Giỏ hàng
0VNĐ
[gtranslate]
phụ tùng xe nâng BT - Xe nâng BT chính hãng

Xe nâng BT – Thương hiệu xe Thụy Điển (EU)

Khi nói đến xe nâng BT, thường người ta liên tưởng ngay đến chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng từ Nhật Bản. Tuy nhiên, không chỉ có những thương hiệu từ đất nước Mặt Trời Mọc mới mang lại chất lượng xuất sắc, mà còn có nhiều quốc gia khác trên thế giới sản xuất xe nâng với chất lượng không kém, trong đó có xe nâng BT của Thụy Điển.

Đây là 1 thương hiệu xe nổi tiếng tại Châu Âu với dòng xe nâng điện được ứng dụng rộng rãi trong các xưởng sản xuất, kho hàng,… nhờ vào thiết kế nhỏ gọn linh hoạt được trong nhiều địa hình khác nhau.

Sơ lược về xe nâng BT – Phụ tùng xe nâng BT

Xe nâng BT được phát triển và sản xuất bởi tập đoàn BT Industrie, sau này cho đến năm 2000 thf tập đoàn này đã chính thức gia nhập và trở thành 1 thành viên của tập đoàn Toyota.

Nhờ vào bước ngoặt này mà xe nâng BT cũng nhận được sự cải tiến lớn khi áp dụng các công nghệ hiện đại, nhưng thiết kế độc đáo của Toyota.

Sự cải tiến này của xe nâng BT được ví như sự thay đổi của 1 chiếc áo mới khiến cho nhiều khách hàng bị hấp dẫn bởi nó và tạo ra được 1 vị trí vững chắc cho xe nâng BT.

Xe nâng BT chính hãng - phụ tùng xe nâng BT
Xe nâng BT chính hãng – Phụ tùng xe nâng BT

Đặc điểm nổi bật của xe nâng BT

Khi nhắc tới xe nâng BT hay các dòng xe khác của Toyota đều được chú trọng vào hệ thống động cơ và hệ thống phanh hiện đại bảo vệ người sử dụng.

Nhờ vào hệ thống động cơ và phanh hiện đại mà người dùng được phép di chuyển, tăng tốc nhanh chóng, di chuyển linh hoạt trong cả những không gian nhỏ hẹp.

Không những vậy xe nâng BT còn được trang bị những phụ tùng xe nâng BT chất lượng để giúp người dùng sử dụng xe dễ dàng với các công năng của xe.

1. Khung nâng và giá nâng của xe

Đúng như với cái tên thì khung nâng – giá nâng có nhiệm vụ nâng đỡ các bộ phận của xe nâng trong quá trình sử dụng. Để hoàn thành tốt nhiệm vụ nâng đỡ mà khung nâng được sản xuất từ những kim loại tốt có độ bền, độ chịu lực cao.

Điều này giúp xe được hoạt động ổn định và đảm bảo an toàn cho người điều khiển lẫn hàng hóa.

2. Càng nâng

Đây là bộ phận giúp xe có thể nâng hàng hóa. Khi thực hiện nâng đỡ hàng thì sẽ được đặt trực tiếp lên càng nâng để nâng đỡ, di chuyển hàng hóa.

Càng nâng có thể thực hiện các thao tác di chuyển lên xuống nhờ vào sự chuyển động của piston làm cho xylanh di chuyển theo và lúc này càng nâng được hoạt động.

3. Đối trọng của xe nâng BT

Khi nâng hạ hàng hóa sẽ không đảm bảo được hàng hóa cân bằng nên xe nâng BT đã được trang bị thêm bộ phận đối trọng giúp đảm bảo sự cân bằng ổn định trong lúc thực hiện di dời, nâng hàng hóa.

4. Hệ thống động cơ điện xe nâng BT

Động cơ điện được ví như cốt lõi của xe nâng BT, là dầu não vận hành xe nâng điện với hệ thống mô tơ khép kín được thiết kế cẩn thận bên trong thân xe.

