế những đĩa bố áp sát vào nhau giúp cho khi thực hiện đạp phanh giảm được lượng khí thải sẽ thải ra môi trường.

Với thiết kế từ những đĩa bố như này, hệ thống phanh xe nâng Linde có tuổi thọ lâu hơn so với các hệ thống phanh thông thường.

Xe nâng Linde chính hãng
Phụ tùng xe nâng Linde chính hãng

Hệ thống Mô – men xoắn cao

Mô – men xoắn được xem như là 1 chi số minh chứng cho lực kéo, trọng tải lực nâng của xe. Xe nâng Linde được thiết kế với Mô – men xoắn cao hơn so với các hãng xe khác nên có thể chịu được lực tốt hơn và trọng tải xe cũng tốt hơn.

Điều này dẫn đến hệ thống động cơ của xe sẽ chịu áp lực ít hơn và hoạt động được trơn tru, bền hơn so với các xe nâng khác.

Đạt tiêu chuẩn EU

Có thể nói khi nghiên cứu và sản xuất xe nâng Linde thì tập đoàn KION đã vô cùng chú trọng vào tính bền bỉ của xe, nhờ vậy mà xe có tuổi thọ bền hơn so với các hãng xe khác và chất lượng thì vượt bật với những công nghệ tiên tiến.

Bên cạnh những điểm nổi bật như vậy thì Linde cũng sản xuất xe nâng đạt đủ tiêu chuẩn IP67, tiêu chuẩn xử lý khí thải của EU, tiêu chuẩn về chất lượng xe, đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu ra nước ngoài.

Không chỉ vậy mà Linde còn được trang bị những trang thiết bị giúp cho người điều khiển dễ dàng sử dụng, quan sát khi điều khiển xe nâng.

Phụ tùng xe nâng Linde - Bảng giá xe nâng Linde mới nhất
Phụ tùng xe nâng Linde

Phụ tùng xe nâng Linde – Nâng tầm chất lượng và tin cậy

Với danh tiếng hàng đầu trong lĩnh vực xe nâng, phụ tùng xe nâng Linde không chỉ đơn thuần là những linh kiện, mà còn là cam kết cho sự hiệu quả và độ bền. Sản xuất tại Đức, nền công nghiệp kỹ thuật của Linde đặt ra các tiêu chuẩn cao về chất lượng và sự đổi mới.

Phụ tùng xe nâng Linde không chỉ là sự đảm bảo cho việc duy trì và nâng cấp xe nâng của bạn, mà còn là đầu mối cho sự an toàn và hiệu suất tối ưu.

Được chế tạo với sự chăm sóc tỉ mỉ và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, mỗi phụ tùng xe nâng Linde đều mang đến sự linh hoạt và độ chính xác cần thiết để đối mặt với mọi thách thức trong quá trình vận hành.

Khám phá bộ sưu tập phụ tùng xe nâng Linde để trải nghiệm sự độc đáo, chất lượng và đáng tin cậy mà thương hiệu này mang lại cho ngành công nghiệp vận chuyển và nâng hạ hàng đầu.

Công ty An Phát Cung cấp phụ tùng xe nâng Linde chất lượng cao

Khi sở hữu 1 chiếc xe nâng có chất lượng cao thì việc thay thế các phụ tùng xe nâng Linde cũng cần phải được chú trọng nhiều hơn. Khi thực hiện bảo hành hay thay thế các phụ tùng xe nâng Linde cần có sản phẩm chất lương và kỹ thuật viên chuyên nghiệp để thực hiện.

An Phát chung tôi chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng Linde các hãng xe được nhập khẩu từ tập đoàn TVH tại Bỉ, đây là tập đoàn phân phối các phụ tùng xe nâng lớn nhất Thế Giới với chất lượng tốt nhất.

Chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối các phụ tùng xe nâng nhiều nhãn hàng khác nhau, cung cấp vô số phụ tùng cho các doanh nghiệp lớn nhỏ.

