Làm thế nào để kiểm tra tình trạng lọc nhớt động cơ xe nâng, Trong quá trình vận hành xe nâng giữa các chi tiết máy, bộ phận, các bánh răng.. thường có lực ma sát gây cản trở hoạt động của xe.
Để giảm lực ma sát này cần có nhớt dành cho động cơ để giúp xe hoạt động được mượt mà kéo dài được tuổi thọ cho động cơ xe nâng. Khi nhớt đi qua các chi tiết luôn bị nhiễm bụi bẩn vì vậy cần có lọc nhớt xe nâng để loại bỏ những bụi bẩn cho nhớt máy.
Chức năng của lọc nhớt động cơ xe nâng
+ Lọc nhớt được gắn ở thân động cơ xe nâng được đặt ngay đường đi của nhớt máy, tùy vào mỗi thiết kế xe nâng khác nhau mà lọc nhớ được lắp đặt ở đường đi hoặc đường về của xe nâng.
+ Lọc nhớt động cơ xe nâng có hình dạng giống với lọc hộp số tuy nhiên kết cấu mạng lọc khác nhau và lọc nhớt xe nâng có áp suất riêng phù hợp với việc lọc nhớt bôi trơn cho động cơ xe nâng.
+ Nếu xe thường xuyên hoạt động thì khoảng 3 tháng nên thay lọc nhớt xe nâng một lần để đảm bảo cho quá trình hoạt động của xe nâng. Nếu dùng lọc nhớt động cơ xe nâng quá lâu mà không thay sẽ dẫn đến việc nhớt không được lọc sạch làm nhiễm bụi bẩn vô những chi tiết khác của động co, giảm công suất động cơ và giảm tuổi thọ động cơ xe nâng.
Lựa chọn mua lọc nhớt động cơ xe nâng ở đâu
+ Trên thị trường hiện nay sử dụng lọc nhớt động cơ xe nâng được cung cấp từ TVH – đây là thương hiệu cung cấp phụ tùng xe công nghiệp lớn nhất Thế Giới tại Bỉ.
+ TVH – cung cấp đa dạng các loại phụ tùng xe nâng với chất lượng đạt chuẩn EU.
+ Vì là nhà cung cấp phụ tùng lớn nhất Thế GIới nên giá thành sản phẩm cũng phải chẳng, được nhiều khách hàng lựa chọn mua hàng.
+ Phụ tùng xe nâng TVH vinh dự là một trong những đại lý chuyên phân phối phụ tùng xe nâng của OEM gần 20 năm nay.
+ Thời gian giao hàng nhanh chóng, nếu khách đặt hàng ở Thành phố Hồ Chí Minh sẽ được nhận hàng trong ngày và các vùng lân cận lâu hơn từ 2 – 3 ngày.
+ Chính sách 7 ngày linh hoạt. Nếu khách lỡ đặt sai model xe thì đừng lo lắng, khách hàng chỉ cần nhanh chóng liên hệ với chúng tôi trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng để được đổi trả phụ tùng với điều kiện sản phẩm không bị hư hỏng.
+ Dễ dàng đặt hàng – khách hàng chỉ cần cung cấp model xe thì nhân viên chúng tôi đã có thể tìm kiếm được phụ tùng phù hợp với xe của bạn.