Hệ thống động cơ điện của xe nâng BT có 1 điểm đặc biệt đó là có 2 bộ động cơ điện phục vụ cho 2 mục đích khác nhau đó là di chuyển và nâng hạ hàng hóa.

Xe nâng BT - Phụ tùng xe nâng BT
Xe nâng BT – Phụ tùng xe nâng BT

5. Board mạch điều khiển xe nâng BT

Nếu hệ thống động cơ được ví như đầu não thì Board được xem như là những dây thần kinh truyền tín hiệu từ người điều khiển đến với các bộ phận khác nhau của xe nâng. Với cấu tạo từ những chip điện tử.

Chíp điện tử được sử dụng công nghệ hiện đại truyền tín hiệu đi nhanh chóng giúp cho xem hoạt động được ổn định, nhanh chóng và chính xác.

6. Hệ thống bánh xe

Bánh xe nâng BT có cấu tạo từ cao su hoặc nhựa PU cao cấp điều này giúp xe di chuyển dễ dàng hơn và phù hợp với 1 số môi trường làm việc khác nhau.

Tại sao nên lựa chọn phụ tùng xe nâng BT?

Việc sử dụng xe nâng trong quá trình sản xuất có thể thay thế cho việc thuê nhiều nhân công với chi phí cao, hao tổn thời gian nhưng hiệu suất không cao. Vì vậy để mở rộng hoạt động sản xuất thi xe nâng là 1 công cụ không thể thiếu.

Một ưu điểm của xe nâng BT được rất nhiều khách hàng hài lòng đó là sự tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường khi sử dụng nhiên liệu là điện. Xe nâng BT có thể linh hoạt sử dụng trong các kho hàng đông lạnh, nhỏ hẹp.

Ngoài ra xe nâng BT được chú trọng vào các tính năng xe bảo vệ sự an toàn cho người điều khiển xe.

Phutùng xe nâng BT - Bảng giá xe nâng BT mới nhất
Phụ tùng xe nâng BT

Địa chỉ phân phối phụ tùng xe nâng BT uy tín

1 chiếc xe năng hoạt động được tốt không thể bỏ qua sự có mặt của phụ tùng xe. Đối với 1 hãng chuyên về sản xuất xe nâng như BT thì các mặt hàng phụ tùng xe nâng BT là không thể thiếu.

Theo định kỳ hoạt động của xe mà khách hàng cần phải thường xuyên tiến hành bảo hành hay thay thế các phụ tùng khác nhau để đảm bảo cho tuổi thọ xe cũng như năng suất hoạt động.

Các phụ tùng xe nâng BT khi sản xuất đã được nhà sản xuất tính toán phù hợp với model xe. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay vẫn có các sản phẩm thay thế cho phụ tùng xe nâng BT của các hãng chuyên sản xuất phụ tùng như TCM, Komatsu, Toyota, Heli,…

An Phát chúng tôi là 1 địa chỉ chuyên cung cấp các phụ tùng xe nâng của nhiều nhãn hàng khác nhau như BT, Toyota, TCM, Komatsu, Heli, Nissan,….

Sản phẩm chúng tôi cung cấp sẽ luôn được đảm bảo về mặt chất lượng và các sản phẩm này cũng được chúng tôi kiểm tra kỹ càng phù hợp với model xe mà khách hàng đang sử dụng.