Bên cạnh đó chúng tôi còn sở hữu 1 đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để thực hiện bảo trị, thay thế các phụ tùng xe nâng Linde, Toyota, TCM, Komatsu, Nissan, Heli, Mitsubishi,… từ các hãng xe Nhật, Châu Âu, hay Trung Quốc chúng tôi đều có thể thực hiện cho khách hàng.

BẢNG THÔNG SỐ MODEL XE NÂNG LINDE

STTLoại xeHiệu xeModel xeSERIAL & Năm sản xuấtModel động cơ(vi)Model động cơ(en)
1Xe NângLINDEA 10Z01/01/1994
2Xe NângLINDEC360/ 40001/07/2001
3Xe NângLINDEC400-1001/03/2006
4Xe NângLINDEC4026 – C454501/09/2008
5Xe NângLINDEC4026CH(SERIAL: B000001 – B999999 )
6Xe NângLINDEC4130TL/ 4,  C4130TL/ 5,01/02/1996
C4026CH/ 4,  C4026CH/ 5
7Xe NângLINDEC4230,  C4234,  C4535,01/05/2004
C4026,  C4030,  C4531
8Xe NângLINDEC4230TL(SERIAL: B000001 – B999999)
9Xe NângLINDEC4230TL – 4540TL AND C4026CH – C4535CH01/09/2011
10Xe NângLINDEC4535CH(SERIAL: B000001 – B999999)
11Xe NângLINDEC4540TL(SERIAL: B000001 – B999999)
12Xe NângLINDEC80/ 3,  C80/ 4,  C80/ 5,  C80/ 601/06/1998
13Xe NângLINDEC90/ 5,  C90/ 6,  C90/ 7,  C90/ 801/09/2008
14Xe NângLINDECITI01/06/2010
15Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS B3.3TAA01/03/2009
16Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS QSB 5.9 – T201/08/2005
17Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS QSB 6.7 – T3(SERIAL: 1401) – 01/04/2011
(SERIAL: 1402) – 01/08/2009
(SERIAL: 1430) – 01/09/2012
(SERIAL: 318) – 01/09/2008
(SERIAL: 359) – 01/11/2007
18Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS QSB 6.7L – 179KW – T4I01/05/2012
19Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS QSM11 (356)01/05/2001
20Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS QSM11 (357)01/05/2004
21Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – CUMMINS QSM11 – T301/03/2006
22Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – NISSAN K25-L(SERIAL: 1283) – 01/05/2012
(SERIAL: 351-04-05) – 01/12/2006,
23Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1004-40S01/10/2000
24Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1004-4201/10/2000
25Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1006 (100 KW)01/04/1998
26Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1006 (112 KW)01/04/1998
27Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1006 (128 KW)01/03/2003
28Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1006 (135 KW)01/04/1998
29Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1006 (88 KW)01/06/1992
30Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1006T (88KW)01/06/1992
31Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1104C-4401/02/2004
32Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1106 (112 KW)01/03/2003
33Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1106 (129 KW)01/06/2003
34Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1106 (98 KW)01/03/2003
35Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 1106D
36Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 2000E  (356)01/11/1995
37Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 2000E  (357 01)01/12/1996
38Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS 4.23601/04/1990
39Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – PERKINS G4.23601/04/1990
40Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – SCANIA DC13 12.7L01/09/2011
41Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – VOLVO TWD 1031VE (357 02)01/04/2000
42Xe NângLINDECOMBUSTION ENGINE – VOLVO TWD 1240VE (357 02)01/04/2002
43Xe NângLINDECT90/ 6,  CT90/ 7,  CT90/ 801/09/2012
44Xe NângLINDED06/ D0801/09/2013
45Xe NângLINDEE 1001/05/1997
46Xe NângLINDEE12-01
47Xe NângLINDEE12-02
48Xe NângLINDEE12/ 14/ 15/  16/ 18/ 20 – 0201/04/2014
49Xe NângLINDEE14-01
50Xe NângLINDEE14-02
51Xe NângLINDEE14-20 EX – ZONE 1,  2 (2G,  3G)01/10/2008
52Xe NângLINDEE15-01
53Xe NângLINDEE15-02
54Xe NângLINDEE15C-02
55Xe NângLINDEE15S-01
56Xe NângLINDEE15S-02
57Xe NângLINDEE16
58Xe NângLINDEE16-01
59Xe NângLINDEE16-02
60Xe NângLINDEE16/ 20-0201/03/2012
61Xe NângLINDEE16/ 20-0301/04/2014
62Xe NângLINDEE16C-01
63Xe NângLINDEE16C-02
64Xe NângLINDEE16H-01
65Xe NângLINDEE16L-01
66Xe NângLINDEE16P-01
67Xe NângLINDEE16P-02
68Xe NângLINDEE16PH-01
69Xe NângLINDEE16S-01
70Xe NângLINDEE16S-02
71Xe NângLINDEE16Z-02
72Xe NângLINDEE18-01
73Xe NângLINDEE18/ 20/ 20P01/08/2008
74Xe NângLINDEE18C-02
75Xe NângLINDEE18L-01
76Xe NângLINDEE18P-01
77Xe NângLINDEE18P-02
78Xe NângLINDEE18PH-01
79Xe NângLINDEE18Z-02
80Xe NângLINDEE20
81Xe NângLINDEE20-01
82Xe NângLINDEE20-02
83Xe NângLINDEE20/ 25/ 30(SERIAL: 325) – 01/07/1975
(SERIAL: 336) – 01/05/1994
84Xe NângLINDEE20/ 25/ 30 – 02
85Xe NângLINDEE20H-600
86Xe NângLINDEE20P-01
87Xe NângLINDEE20P-02
88Xe NângLINDEE20PH-01
89Xe NângLINDEE20PHL-01
90Xe NângLINDEE20PL-01
91Xe NângLINDEE25
92Xe NângLINDEE25-0101/11/1985
93Xe NângLINDEE25-02
94Xe NângLINDEE25-03
95Xe NângLINDEE25/ 30 – 0301/04/2014
96Xe NângLINDEE25/ 30 EX S – ZONE 2,  22 (3G,  3D) WITH GAS SAFETY SYSTEM01/05/2007
97Xe NângLINDEE25H-600
98Xe NângLINDEE25HL-600
99Xe NângLINDEE25L
100Xe NângLINDEE30
101Xe NângLINDEE30-0101/11/1985
102Xe NângLINDEE30-02
103Xe NângLINDEE30-03
104Xe NângLINDEE30H-600
105Xe NângLINDEE30HL-600
106Xe NângLINDEE30L