Công ty An Phát cung cấp phụ tùng lọc nhớt xe nâng theo bảng Model
STT | Phụ tùng xe nâng | Model xe | Thông số kỹ thuật | Mã số OEM |
1 | Lọc nhớt xe nâng | Nissan TD27, TD42, QD32 | OD 95,Height 128,
Thread 3/4-16UNF-2B, seal ring 71*62 |
20801-01131, A-15208-43G00, 15208-43G0A, 15208-00H0E |
2 | Lọc nhớt xe nâng | Isuzu C240PKJ, 4JG2 | D1.90*D2.82*d1.72 *d2.18.4*H1.95 | 20801-0127, Z-8-97049-708-0 |
3 | Lọc nhớt xe nâng | Volkswagen VW0.28B/Linde 350-01/-02/- 03 Series | D1.95*D2.71*d1.61 *d2.17.3*H1.134 | 9830608 |
4 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. 6D16, 6M60 | D1.125*D2.106*d1.89.5 *d2.34.4*H1.220 | ME074013, ME130968 |
5 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S4Q2; Hyster H177 Mazda FE/F2(03/01/2005) | MD162326, 15208-FL000, 324692 | |
6 | Lọc nhớt xe nâng | Toy. 5-6F 4Y(old), WF491 | 15601-76001-71, 15601-33021, 1012020 | |
7 | Lọc nhớt xe nâng | Hyundai D4BB | 26300-42040 | |
8 | Lọc nhớt xe nâng | Dachai CA498, Xichai 490 | Osron filter paper, D1.90*D2.72*d1.62 *d2.18.4*H1.125 | 1012010-X2, WB202 |
9 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S4L | CWD135731 | |
10 | Lọc nhớt xe nâng | HA3.0 | A-FE01 | |
11 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. 4G63\4G64 | MD352627 | |
12 | Lọc nhớt xe nâng | Xinchai NB485BPG | JX0810A | |
13 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S6S//S6S-T , Mazda HA | D1.102*D2.99*d1.88 *d2.23.2*H1.125 | 32B40-20100, 32B40-00100, 20801-01651, SL02-23-802 |
14 | Lọc nhớt xe nâng | CY6102, CY4BG531, CY6BG232; WD6102 | OD 94,Height 214,
Mounting holes 1-12UN, seal ring 72*62 |
630-1012120A, JX0818A |
15 | Lọc nhớt xe nâng | CA4110, CA4113, CA4105, CA4DF3 | OD 94,Height 144,
Thread 1-12UN, seal ring 72*62 |
JX0811A, 4K-1012005 |
16 | Lọc nhớt xe nâng | Isuzu 6BB1, 6BD1 | 20801-01031 | |
17 | Lọc nhớt xe nâng | Isuzu A-6BG1QC, Doosan D1146 | OD 118,Height 203,
Thread 1 1/2-12, seal ring 96.5*111 |
20801-01441, Z-1-13240-046-1, Z-1-13240-157-1, 65.05510-5016, 24749037 |
18 | Lọc nhớt xe nâng | Kom. 4D92E, 4D94E, Yanmar 4D94LE, 4TNE98, 4TNV94L-VLX, 4TNV98, Hyster/4TNE92/4TNE98, Isuzu 4LB1, Mit. FG35-40/6G72 | D1.82*D2.64*d1.52 *d2.18.4*H1.86 | YM129150-35151, YM129150-35152, YM129150-35153, YM129150-35160, 2077983, 0009831417, 0009831424, Z-8-94456-741-1, MD352626, 932826 |
19 | Lọc nhớt xe nâng | Kom. 4D95LW, 6D95 | D1.93*D2.72*d1.56 *d2.23.2*H1.107 | 600-211-6240 |
20 | Lọc nhớt xe nâng | Toy. 1Z, 1DZ-1, 2Z-1, 2J, 1FZ | OD 98,height 137,
Thread 3/4-16UNF, seal ring 64*72 |
15600-76003-71, 15600-41010 |
21 | Lọc nhớt xe nâng | Kom. 6D102, S6D95L, SA6D102E-2, HELI CPCD160/ Cummins 6BTA5.9 | 6735-51-5140, 6735-51-5141, 6735-51-5142, 6735-51-5143, 3914395, 3932217 | |
22 | Lọc nhớt xe nâng | Toy. 1DZ-2, 2Z-2, 3Z, 13Z, 14Z, 15Z | D1.76*D2.71*d1.64 *d2.17.3*H1.101 | 80915-76010-71, 15601-76009-71, 90915-20002 |
23 | Lọc nhớt xe nâng | Parkins 903.27 series, 1004.4 series | D1.93*D2.71*d1.61 *d2.17.3*H1.135 | 2654403.001 |
24 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S4E, S4E2, Kubota V3800 | D1.93*D2.71*d1.61 *d2.23.2*H1.136 | 30640-50300, 258H1-03591 |
25 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S4S | D1.104*D2.96*d1.85 *d2.23.2*H1.101 | 32A40-00100, 32A40-00400, 15208-FM000, 15208-FM00J |
26 | Lọc nhớt xe nâng | Doosan DB33, DB58, DB58S | OD 93,Height 176, Thread 1-16UN, seal ring 72*62 | 65.05510-5015, 65.05510-5021, 65.05510-5028 |