BẢNG MODEL Xe Nâng BT

STT Loại xe Hiệu xe Model xe SERIAL & Năm sản xuất Model động cơ(vi) Model động cơ(en)
1 Xe Nâng BT AL24 (SERIAL: 435835 – 9999999999)
2 Xe Nâng BT AS14S (SERIAL: 586906 – 9999999999)
3 Xe Nâng BT AS20 (SERIAL: 586906 – 9999999999)
4 Xe Nâng BT C15 (SERIAL: 564221 – 919698)
5 Xe Nâng BT C4G250T (SERIAL: CE348042 – CE999999) – 01/04/2010 4Y 4Y
6 Xe Nâng BT CBE12T (SERIAL: 231471 – 307113) 0
7 Xe Nâng BT CBE15T (SERIAL: 231486 – 306660) 0
8 Xe Nâng BT CBE16T (SERIAL: 234495 – 306396) 0
9 Xe Nâng BT CBE16TL (SERIAL: 233889 – 307437) 0
10 Xe Nâng BT CBE18T (SERIAL: 231498 – 306546) 0
11 Xe Nâng BT CBE18TL (SERIAL: 236691 – 308703) 0
12 Xe Nâng BT CBE20T (SERIAL: 234531 – 307356) 0
13 Xe Nâng BT HL-1000 (SERIAL: 450868 – 462147) 0
14 Xe Nâng BT HLE-1000 (SERIAL: 450868 – 462147) 0
15 Xe Nâng BT L 2000 (SERIAL: 1940000 – 2399999) 0
16 Xe Nâng BT L 2000-U 0
17 Xe Nâng BT L 2300 0
18 Xe Nâng BT L2000 QUICK (SERIAL: 000000AA – 999999AA) 0
19 Xe Nâng BT L23 (SERIAL: 000000AA – 999999AA) 0
20 Xe Nâng BT L23 QUICK (SERIAL: 000000AA – 999999AA) 0
21 Xe Nâng BT L2300U 0
22 Xe Nâng BT LAE240 (SERIAL: 935973 – 9999999999) 0
23 Xe Nâng BT LHM230 (SERIAL: 3120999 – 9999999999) 0
24 Xe Nâng BT LHM230G (SERIAL: 3577000 – And Up) – 30/01/2015 0
25 Xe Nâng BT LHM230O (SERIAL: 3121000 – 9999999999) 0
26 Xe Nâng BT LHM230OP 0
27 Xe Nâng BT LHM230OX 0
28 Xe Nâng BT LHM230P (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
29 Xe Nâng BT LHM230Q (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
30 Xe Nâng BT LHM230QO 0
31 Xe Nâng BT LHM230QOX 0
32 Xe Nâng BT LHM230QP (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
33 Xe Nâng BT LHM230QWS (SERIAL: 3505500 – And Up) – 30/01/2015 0
34 Xe Nâng BT HM230QX (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
35 Xe Nâng BT LHM230SI (SERIAL: 3406000 – 9999999999) 0
36 Xe Nâng BT LHM230SIO 0
37 Xe Nâng BT LHM230SIQ 0
38 Xe Nâng BT LHM230U (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
39 Xe Nâng BT LHM230UO (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
40 Xe Nâng BT LHM230UQ (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
41 Xe Nâng BT LHM230UQX (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
42 Xe Nâng BT LHM230UX (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
43 Xe Nâng BT LHM230WIQ (SERIAL: 3559000 – And Up) – 30/01/2015 0
44 Xe Nâng BT LHM230WS (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
45 Xe Nâng BT LHM230X (SERIAL: 3121000 – 3299000) 0
(SERIAL: 3300000 – 9999999999)
46 Xe Nâng BT LPE200 (SERIAL: 718954 – 6044548) 0
47 Xe Nâng BT LPE220 (SERIAL: 6316494 – And Up) – 01/06/2015 0