107Xe NângLINDEE35
108Xe NângLINDEE35-01
109Xe NângLINDEE35/ 40/ 45/ 5001/07/2011
110Xe NângLINDEE35HL
111Xe NângLINDEE35L
112Xe NângLINDEE35P-01
113Xe NângLINDEE35P-02
114Xe NângLINDEE40-01
115Xe NângLINDEE40P-01
116Xe NângLINDEE40P-02(SERIAL: F110001 – Z99999)
117Xe NângLINDEE48P-02(SERIAL: F110001 – Z99999)
118Xe NângLINDEEW27,  EW36,  EWR27,  EWR3601/05/2012
119Xe NângLINDEH100QSB6.7QSB6.7
120Xe NângLINDEH100,  H120,  H140,  H15001/06/19920
121Xe NângLINDEH100-T3QSB6.7QSB6.7
122Xe NângLINDEH100/ H120/ H140/  H150/ H160/ H18001/04/20110
123Xe NângLINDEH100/ H120/ H140/  H150/ H160/ H180 – T201/08/20050
124Xe NângLINDEH100/ H120/ H140/ H150/ H160/ H180 – T301/11/20070
125Xe NângLINDEH100/ H120/ H140/ H150/ H160/ H180 – T401/05/20120
126Xe NângLINDEH12/ 16/ 18/ 20 – 0301/08/20130
127Xe NângLINDEH12/ 16/ 18/ 20 – 0401/03/20140
128Xe NângLINDEH1200
129Xe NângLINDEH12D-01028.B,  068.5028.B,  068.5
130Xe NângLINDEH12D-02028.B028.B
131Xe NângLINDEH12D-03028.B028.B
132Xe NângLINDEH12T-0126.226.2
133Xe NângLINDEH12T-0226.226.2
134Xe NângLINDEH12T-0326.226.2
135Xe NângLINDEH140QSB6.7QSB6.7
136Xe NângLINDEH14D-01BXTBXT
137Xe NângLINDEH14T-01BEFBEF
138Xe NângLINDEH150QSB6.7QSB6.7
139Xe NângLINDEH150-T3QSB6.7QSB6.7
140Xe NângLINDEH15D-0168.568.5
141Xe NângLINDEH15T-0126.226.2
142Xe NângLINDEH16031/05/19920
143Xe NângLINDEH160,  H120/ 1200 H140/ 1200,  H160/ 120001/08/20140
144Xe NângLINDEH160-T3QSB6.7QSB6.7
145Xe NângLINDEH16D-01BXT,  028.BBXT,  028.B
146Xe NângLINDEH16D-02028.B028.B
147Xe NângLINDEH16D-03028.B028.B
148Xe NângLINDEH16T-01BEF,  026.2BEF,  026.2
149Xe NângLINDEH16T-0226.226.2
150Xe NângLINDEH16T-0326.226.2
151Xe NângLINDEH180QSB6.7QSB6.7
152Xe NângLINDEH180,  H200,  H220,  H250,  H280,  H300,  H32001/08/20090
153Xe NângLINDEH180-T30
154Xe NângLINDEH18D-01BXT,  028.BBXT,  028.B
155Xe NângLINDEH18D-02028.B028.B
156Xe NângLINDEH18D-03028.B028.B
157Xe NângLINDEH18T-01BEF,  026.2BEF,  026.2
158Xe NângLINDEH18T-0226.226.2
159Xe NângLINDEH18T-0326.226.2
160Xe NângLINDEH20/ 25/ 30/ 35 – 0301/07/19950
161Xe NângLINDEH2000
162Xe NângLINDEH20D-01BXT,  BEQ,  F3L913G,  F3L912BXT,  BEQ,  F3L913G,  F3L912
163Xe NângLINDEH20D-02CP80776CP80776
164Xe NângLINDEH20D-0301/04/1997CP80820,  CP80891,  CP81080,  CP81149,  028.BCP80820,  CP80891,  CP81080,  CP81149,  028.B
165Xe NângLINDEH20T-01BEF,  GF3L913,  035.1BEF,  GF3L913,  035.1
166Xe NângLINDEH20T-02F3R-262F3R-262
167Xe NângLINDEH20T-0301/04/1997CT81007,  F3R-262,  026.2CT81007,  F3R-262,  026.2
168Xe NângLINDEH2200
169Xe NângLINDEH25/ 27/ 30/ 3201/12/20090
170Xe NângLINDEH25/ 30-0401/04/20070