27 | Lọc nhớt xe nâng | xichai CA6110, 6105; Yuchai 6108, YC6M220G | OD 110 ,Height 160,
Thread 1 1/8-16UN, seal ring 100*91 |
1012015-017-XZ20, M3000-1012240A, JX1013 |
28 | Lọc nhớt xe nâng | Deutz D2011L04, Deutz F4M2011 | D1.76*D2.70*d1.60 *d2.17.3*H1.120 | 1174416.001 |
29 | Lọc nhớt xe nâng | Luotuo 4105, 4108/ Luoshi 4B3-22 | D1.110*D2.72*d1.62 *d2.20.4*H1.114 | JX1008L |
30 | Lọc nhớt xe nâng | Cummins A2300 | A293225 | |
31 | Lọc nhớt xe nâng | Kubota V2403, Mit. S4L, Toy. 4P | OD 93,Height 86, Thread 3/4-16UN,
seal ring 62*71 |
16414-32430, 16414-3243-0, HH164-3243-0, CWD135731, 15601-78001-71, YBM515002/P550939 |
32 | Lọc nhớt xe nâng | Kubota V3300 | OD 93, Height 93, Thread 3/4-16UN, seal ring 72*62 | BN-1C020-32430 |
33 | Lọc nhớt xe nâng | CY4102, CY4105, 4102, CA4DX23, 4DX23-82GG3U | 1012101-A02-0000W, JX1008A | |
34 | Lọc nhớt xe nâng | Dachai CA488, | JX0805D | |
35 | Lọc nhớt xe nâng | Cummins QSB4.5, QSB6.7, EQ4H | JX0814E2, 3937736, H55N1-00931, 1012BF11 -02500, 923829.0620, 1524551 | |
36 | Lọc nhớt xe nâng | Cummins B3.3 | LF10-14-302A, A408489, C6002112110 | |
37 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S6E, 4D94, 4D105 | outer diameter 93mm,
height 174mm, seal ring 72*62 |
34740-00200, 600-211-5240 |
38 | Lọc nhớt xe nâng | 1104C-44, 1104D-44, 1104D-44T/352-05/HC CPCD45-50 /RXW35, 1006E.6/354-01; TCM 1104D-E44TA/FD50-100Z8P | OD 93, Height 174, Thread 3/4-16UN, seal ring 72*63 | 2654407.354 |
39 | Lọc nhớt xe nâng | YC6B125-T20, YC6B125-T21, YC6B125-T11, YC4100ZQ; CA6110Z | 640-1012210, JX1012 | |
40 | Lọc nhớt xe nâng | xichai CA4DX23, 4DX23-82GG3U | 1012101-A02-0000 | |
41 | Lọc nhớt xe nâng | Nissan H20, SD22, A15 | 15208-H8911, 15208-H8904, P550227 | |
42 | Lọc nhớt xe nâng | Mit. S6K Y2DT31 | outer diameter 108mm,
height 220mm, seal ring 88*102*9.5mm |
20801-01681, AG-34340-10101, M3000-1012240A |
43 | Lọc nhớt xe nâng | CY4102, CY4105, 4102, CA4DX23, 4DX23-82GG3U | 1012101-A02-0000W, JX1008A | |
44 | Lọc nhớt xe nâng | ADG/ADF/ linde 350-03 Series | VW068115561B | |
45 | Lọc nhớt xe nâng | Isuzu C240PKE | OD 108, Height 143,
Thread M20*1.5, seal ring 100*90 |
20801-01191 |
46 | Lọc nhớt xe nâng | Toy. 7-8F 4Y(new)/5K | D1.69*D2.62*d1.54 *d2.17.3*H1.90 | 15601-76008-71, 80915-76012-71 |
47 | Lọc nhớt xe nâng | BXT/BEQ/BEU/BJC/Linde 391/392/393/394-01/350-04 | VW074115562 | |
48 | Lọc nhớt xe nâng | BMF, CBHA, CBJB/ Linde 394-01 | VW071115562C, 06A115561B | |
49 | Lọc nhớt xe nâng | Nissan H15, H20KA, K25, K21 | D1.82*D2.62*d1.54 *d2.17.3*H1.71 | N-15208-01B02, 15208-01B02, 15208-01B01, 20801-01361, 15208-01B0B, 0009831409, 1G521-5MF00, 1G5215MF00, 91H20-01870, 91H20-11870, 91H2011870, 91H21-00240, 91H2100240 |
50 | Lọc nhớt xe nâng | Yichai YC4A115-T310 | 530-1012240, 530-1012120A | |
Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất với đội ngũ kỹ thuật hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành đảm bảo mang đến khách hàng chất lượng tốt nhất.
Quí khách hàng gọi ngay Hotline: 0918540602 để được tư vấn chọn sản phẩm đúng theo model xe với chất lượng tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát
Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM
Điện Thoại: 0918540602
Website: https://phutungxenang.com/
Email: hieu.vo@phutungxenang.com