48 Xe Nâng BT LPE240 (SERIAL: 718954 – 6033892) 0
49 Xe Nâng BT LPE250 (SERIAL: 6316494 – And Up) – 01/06/2015 0
50 Xe Nâng BT LST1350 (SERIAL: 324214 – 9999999999) 0
51 Xe Nâng BT LSV1250 (SERIAL: 324214 – 9999999999) 0
52 Xe Nâng BT LT2200-8/11 0
53 Xe Nâng BT LT2200/11 0
54 Xe Nâng BT LW13 (SERIAL: 372000 – 914368) 0
55 Xe Nâng BT LWE130 (SERIAL: 914369 – 6070758) 0
(SERIAL: 6083905 – 6122352) – 01/04/2009
(SERIAL: 6171082 – 6240176) – 18/08/2011
(SERIAL: 6240177 – 9999999) – 02/02/2015
56 Xe Nâng BT LWE140 (SERIAL: 6032072 – 6078329) 0
(SERIAL: 6078330 – 6084657) – 19/02/2009
(SERIAL: 6084658 – 6090797) – 06/05/2009
(SERIAL: 6096085 – 6121019) – 17/09/2009
(SERIAL: 6155721 – 6178008) – 15/04/2011
(SERIAL: 6178009 – 6206839) – 26/09/2011
(SERIAL: 6206840 – 6384404) – 01/06/2015
(SERIAL: 6384405 – 6644580) – 01/02/2016
57 Xe Nâng BT LWE160 (SERIAL: 6032072 – 6078329) 0
(SERIAL: 6078330 – 6084657) – 19/02/2009
(SERIAL: 6084658 – 6090797) – 06/05/2009
(SERIAL: 6096085 – 6121019) – 17/09/2009
(SERIAL: 6155721 – 6178008) – 15/04/2011
(SERIAL: 6178009 – 6206839) – 26/09/2011
(SERIAL: 6206840 – 6384404) – 01/06/2015
(SERIAL: 6384405 – 6644580) – 01/02/2016
58 Xe Nâng BT LWE180 (SERIAL: 718952 – 945167) 0
(SERIAL: 945168 – 955772) – 19/05/2006
(SERIAL: 955773 – 6044548)
59 Xe Nâng BT LWE250 (SERIAL: 6032072 – 6178008) 0
(SERIAL: 6178009 – 6207050) – 26/09/2011
(SERIAL: 6207051 – 6384390) – 03/03/2014
60 Xe Nâng BT OL25 (SERIAL: 843047AA – 999999AA) 0
61 Xe Nâng BT OSE250 (SERIAL: 6070770 – 6092414) – 12/12/2008 0
(SERIAL: 6092415 – 9999999) – 04/09/2009
62 Xe Nâng BT OSE250P (SERIAL: 6070770 – 6092414) – 12/12/2008 0
(SERIAL: 6092415 – 9999999) – 04/09/2009
63 Xe Nâng BT P20 (SERIAL: 364690 – 583111) 0
64 Xe Nâng BT P24 (SERIAL: 364690 – 586884) 0
65 Xe Nâng BT PPT1400MX (SERIAL: 247614 – 345092) 0
66 Xe Nâng BT PPT1400MXC (SERIAL: 247614 – 306954) 0
67 Xe Nâng BT PPT1600MX (SERIAL: 247614 – 345092) 0
68 Xe Nâng BT PPT2000MX (SERIAL: 247614 – 345092) 0
69 Xe Nâng BT RCX25 (SERIAL: 2604001 – And Up) – 25/10/2002 0
70 Xe Nâng BT RCX30 (SERIAL: 2604001 – And Up) – 25/10/2002 0
71 Xe Nâng BT RCX30C (SERIAL: 2604001 – And Up) – 25/10/2002 0
72 Xe Nâng BT CX35 0
73 Xe Nâng BT RCX40 (SERIAL: 2604001 – And Up) – 25/10/2002 0
74 Xe Nâng BT RCX45 (SERIAL: 2604001 – And Up) – 25/10/2002 0
75 Xe Nâng BT RCX50 (SERIAL: 2604001 – And Up) – 25/10/2002 0
76 Xe Nâng BT RR B7 (SERIAL: 598439 – And Up) 0
77 Xe Nâng BT RR B8 (SERIAL: 598439 – And Up) 0
78 Xe Nâng BT RR E7 (SERIAL: 598439 – And Up) 0
79 Xe Nâng BT RR E8 (SERIAL: 598439 – And Up) 0
80 Xe Nâng BT RRB1/14 (SERIAL: 265200AA – 326472AA) 0