171Xe NângLINDEH25/ 30-0501/07/20080
172Xe NângLINDEH2500
173Xe NângLINDEH250/ 28031/10/19950
174Xe NângLINDEH25D-01BEQ,  BEU,  F3L913G,  F3L912BEQ,  BEU,  F3L913G,  F3L912
175Xe NângLINDEH25D-02CP80776CP80776
176Xe NângLINDEH25D-0301/04/1997CP80820CP80820
177Xe NângLINDEH25T-01BEF,  GF3L913BEF,  GF3L913
178Xe NângLINDEH25T-02F3R-262F3R-262
179Xe NângLINDEH25T-0301/04/1997CT81007,  F3R-262,  F3R-264CT81007,  F3R-262,  F3R-264
180Xe NângLINDEH2800
181Xe NângLINDEH3000
182Xe NângLINDEH30D-01BEU,  CBHA,  F3L913G,  F3L912,  F33912W,  F3L913GBEU,  CBHA,  F3L913G,  F3L912,  F33912W,  F3L913G
183Xe NângLINDEH30D-02CP80776CP80776
184Xe NângLINDEH30D-0301/04/1997CP80820,  CP80891,  CP81079,  CP81080,  CP81149CP80820,  CP80891,  CP81079,  CP81080,  CP81149
185Xe NângLINDEH30T-01BEF,  GF3L913,  035.1BEF,  GF3L913,  035.1
186Xe NângLINDEH30T-02F3R-262F3R-262
187Xe NângLINDEH30T-0301/04/1997CT81007,  F3R-262,  F3R-264CT81007,  F3R-262,  F3R-264
188Xe NângLINDEH32031/10/19950
189Xe NângLINDEH35/ 40/ 45/ 50D-0501/01/20100
190Xe NângLINDEH35D-01BEU,  CBHA,  F4L912,  F4L912W,  AA80427,  AG80757BEU,  CBHA,  F4L912,  F4L912W,  AA80427,  AG80757
191Xe NângLINDEH35D-02AA80427,  AG80757AA80427,  AG80757
192Xe NângLINDEH35D-0301/04/1997AP80975,  CP80820,  CP80891,  CP81079,  CP81080,  CP81149AP80975,  CP80820,  CP80891,  CP81079,  CP81080,  CP81149
193Xe NângLINDEH35D-04AP80975AP80975
194Xe NângLINDEH35T-01BEF,  TM27,  LE80479BEF,  TM27,  LE80479
195Xe NângLINDEH35T-02LE80479LE80479
196Xe NângLINDEH35T-0301/04/1997AF81017,  CT81007,  F3R-262AF81017,  CT81007,  F3R-262
197Xe NângLINDEH35T-04AF81017AF81017
198Xe NângLINDEH40D-01BJC,  F4L912,  AA80427,  AG80757BJC,  F4L912,  AA80427,  AG80757
199Xe NângLINDEH40D-02AA80427,  AG80757AA80427,  AG80757
200Xe NângLINDEH40D-03AP80975AP80975
201Xe NângLINDEH40D-04AP80975AP80975
202Xe NângLINDEH40T-01BMF,  TM27,  LE80479BMF,  TM27,  LE80479
203Xe NângLINDEH40T-02LE80479LE80479
204Xe NângLINDEH40T-03AF81017AF81017
205Xe NângLINDEH40T-04AF81017AF81017
206Xe NângLINDEH420,  C350.01/ 0431/10/19950
207Xe NângLINDEH420/ 46001/04/19970
208Xe NângLINDEH45D-01BJC,  CBJB,  AA804227,  AG80757BJC,  CBJB,  AA804227,  AG80757
209Xe NângLINDEH45D-02AA80427,  AG80757AA80427,  AG80757
210Xe NângLINDEH45D-03AP80975AP80975
211Xe NângLINDEH45D-04AP80975AP80975
212Xe NângLINDEH45T-01BMF,  LE80479BMF,  LE80479
213Xe NângLINDEH45T-02LE80479LE80479
214Xe NângLINDEH45T-03AF81017AF81017
215Xe NângLINDEH45T-04AF81017AF81017
216Xe NângLINDEH50/ 60/ 7001/01/19740
217Xe NângLINDEH50/ 60/ 70/ 8001/09/19930
218Xe NângLINDEH50/ 60/ 70/ 80 – 0201/07/20120