81 Xe Nâng BT RRB2/14 (SERIAL: 265200AA – 326472AA) 0
82 Xe Nâng BT RRB3/14 (SERIAL: 265200AA – 326472AA) 0
83 Xe Nâng BT RRE1/14 (SERIAL: 265200AA – 326472AA) 0
84 Xe Nâng BT RRE140M (SERIAL: 6011354 – 9999999) – 07/05/2008 0
85 Xe Nâng BT RRE140MC (SERIAL: 6011354 – 9999999) – 07/05/2008 0
86 Xe Nâng BT RRE160 (SERIAL: 6070557 – 6077046) – 17/12/2008 0
(SERIAL: 6077047 – 6088183) – 18/02/2009
(SERIAL: 6088184 – 6092414) – 23/10/2013
(SERIAL: 6094001 – 6102373) – 02/09/2009
(SERIAL: 6130359 – 6151931) – 14/09/2010
(SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011
(SERIAL: 6162870 – 6180171) – 09/05/2011
(SERIAL: 6239943 – 6401034) – 27/08/2015
(SERIAL: 6401035 – 6497750) – 23/02/2017
87 Xe Nâng BT RRE160C (SERIAL: 6070557 – 6077046) – 17/12/2008 0
(SERIAL: 6077047 – 6088183) – 18/02/2009
(SERIAL: 6094001 – 6102373) – 02/09/2009
(SERIAL: 6130359 – 6151931) – 14/09/2010
(SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011
(SERIAL: 6162870 – 6180171) – 09/05/2011
(SERIAL: 6239943 – 6401034) – 27/08/2015
(SERIAL: 6401035 – 6497750) – 23/02/2017
88 Xe Nâng BT RRE160CC (SERIAL: 6108964 – And Up) – 09/02/2010 0
89 Xe Nâng BT RRE160E (SERIAL: 6070557 – 6077046) – 17/12/2008 0
(SERIAL: 6077047 – 6088183) – 18/02/2009
(SERIAL: 6094001 – 6102373) – 02/09/2009
(SERIAL: 6130359 – 6151931) – 14/09/2010
(SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011
(SERIAL: 6162870 – 6180171) – 09/05/2011
(SERIAL: 6239943 – 6401034) – 27/08/2015
(SERIAL: 6401035 – 6497750) – 23/02/2017
90 Xe Nâng BT RRE160EC (SERIAL: 6070557 – 6077046) – 17/12/2008 0
(SERIAL: 6077047 – 6088183) – 18/02/2009
(SERIAL: 6094001 – 6102373) – 02/09/2009
(SERIAL: 6130359 – 6151931) – 14/09/2010
(SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011
(SERIAL: 6162870 – 6180171) – 09/05/2011
(SERIAL: 6239943 – 6401034) – 27/08/2015
(SERIAL: 6401035 – 6497750) – 23/02/2017
91 Xe Nâng BT RRE160ECC (SERIAL: 6108964 – And Up) – 09/02/2010 0
92 Xe Nâng BT RRE160M (SERIAL: 6151968 – 6180195) – 02/03/2011 0
(SERIAL: 6180196 – 6219939) – 12/10/2011
93 Xe Nâng BT RRE160MC (SERIAL: 6151968 – 6180195) – 02/03/2011 0
(SERIAL: 6180196 – 6219939) – 12/10/2011
94 Xe Nâng BT RRE160R (SERIAL: 6285534 – 6497750) – 26/01/2017 0
95 Xe Nâng BT RRE200 (SERIAL: 6077047 – 9999999) – 18/02/2009 0
96 Xe Nâng BT RRE200C (SERIAL: 6077047 – 9999999) – 18/02/2009 0
97 Xe Nâng BT RRE200E (SERIAL: 6077047 – 9999999) – 18/02/2009 0
98 Xe Nâng BT RRE200EC (SERIAL: 6077047 – 9999999) – 18/02/2009 0
99 Xe Nâng BT RRE250 (SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011 0
100 Xe Nâng BT RRE250C (SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011 0