219Xe NângLINDEH50/ 60/ 70/ 80 – 0301/01/20040
220Xe NângLINDEH50D-01BJC,  CBJC,  TCD4L20122V,  BF8M1012E,  F6L912BJC,  CBJC,  TCD4L20122V,  BF8M1012E,  F6L912
221Xe NângLINDEH50D-020
222Xe NângLINDEH50D-03BF6M2012BF6M2012
223Xe NângLINDEH50T-01BMF,  VF80929BMF,  VF80929
224Xe NângLINDEH50T-02YF80929YF80929
225Xe NângLINDEH50T-03YF80929YF80929
226Xe NângLINDEH60D-01TCD4L20122V,  BF6M1012E,  F8L912TCD4L20122V,  BF6M1012E,  F8L912
227Xe NângLINDEH60D-020
228Xe NângLINDEH60D-03BF6M2012BF6M2012
229Xe NângLINDEH60T-01YF80929YF80929
230Xe NângLINDEH60T-02YF80929YF80929
231Xe NângLINDEH60T-03YF80929YF80929
232Xe NângLINDEH70D-01TCD4L20122V,  BF6M1012E,  F6L912TCD4L20122V,  BF6M1012E,  F6L912
233Xe NângLINDEH70D-020
234Xe NângLINDEH70D-03BF6M2012BF6M2012
235Xe NângLINDEH70T-01YF80929YF80929
236Xe NângLINDEH70T-02YF80929YF80929
237Xe NângLINDEH70T-03YF80929YF80929
238Xe NângLINDEH80D-01TCD4L20122V,  BF6M1012E,  F6L912TCD4L20122V,  BF6M1012E,  F6L912
239Xe NângLINDEH80D-02BF6M2012BF6M2012
240Xe NângLINDEH80D-03BF6M2012BF6M2012
241Xe NângLINDEH80T-01YF80929YF80929
242Xe NângLINDEH80T-02YF80929YF80929
243Xe NângLINDEH80T-03YF80929YF80929
244Xe NângLINDEHT25/ 3001/04/20130
245Xe NângLINDEINTERNAL COMBUSTION ENGINE01/07/20120
246Xe NângLINDEINTERNAL COMBUSTION ENGINE – DEUTZ D 2011 L0401/04/20070
247Xe NângLINDEINTERNAL COMBUSTION ENGINE DIESEL01/09/19930
248Xe NângLINDEINTERNAL COMBUSTION ENGINE – YANMAR 4TNE98- BQLX01/04/20130
249Xe NângLINDEL 12/ 1601/03/19960
250Xe NângLINDEL 12/ 16 R01/02/19950
251Xe NângLINDEL 12/ 16 S01/05/19950
252Xe NângLINDEL 6/ 8/ 10/ 12 ZT01/05/19950
253Xe NângLINDEL06/ 10/ 12/ 16AC01/09/20100
254Xe NângLINDEL100
255Xe NângLINDEL10-010
256Xe NângLINDEL10/ 12AC01/04/19930
257Xe NângLINDEL10/ L12/ L12I01/11/20080
258Xe NângLINDEL10/ L12/ L14C01/02/20100
259Xe NângLINDEL10AS-010
260Xe NângLINDEL10B-010
261Xe NângLINDEL10P/ L12P/ L14P01/07/20130
262Xe NângLINDEL120
263Xe NângLINDEL12-010
264Xe NângLINDEL12/ 16R01/01/20000
265Xe NângLINDEL12/ L14-L12L/  L14L-L12LHP01/03/20070
266Xe NângLINDEL12AS-010
267Xe NângLINDEL12L0
268Xe NângLINDEL12LS/ L20LS01/03/20140
269Xe NângLINDEL140
270Xe NângLINDEL14/ 16AS01/03/20060
271Xe NângLINDEL14/ L16/ L2001/09/20140
272Xe NângLINDEL14AP0
273Xe NângLINDEL160
274Xe NângLINDEL16AP0
275Xe NângLINDEL16AS01/01/20000
276Xe NângLINDEL20L0
277Xe NângLINDEL20LP0
278Xe NângLINDEN20/ N20H01/01/19890
279Xe NângLINDEN20/ N24/ N20L/ N20LI01/10/20050
280Xe NângLINDEN20/ N25/ N20L/ LI/ LX01/06/19980
281Xe NângLINDEN20N01/09/19950
282Xe NângLINDEN20V-N20VI01/02/20000
283Xe NângLINDEN20VI – N20VLI01/10/20090
284Xe NângLINDEP 20001/01/19900
285Xe NângLINDEP 250 /  W2001/07/20000
286Xe NângLINDEP 50 Z01/09/19930
287Xe NângLINDEP 60Z01/04/19950
288Xe NângLINDEP2001/01/20030
289Xe NângLINDEP250 /  W20 – 05/ 0601/07/20110
290Xe NângLINDEP3001/03/20060
291Xe NângLINDEP30/ 5001/11/19990
292Xe NângLINDEP30C/ P50C(SERIAL: 1189) – 01/07/20100
(SERIAL: 1190) – 01/03/2008
293Xe NângLINDEP5001/03/20060
294Xe NângLINDER 16/ 20 P01/11/19920
295Xe NângLINDER 20P01/12/19940
296Xe NângLINDER10/ 12/ 14/  16/ 20/ 2501/10/20120
297Xe NângLINDER10C/ 12C/ 14C-1101/01/20100
298Xe NângLINDER10C/ R12C/ R14C01/04/20030
299Xe NângLINDER10C/ R12C/ R14C-0201/04/20030
300Xe NângLINDER10C/ R12C/ R14C-0301/10/20070
301Xe NângLINDER140
302Xe NângLINDER14-0101/04/20100
303Xe NângLINDER14-20 EX S – ZONE 1,  2 (2G,  3G)01/03/20070
304Xe NângLINDER14/ 14G/  16/ 16G/  20/ 20G-1201/01/20100
305Xe NângLINDER14/ R16/ R2001/07/20000
306Xe NângLINDER14/ R16/ R20-0201/06/20020
307Xe NângLINDER14/ R16/ R20-0301/05/20070
308Xe NângLINDER14G-03/  R16G-03/  R20G-0301/09/20070
309Xe NângLINDER14SP/ R16SP/ R18SP01/12/20090
310Xe NângLINDER14X/ R16X/ R17X/ R17XHD(SERIAL: 116) – 01/01/20050
(SERIAL: 116-02) – 01/09/2007
311Xe NângLINDER14X/  R16X/ R17X/  R17XHD-0301/01/20100
312Xe NângLINDER160
313Xe NângLINDER16N0
314Xe NângLINDER200
315Xe NângLINDER20N0
316Xe NângLINDES30/ 40/ 50/ 60(SERIAL: 316) – 01/04/19990
(SERIAL: 316 02) – 01/11/2002
(SERIAL: 316 03) – 01/03/2009
317Xe NângLINDET160
318Xe NângLINDET16/ 20 EX – ZONE1,  2,  21,  22 (2G,  2D,  3G,  3D)01/10/20110
319Xe NângLINDET16/  T16P/  T20/  T20P01/07/20110
320Xe NângLINDET16/ T20X01/09/19920
321Xe NângLINDET16L0
322Xe NângLINDET180
323Xe NângLINDET200
324Xe NângLINDET20/ 30 EX – ZONE1,  2 (2G,  3G)01/12/20090
325Xe NângLINDET20AP0
326Xe NângLINDET20AP-04/ T20SP01/08/20090
327Xe NângLINDET20R0
328Xe NângLINDET20S0
329Xe NângLINDET20S010
330Xe NângLINDET20S020
331Xe NângLINDET20SF0
332Xe NângLINDET20SP0
333Xe NângLINDET300
334Xe NângLINDET30/ T30AP01/07/20110
335Xe NângLINDET30R0
336Xe NângLINDEV08-01/ V08-0201/11/20090
337Xe NângLINDEW 12/ 2001/05/19960

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng Linde nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm phụ tùng xe nâng linde của mình vận hành bền bỉ hơn.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát

Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM

Điện Thoại: 0918540602

Website: https://phutungxenang.com/

Email: hieu.vo@phutungxenang.com

Facebook: facebook.com/phutungxenanganphatTotalSouce/

Bình luận

091 854 0602
error: Content is protected !!