101 Xe Nâng BT RRE250E (SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011 0
102 Xe Nâng BT RRE250EC (SERIAL: 6151932 – 6162869) – 01/03/2011 0
103 Xe Nâng BT RWE120 (SERIAL: 955093 – 975119) – 25/09/2006 0
104 Xe Nâng BT S10 (SERIAL: 437050 – 440949) – 11/03/2002 0
(SERIAL: 440950 – 560554) – 17/04/2002
(SERIAL: 560555 – 570988) – 25/09/2002
(SERIAL: 570989 – 704422) – 31/01/2003
(SERIAL: 704423 – 9999999999) – 24/03/2004
105 Xe Nâng BT S12 (SERIAL: 437050 – 440949) – 11/03/2002 0
(SERIAL: 440950 – 560554) – 17/04/2002
(SERIAL: 560555 – 570988) – 25/09/2002
(SERIAL: 570989 – 704422) – 31/01/2003
(SERIAL: 704423 – 9999999999) – 24/03/2004
106 Xe Nâng BT S12F (SERIAL: 437050 – 440949) – 11/03/2002 0
(SERIAL: 440950 – 560554) – 17/04/2002
(SERIAL: 560555 – 570988) – 25/09/2002
(SERIAL: 570989 – 704422) – 31/01/2003
(SERIAL: 704423 – 9999999999) – 25/02/2004
107 Xe Nâng BT S12S (SERIAL: 437050 – 440949) – 11/03/2002 0
(SERIAL: 440950 – 560554) – 17/04/2002
(SERIAL: 560555 – 570988) – 25/09/2002
(SERIAL: 570989 – 704422) – 31/01/2003
(SERIAL: 704423 – 9999999999) – 24/02/2004
108 Xe Nâng BT S16D (SERIAL: 437050 – 440949) – 11/03/2002 0
(SERIAL: 440950 – 560554) – 17/04/2002
(SERIAL: 560555 – 570988) – 25/09/2002
(SERIAL: 570989 – 704422) – 03/02/2003
(SERIAL: 704423 – 9999999999) – 25/02/2004
109 Xe Nâng BT SAE140S (SERIAL: 935973 – 9999999999) 0
110 Xe Nâng BT SAE200 (SERIAL: 935973 – 9999999999) 0
111 Xe Nâng BT SPE120 (SERIAL: 6375610 – And Up) – 25/11/2016 0
112 Xe Nâng BT SPE125 (SERIAL: 713093 – 6017988) 0
113 Xe Nâng BT SPE125L (SERIAL: 713093 – 6017988) 0
114 Xe Nâng BT SPE140 (SERIAL: 6375610 – And Up) – 25/11/2016 0
115 Xe Nâng BT SPE160 (SERIAL: 6092548 – 6120606) – 20/08/2009 0
(SERIAL: 6120607 – 6131398)
(SERIAL: 6131399 – 6183220) – 01/09/2010
(SERIAL: 6223320 – 6334906) – 01/09/2014
(SERIAL: 6334907 – And Up) – 25/11/2016
116 Xe Nâng BT SPE200 (SERIAL: 6375610 – And Up) – 25/11/2016 0
117 Xe Nâng BT SPE200D (SERIAL: 934730 – 6070581) 0
118 Xe Nâng BT SRE135 0
119 Xe Nâng BT SRE135L 0
120 Xe Nâng BT SRE160 (SERIAL: 6375610 – 6120606) – 20/08/2009 0
(SERIAL: 6120607 – 6131398)
(SERIAL: 6131399 – 6183220) – 01/09/2010
(SERIAL: 6223320 – 6334906) – 01/09/2014
(SERIAL: 6334907  – And Up) – 25/11/2016
121 Xe Nâng BT SRE160L (SERIAL: 902019 – 970565) 0
122 Xe Nâng BT SWE080L (SERIAL: 715397 – 6177976) 0
123 Xe Nâng BT SWE100 (SERIAL: 715397 – 6177976) 0
124 Xe Nâng BT SWE120 (SERIAL: 715397 – 970565) 0
125 Xe Nâng BT SWE120I (SERIAL: 6033909AA – 999999AA) 0
126 Xe Nâng BT SWE120L (SERIAL: 715397 – 987054) 0
127 Xe Nâng BT SWE120S (SERIAL: 715397 – 6109947) 0
128 Xe Nâng BT SWE140 (SERIAL: 6041077 – 6077825) 0
(SERIAL: 6177977 – 6206857) – 22/09/2011
129 Xe Nâng BT SWE140L (SERIAL: 6041077 – 6077825) 0
(SERIAL: 6077826 – 6084845) – 19/02/2002
(SERIAL: 6120605 – 6131338) – 01/06/2010
(SERIAL: 6140926 – 6177976) – 03/12/2010
(SERIAL: 6177977  – 6206801) – 26/09/2011
(SERIAL: 6206802 – 6384383) – 01/06/2015
(SERIAL: 6384384 – 6644580) – 23/04/2018
130 Xe Nâng BT SWE145 (SERIAL: 6375610 – And Up) – 25/11/2016 0
131 Xe Nâng BT SWE160 (SERIAL: 6375610 – And Up) – 25/11/2016 0
132 Xe Nâng BT SWE200 (SERIAL: 6375610 – And Up) – 25/11/2016 0
133 Xe Nâng BT SWE200D (SERIAL: 6059520 – 6065408) 0
(SERIAL: 6061850 – 6077825)
(SERIAL: 6077826 – 6084845) – 19/02/2002
(SERIAL: 6120605 – 6131338) – 01/06/2010
(SERIAL: 6140926 – 6177976) – 03/12/2010
(SERIAL: 6177977  – 6206801) – 26/09/2011
(SERIAL: 6206802 – 6384383) – 01/06/2015
(SERIAL: 6384384 – 6644580) – 23/04/2018
134 Xe Nâng BT TWE080 0
135 Xe Nâng BT TWE100 0
136 Xe Nâng BT TWE150 0
137 Xe Nâng BT VCE125ACSF (SERIAL: 910321 – And Up) 0
138 Xe Nâng BT VCE125ASF (SERIAL: 910321 – And Up) 0
139 Xe Nâng BT VCE150A (SERIAL: 919699 – And Up) 0
140 Xe Nâng BT VCE150AC (SERIAL: 919699 – And Up) 0
141 Xe Nâng BT VR (SERIAL: 334965 -725402) 0
142 Xe Nâng BT VRC (SERIAL: 350720 – 743653) 0
143 Xe Nâng BT VRE125SF (SERIAL: 6004330 – 9999999999) 0
144 Xe Nâng BT VRE125SFCC (SERIAL: 6004330 – 9999999999) 0
145 Xe Nâng BT VRE150 (SERIAL: 6004330 – 9999999999) 0
146 Xe Nâng BT VRE150CC (SERIAL: 6004330 – 6101598) 0
147 Xe Nâng BT VRSF (SERIAL: 351234 – 911800) 0
148 Xe Nâng BT VRSFC (SERIAL: 351234 – 743653) 0
149 Xe Nâng BT W18 (SERIAL: 364690 – 704422) 0
150 Xe Nâng BT W20 (SERIAL: 364690 – 704422) 0
151 Xe Nâng BT W20N (SERIAL: 364690 – 704422) 0

Công ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát chuyên cung cấp phụ tùng xe nâng BT nhập khẩu từ Bỉ Châu Âu, Dịch vụ sửa chữa xe nâng tại TPHCM giá tốt nhất.

Với đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ thuật bài bảng, với kinh nghiệm trên 10  năm trong nghề đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ tốt nhất đến với khách hàng.

Hãy gọi ngay Hotline: 0918540602 để được kỹ thuật tư vấn kỹ giúp chọn đúng sản phẩm cho xe của mình vận hành bền bỉ hơn.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH TM DV Thiết Bị Kỹ Thuật An Phát

Địa Chỉ: 5/14 Hạnh Thông, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM

Điện Thoại: 0918540602

Website: https://phutungxenang.com/

Email: hieu.vo@phutungxenang.com

Facebook: facebook.com/phutungxenanganphatTotalSouce/

Bình luận

091 854 0602
error: Content is protected !!